CHỦ TỊch nưỚc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 269.53 Kb.
trang1/6
Chuyển đổi dữ liệu09.09.2017
Kích269.53 Kb.
#33052
  1   2   3   4   5   6

CHỦ TỊCH NƯỚC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


 Số: 1041/2005/QĐ-CTN

Hà Nội , ngày 12 tháng 09 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM



CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội Khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Luật Quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 88/CP-XDPL ngày 28/7/2005,


QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi Quốc tịch Việt Nam đối với: 21 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Séc; 4 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Xingapo; 21 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Ba Lan; 13 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Đan Mạch; 51 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào; 1 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bêlarút; 283 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức; 7 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Áo; 13 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan; 3 công dân hiện đang cư trú tại Ucraina; 38 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản; 11 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Slovakia; 40 công dân hiện đang cư trú tại Trung Quốc (Hồng Công); 76 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc; 2 công dân hiện đang cư trú tại Canada;1 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Thái Lan (có tên trong danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và những công dân có tên trong danh sách nói tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH NƯỚC
Trần Đức Lương

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA SÉC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)

1.       Trần Quang Lượng, sinh ngày 31/7/1962 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 5 KVETNA 1570 TURNOV 51101


2.       Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 24/12/1982 tại Nam Định. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ALOISINA VYSINA 643, 46015 LIBEREC XV STARY HRACOV



3.       Lê Ngọc Hà, sinh ngày 01/12/1990 tại Séc. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 43201 KADAN, MIROVE NAM. 64



4.       Đỗ Thanh Liêm, sinh ngày 08/11/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 14000 PRAHA 4, NUSELSKA 375/98



5.       Đỗ Thanh Duy Bảo (con anh Liêm), sinh ngày 30/5/1990 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 14000 PRAHA 4, NUSELSKA 375/98



6.       Cao Văn Phú, sinh ngày 11/4/1963 tại Hải Dương. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 480 HASKOVA, 79081 CESKA VES



7.       Nguyễn Ngọc Quân, sinh ngày 09/12/1983 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 40711 DECIN 31, KRESICE, DRUZINOVA 137



8.       Trần Duy Khiêm, sinh ngày 22/6/1950 tại Quảng Ngãi. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NA ROLICH 8/665 PRAHA 4-14100



9.       Lê Thị Đức (vợ anh Khiêm), sinh ngày 01/8/1950 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NA ROLICH 8/665 PRAHA 4-14100



10.   Trần Phương Quỳnh (con chị Đức), sinh ngày 14/3/1978 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NA ROLICH 8/665 PRAHA 4-14100



11.   Trần Duy Khánh (con chị Đức) , sinh ngày 11/8/1982 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NA ROLICH 8/665 PRAHA 4-14100



12.   Nguyễn Chí Hướng, sinh ngày 20/5/1971 tại Bắc Ninh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 39002 SEZIMONO USTI, NAMESTI T. BATI 419

 

13.   Trần Thị Thu Huyền, sinh ngày 15/11/1985 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 14900 PRAHA 4, 97 K JIZNIMU MESTU



14.   Vũ Tuấn Anh, sinh ngày 16/6/1990 tại Séc. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 43401 MOST, JANA ZIZKY 1447/26



15.   Vũ Thị Lan Hương, sinh ngày 09/9/1991 tại Séc. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 43401 MOST, JANA ZIZKY 1447/26



16.   Doãn Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 06/01/1985 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 18100 PRAHA8-TROJA, 577/13 LUBLINSKA



17.   Hoàng Quang Huy, sinh ngày 15/02/1983 tại Phú Thọ. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 19600 PRAHA 9- CAKOVICE, 315 BECKOVSKA



18.   Lê Thị Thu Hà, sinh ngày 27/3/1962 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOVOHRADSKA 119/79, 37001 CESKE BUDEJOVICE



19.   Trần Diệu Huyền (con chị Hà), sinh ngày 19/9/1986 tại Séc. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOVOHRADSKA 119/79, 37001 CESKE BUDEJOVICE



20.   Trần Hoàng Nam (con chị Hà), sinh ngày 14/10/2000 tại Séc. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NOVOHRADSKA 119/79, 37001 CESKE BUDEJOVICE



21.   Phạm Quốc Thắng, sinh ngày 18/9/1967 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: PEKNA 8, 64300 BRNO

 

DANH SÁCH



 CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA XIN-GA-PO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)

1.       Đoàn Thị Bạch Nguyện, sinh ngày 20/8/1961 tại Phú Yên. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: APT BLK 223 # 21-757 LORONG 8 TOA PAYOH SINGAPORE 310223



2.       Giang Ngọc Hoa, sinh ngày 01/5/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ Hiện trú tại: APT BLK 326 # 09-48 SEMBAWNG CRESCENT SINGAPORE 750326

3.       Hoàng Thị Anh Đào, sinh ngày 04/01/11967 tại Lâm Đồng. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BLK 327 ANG MO KIO AVE # 13-1974 SINGAPORE 560327



4.       Hoàng Thị Thanh Xuân, sinh ngày 19/7/1971 tại Vĩnh Phúc. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: APT BLK 26 # 09-188 TECK WHYE LANE SINGAPORE 680026

 

DANH SÁCH



CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA BA LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)

1.       Trần Hải Lan, sinh ngày 03/02/1991 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: UL.MOZARTA 6 M 516, WARSZAWA



2.       Lê Minh Hải, sinh ngày 09/9/1970 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. WOJSKO POLSKIEGO, BRZESKO



3.       Nguyễn Quyên, sinh ngày 19/02/1966 tại Bắc Ninh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. UGORY 27E/49, BYDGOSZCZ



4.       Nguyễn Weclawik Mai Thanh, sinh ngày 21/11/1976 tại Thanh Hóa. Giới tính : Nữ

Hiện trú tại: FIELDORFA, 16/43, 71-075 SZCZECIN



5.       Phùng Quốc Huy, sinh ngày 23/7/1961 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: GAZOWA 4/2, LUBSKO ZIELONA GONA



6.       Lê Nguyên Dũng, sinh ngày 27/6/1966 tại Nghệ An. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. STRZELECKIEGO 6 M 62, 02-776 WARSZAWA



7.       Nguyễn Đức Tâm, sinh ngày 29/01/1995 tại Hà Tây. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. MAJDANSKA 13 M.100, WARSZAWA



8.       Nguyễn Anh Phúc, sinh ngày 10/5/1992 tại Hà Tây. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. MAJDANSKA 13 M.100, WARSZAWA



9.       Lê Thị Vinh, sinh ngày 14/10/1950 tại Bình Định. Giới tính: Nữ

Hiện trú  tại BATALIONOW, CHLOPSKICH 14M 27, NOWY SACZ



10.   Lê Việt Hưng, sinh ngày 01/7/1983 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BATALIONOW, CHLOPSKICH 14M 27, NOWY SACZ



11.   Sobiech Thủy (Ngô Thị Thủy) , sinh ngày 10/01/1968 tại Thái Nguyên. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: UL. CHYLONSKA 111 M 22, GDYNIA



12.   Lê Maja, sinh ngày 28/8/1993 tại Ba Lan. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: UL. CHYLONSKA 111 M 22, GDYNIA



13.   Lưu Thanh Thư, sinh ngày 13/8/1988 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PRUSZKOWSKA 4B/19, WARSZAWA, OCHOTA



14.   Đỗ Văn Lành, sinh ngày 27/6/1956 tại Hưng Yên. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. NADARZYNSKA 115, SZAMONTY



15.   Đinh Văn Triều, sinh ngày 10/8/1966 tại Nghệ An. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. PODWISLOCZE 8 A M 68, RZESZOW



16.   Lê Văn Mừng, sinh ngày 03/02/1949 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL, BATALIONOW CHLOPSKICH 14 M. 27, 33-300



17.   Trần Thanh Sơn, sinh ngày 22/7/1971 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. WARNENSKA 8A/ M8, GDANSK MORENA



18.   Trần Việt Hùng, sinh ngày 20/12/1968 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. WARNENSKA 8A/ M8, GDANSK MORENA



19.   Khuất Cao Hà, sinh ngày 20/12/1968 tại Hà Tây. Giới tính: Nam


tải về 269.53 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương