CHỦ TỊch ubnd tỉnh bình phưỚC



tải về 105.96 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích105.96 Kb.
#14532


ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 2045/QĐ-UBND Đồng Xoài, ngày 01 tháng 9 năm 2010



QUYẾT ĐỊNH


Phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500

Khu dân cư - Dịch vụ Tân Thành, xã Tân Thành,

thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước



CHỦ TỊCH UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và dịch vụ, xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước;

Xét đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Dân cư - Dịch vụ Tân Thành, xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước do Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế và Xây dựng Kiến Trúc Việt lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 566/TTr-SXD ngày 24/8/2010,

QUYẾT ĐỊNH:
Điu 1. Phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Dân cư - Dịch vụ Tân Thành, xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước do Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế và Xây dựng Kiến Trúc Việt lập, với các nội dung sau:

1. Phm vi ranh gii, quy mô din tích:

a) Phạm vi ranh giới khu vực thiết kế quy hoạch chi tiết xây dựng:

Phạm vi nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư - Dịch vụ Tân Thành, xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước có ranh giới được xác định:

- Phía Đông giáp: đất khu điều hành Khu công nghiệp Tân Thành;

- Phía Tây giáp: đường quy hoạch số 7 Khu công nghiệp Tân Thành;

- Phía Nam giáp: đường quy hoạch số 2 Khu công nghiệp Tân Thành);

- Phía Bắc giáp: đất dân cư hiện hữu dọc QL.14.


b) Quy mô diện tích: khoảng 15,3882ha;

c) Quy mô dân số: khoảng 2.400 người.

2. Tính cht:

Là khu dân cư được đầu tư với hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội một cách đồng bộ, phục vụ nhu cầu nhà ở giải quyết nhu cầu đất ở cho công nhân các khu công nghiệp, người dân trong khu vực lân cận, phục vụ các nhu cầu về giáo dục, văn hóa, dịch vụ cho người dân trong khu quy hoạch, đáp ứng yêu cầu cơ bản của một khu ở được quy hoạch xây dựng mới.

3. Đánh giá hin trng đất xây dng:

- Khu vực quy hoạch là vùng đất tương đối bằng phẳng. Khu đất có diện tích 15,3882ha;

- Vị trí nằm tiếp giáp với Khu công nghiệp Tân Thành và các khu dân cư hiện hữu, có cở sở hạ tầng chưa hoàn chỉnh, tuy nhiên về giao thông đối ngoại khu vực lập quy hoạch nằm gần tuyến QL.14 nên rất thuận lợi kết nối tuyến đường giao thông chính của tỉnh và cũng như thuận lợi trong phát triển đô thị.

4. T chc không gian quy hoch và kiến trúc cnh quan:

a) Đất xây dựng khu ở:

Quy hoạch thành 02 dạng nhà ở: Nhà liên kế, Nhà chung cư thấp tầng. Với quy mô diện tích, mật độ xây dựng và tầng cao được quy định cụ thể như sau:

Bảng tổng hợp diện tích đất khu ở :

STT

LOẠI ĐẤT


KÝ HIỆU LÔ ĐẤT

THÔNG SỐ KINH TẾ KỸ THUẬT

DIỆN TÍCH

SỐ LÔ

T. CAO

MẬT ĐỘ XD

HỆ SỐ
SDĐ


GHI CHÚ


(m2)

(lô)

(tầng)

(%)

1

Đất xây dựng khu ở

 

73.258

599




 

 

 

 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



A

5.749

82

2

70

2.2

Nhà liên kế

B

3.919

31

2

70

2.2

Nhà liên kế

C

8.043

60

2

70

2.2

Nhà liên kế

D

4.125

33

2

70

2.2

Nhà liên kế

E

4.995

40

2

70

2.2

Nhà liên kế

F

6.201

46

2

70

2.2

Nhà liên kế

G

4.995

40

2

70

2.2

Nhà liên kế

H

11.052

82

2

70

2.2

Nhà liên kế

K

4.125

33

2

70

2.2

Nhà liên kế




 

 





L

9.378

70

2

70

2.2

Nhà liên kế

M

4.745

38

2

70

2.2

Nhà liên kế

N

5.931

44

2

70

2.2

Nhà liên kế

Khu T-1




33.070

05










 

(Nhà chung cư)

T-1

33.070

01

5

60

0.9

Nhà chung cư

2

Đất công trình công cộng-TM-DV

 




 

 

 

 

 

 

 

 



Khu C




9.426

02













C-1

4.847

01

3

60

1.5

Nhà trẻ

C-2

4.579

01

3

60

1.5

Khu thương mại

3

Đất giao thông

 

24.644













 

4

Đất cây xanh

 

13.484




01

10

0.1

 

b) Đất công trình công cộng - thương mại - dịch vụ:

- Công trình thương mại - dịch vụ: gồm khu thương mại - dịch vụ tiếp giáp với tuyến đường quy hoạch 02 thuộc Khu công nghiệp Tân Thành, với quy mô diện tích 4.579m2, chiếm 6,12% diện tích khu quy hoạch;

- Công trình trường học: bố trí trường học mẫu giáo tiếp giáp tuyến đường quy hoạch 02 thuộc Khu công nghiệp Tân Thành, với quy mô diện tích 4.847m2

c) Đất cây xanh: Bố trí công viên nằm ở vị trí trung tâm khu quy hoạch, diện tích 9.486m2. Ngoài ra, còn diện tích cây xanh hoa viên trong từng lô đất ở, cây xanh trên các trục đường và diện tích cây xanh cách ly. Với diện tích cây xanh của toàn khu quy hoạch khoảng 13.484m2, chiếm 8,76% diện tích;

d) Đất giao thông: bố trí các trục đường bám sát địa hình tự nhiên, các trục đường thiết kế có hướng song song và vuông góc với nhau, hai tuyến đường số 03, 05 là tuyến chính kết nối khu quy hoạch với tuyến đường QL.14 và Khu công nghiệp Tân Thành, diện tích giao thông 26.644m2, chiếm 17,12% diện tích.

5. Quy hoch s dng đất:

Quy mô diện tích đất quy hoạch xây dựng các khu chức năng trong Khu dân cư - Dịch vụ Tân Thành, xã Tân Thành gồm:

- Đất xây dựng nhà ở : 73.258m2, chiếm 47,6%;

- Đất cây xanh - vườn hoa : 13.484m2, chiếm 8,76% (không kể cây xanh trong từng lô đất);

- Đất giao thông, bãi xe : 24.644m2, chiếm 17,12%;

- Đất công trình công cộng : 9.426m2, chiếm 6,12%;

- Đất xây dựng nhà ở xã hội : 33.070m2, chiếm 20,4%.

Tổng cộng diện tích khu quy hoạch: 15,3882ha.


6. Quy hoch h thng h tng k thut:

a) Giao thông:

- Đường lộ giới 31m: đường quy hoạch số 3 và đường quy hoạch số 5 là đường kết nối Khu công nghiệp Tân Thành và Khu dân cư - Dịch vụ Tân Thành. Đường có lộ giới đường 31m, lòng đường 7,5 x 2m, vỉa hè 7m x 2, giải phân cách 2m ( Ký hiệu mặt cắt 1-1);

- Đường nội bộ khu dân cư: các tuyến đường có lộ giới đường 13m, lòng đường 7m, vỉa hè 3m x 2 (Ký hiệu mặt cắt 2-2) gồm các tuyến đường quy hoạch số 1, 2, 4, 6, 7, 8.

b) Quy hoạch san nền và thoát nước mưa:

- San nền: do địa hình khu đất tương đối bằng phẳng nên thực hiện san lấp trên nguyên tắc cân bằng đào đắp toàn khu.

- Thoát nước mưa: thiết kế hệ thống cống tròn BTCT có đường kính từ D800- D1000 bố trí dọc theo các tuyến đường trong khu quy hoạch để thu nước mặt đường và công trình, sau đó chảy vào cống hộp chính BTCT thoát ra hệ thống thoát nước chung của khu quy hoạch thoát ra Suối.

c) Quy hoạch cấp nước:

- Nhu cầu cấp nước:

STT

Mục đích dùng nước


Tiêu chuẩn

Quy mô (người)

Lưu lượng

(m 3/ngày)



1

Cấp nước sinh hoạt (Qsh)

120 l/ng

2.400

288

2

Cấp nước tưới cây rửa đường

10 lít /ng

2.400

24

3

Nhu cầu dùng nước có ích







312

4

Tổn thất và dự phòng 20%







62,4



Tổng cộng Q







374,4

Nhu cầu cấp nước cho toàn khu quy hoạch : 374,4m3/ngày.

- Nguồn nước: giai đoạn đầu sử dụng nguồn nước ngầm từ các giếng khoan. Giai đoạn sau sẽ sử dụng nguồn nước từ nguồn cung cấp của tỉnh chạy dọc QL.14.

- Mạng lưới cấp nước:

+ Thiết kế mạng lưới đường ống cấp nước có đường kính D100 - D150 và được nối thành mạch vòng khép kín phục vụ cấp nước cho toàn khu quy hoạch;

+ Bố trí các trụ cứu hỏa dọc theo các tuyến đường và tại các điểm giao lộ ngã ba, ngã tư ở các tuyến đường, với khoảng cách khoảng 150m/01trụ.

d) Quy hoạch thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường:

- Thoát nước bẩn:

+ Tổng lượng nước thải: 300m3/ngày;

+ Nước thải từ các khu dân cư và các công trình được xử lý cục bộ bằng hầm tự hoại và giếng thấm.

- Vệ sinh môi trường:

+ Với quy mô dân số khoảng 2.400 người, lưu lượng rác thải hàng ngày trung bình khoảng 1kg/ người, tương đương lượng rác khoảng 2,4 tấn/ ngày;

+ Tổ chức thu gom rác vào các thùng chứa theo từng khu vực chức năng khác nhau và tập kết rác, sau đó đưa đến bãi rác chung.

e) Quy hoạch cấp điện:

- Phụ tải:

+ Tổng công suất điện yêu cầu có tính đến 10% tổn hao và 5% dự phòng: 4.204,5 Kw/năm;

+ Tổng điện năng yêu cầu có tính đến 10% tổn hao và 5% dự phòng: 12,625 triệu KWh/năm.

- Nguồn và lưới điện:

+ Nguồn điện sử dụng nguồn điện 22KV hiện hữu trên tuyến đường QL.14 vào khu quy hoạch;

+ Xây dựng các tuyến trung thế 22KV cấp điện cho các phụ tải. Các nhánh rẽ dẫn vào các trạm biến thế 22/0,4KV vào khu dân cư;

+ Điện chiếu sáng: để cấp điện chiếu sáng cho đường trong khu dân cư sử dụng cáp đồng bọc cách điện luồn trong ống PVC đi ngầm dưới đất, khoảng cách trụ là 30m.

7. H thng thông tin liên lc:

Hệ thống thông tin liên lạc trong Khu dân cư - Dịch vụ Tân Thành, xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài được nối với hệ thống thông tin liên lạc của thị xã Đồng Xoài. Tủ phân phối cáp được đặt ở vị trí nối từ QL.14 vào khu quy hoạch. Các cáp nhánh và chi tiết thiết kế lắp đặt phải được phối hợp với các dịch vụ chuyên ngành bưu chính viễn thông thực hiện.



Điu 2. Tổ chức thực hiện:

Giao Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển HHP (Chủ đầu tư) chủ trì phối hợp với các đơn vị, cơ quan liên quan tổ chức thực hiện các nội dung sau:

1. Tổ chức công bố đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Dân cư - Dịch vụ Tân Thành, xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước, đồng thời tiến hành cắm mốc ngoài thực địa các khu chức năng của khu quy hoạch, để các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan được biết thực hiện.

2. Thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và giải quyết đất tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa theo đúng quy định hiện hành.

3. Lập và triển khai dự án đầu tư kinh doanh phát triển hạ tầng Khu Dân cư - Dịch vụ Tân Thành, xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước theo đúng quy định hiện hành.

4. Lập các quy định về quản lý quy hoạch chi tiết Khu Dân cư - Dịch vụ Tân Thành, xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước đã được phê duyệt theo đúng các quy định hiện hành, sau đó tổng hợp trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, làm cơ sở cho việc quản lý và xây dựng công trình theo quy hoạch.



Điu 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đồng Xoài; Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển HHP, Giám đốc Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế và Xây dựng Kiến Trúc Việt và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
CHỦ TỊCH
Trương tấn thiệu



Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 64f0c917e087475547256f96002869cb
64f0c917e087475547256f96002869cb -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
64f0c917e087475547256f96002869cb -> Ủy ban nhân dân tỉnh bình phưỚC
64f0c917e087475547256f96002869cb -> PHỤ LỤc số 1 HỆ SỐ ĐIỀu chỉnh dự toán chi phí XÂy dựng
64f0c917e087475547256f96002869cb -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
64f0c917e087475547256f96002869cb -> UÛy ban nhaân daân coäng hoøa xaõ hoäi chuû nghóa vieät nam tænh bình phöÔÙC Ñoäc laäp Töï do Haïnh phuùc
64f0c917e087475547256f96002869cb -> QuyếT ĐỊnh về việc phê duyệt chính sách, đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
64f0c917e087475547256f96002869cb -> QuyếT ĐỊnh về việc thành lập Đoàn Kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch cải cách
64f0c917e087475547256f96002869cb -> TỈnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
64f0c917e087475547256f96002869cb -> QuyếT ĐỊnh về việc phê duyệt Đề cương và dự toán Dự án Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội huyện Lộc Ninh thời kỳ đến năm 2020
64f0c917e087475547256f96002869cb -> QuyếT ĐỊnh về việc thành lập Ban Chỉ đạo về Nhân quyền tỉnh Bình Phước

tải về 105.96 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương