STT
|
LOẠI TÀI SẢN
|
GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM
|
1990 về trước
|
1991-1992
|
1993-1994
|
1995-1996
|
1997-1998
|
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)
|
|
Dung tích xi lanh dưới 1.0L
|
70
|
80
|
90
|
100
|
120
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L
|
110
|
120
|
130
|
140
|
180
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L
|
140
|
150
|
170
|
190
|
240
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L
|
180
|
200
|
220
|
240
|
300
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L
|
210
|
230
|
260
|
290
|
360
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L
|
250
|
280
|
310
|
340
|
420
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L
|
280
|
310
|
340
|
380
|
480
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L
|
320
|
350
|
390
|
430
|
540
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L
|
350
|
390
|
430
|
480
|
600
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L
|
390
|
430
|
480
|
530
|
660
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L
|
420
|
470
|
520
|
580
|
720
|
|
Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L
|
450
|
500
|
560
|
620
|
780
|
|
Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L
|
490
|
540
|
600
|
670
|
840
|
|
Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L
|
530
|
590
|
650
|
720
|
900
|
|
Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L
|
560
|
620
|
690
|
770
|
960
|
|
Dung tích xi lanh từ 5.5L trở lên
|
600
|
670
|
740
|
820
|
1020
|
|
Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy
|
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
|
Từ 10 đến dưới 15 chỗ
|
150
|
170
|
190
|
210
|
260
|
|
Từ 15 đến dưới 24 chỗ
|
240
|
270
|
300
|
330
|
410
|
|
Từ 24 đến dưới 30 chỗ
|
320
|
350
|
390
|
430
|
540
|
|
Từ 30 đến dưới 35 chỗ
|
400
|
440
|
490
|
540
|
680
|
|
Từ 35 đến dưới 40 chỗ
|
480
|
530
|
590
|
650
|
810
|
|
Từ 40 đến dưới 45 chỗ
|
550
|
610
|
680
|
760
|
950
|
|
Từ 45 đến dưới 50 chỗ
|
630
|
700
|
780
|
870
|
1090
|
|
Từ 50 đến dưới 60 chỗ
|
710
|
790
|
880
|
980
|
1220
|
|
Từ 60 chỗ trở lên
|
780
|
870
|
970
|
1080
|
1350
|
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI
|
|
Trọng tải dưới 750kg
|
50
|
50
|
50
|
60
|
80
|
|
Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn
|
70
|
80
|
90
|
100
|
120
|
|
Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn
|
80
|
90
|
100
|
110
|
140
|
|
Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn
|
110
|
120
|
130
|
140
|
170
|
|
Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn
|
120
|
130
|
140
|
150
|
190
|
|
Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn
|
130
|
140
|
160
|
180
|
220
|
|
Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn
|
140
|
150
|
170
|
190
|
240
|
|
Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn
|
160
|
180
|
200
|
220
|
270
|
|
Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn
|
180
|
200
|
220
|
240
|
300
|
|
Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn
|
190
|
210
|
230
|
260
|
320
|
|
Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn
|
210
|
230
|
250
|
280
|
350
|
|
Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn
|
220
|
240
|
270
|
300
|
370
|
|
Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn
|
240
|
270
|
300
|
330
|
410
|
|
Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn
|
250
|
280
|
310
|
340
|
430
|
|
Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn
|
280
|
310
|
340
|
380
|
480
|
|
Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn
|
300
|
330
|
370
|
410
|
510
|
|
Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn
|
320
|
360
|
400
|
440
|
550
|
|
Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn
|
340
|
380
|
420
|
470
|
590
|
|
Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn
|
370
|
410
|
450
|
500
|
620
|
|
Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn
|
390
|
430
|
480
|
530
|
660
|
|
Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn
|
410
|
450
|
500
|
550
|
690
|
|
Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn
|
420
|
470
|
520
|
580
|
730
|
|
Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn
|
450
|
500
|
560
|
620
|
770
|
|
Trọng tải từ 25 tấn trở lên
|
470
|
520
|
580
|
640
|
800
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT
|
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)
|
|
Dung tích xi lanh dưới 1.0L
|
150
|
170
|
190
|
210
|
260
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L
|
200
|
220
|
240
|
270
|
340
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L
|
250
|
280
|
310
|
340
|
420
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L
|
290
|
320
|
360
|
400
|
500
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L
|
330
|
370
|
410
|
460
|
580
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L
|
390
|
430
|
480
|
530
|
660
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L
|
430
|
480
|
530
|
590
|
740
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L
|
480
|
530
|
590
|
660
|
820
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L
|
530
|
590
|
650
|
720
|
900
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L
|
570
|
630
|
700
|
780
|
980
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L
|
620
|
690
|
770
|
850
|
1060
|
|
Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L
|
670
|
740
|
820
|
910
|
1140
|
|
Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L
|
710
|
790
|
880
|
980
|
1220
|
|
Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L
|
770
|
850
|
940
|
1040
|
1300
|
|
Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L
|
800
|
890
|
990
|
1100
|
1380
|
|
Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L
|
860
|
950
|
1050
|
1170
|
1460
|
|
Dung tích xi lanh từ 6.0L trở lên
|
900
|
1000
|
1110
|
1230
|
1540
|
|
Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy
|
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
|
Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất
|
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI
|
|
Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất
|
CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT
|
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)
|