TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CỤC THUẾ TỈNH BÌNH DƯƠNG
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
| Số 1864/CT-TT&HT |
Thủ Dầu Một, ngày05 tháng 03 năm 2010
|
V/v thuế suất thuế GTGT
|
|
|
Lô D-1Y-CN, KCN Mỹ Phước 3, Bến Cát, Bình Dương
|
MST: 3700776435
|
Cục thuế có nhận công văn đề ngày 22/02/2010 của Công ty về việc thuế suất thuế GTGT năm 2010.
Qua nội dung công văn nói trên, Cục thuế có ý kiến như sau:
Theo biểu thuế GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 131/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính thì các sản phẩm của Công ty như: khuôn mẫu mã hàng 84.54; băng tải mã hàng 84.28; mô tơ điện mã hàng 85.01; máy phát điện, máy biến điện mã hàng 85.02 áp dụng thuế suất thuế GTGT 10% và thuộc đối tượng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT từ ngày 01/02/2009 đến hết ngày 31/12/2009 theo quy định tại Thông tư số 13/2009/TT-BTC ngày 22/01/2009 và danh mục một số mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT ban hành theo Thông tư số 18/2009/TT-BTC ngày 30/1/2009, Thông tư số 91/2009/TT-BTC ngày 12/05/2009 của Bộ Tài chính.
Do vậy, từ ngày 01/01/2010 các sản phẩm nêu trên của Công ty phải áp dụng thuế suất 10% theo quy định tại Thông tư số 129/2008/TT0BTC ngày 26/12/2008 và biểu thuế GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 131/2008/TT-BTC nêu trên của Bộ Tài chính.
Riêng các sản phẩm còn lại, do Công ty chưa nêu cụ thể quy cách, đặc tính sản phẩm nên Cục thuế chưa có cơ sở trả lời cho Công ty, đề nghị Công ty tự nghiên cứu các Thông tư nêu trên để xác định mức thuế suất từng mặt hàng của Công ty sản xuất.
Cục thuế báo cho Công ty biết để thực hiện./.
Nơi nhận: KT. CỤC TRƯỞNG
Như trên; PHÓ CỤC TRƯỞNG
P. TTHT;
Lưu HCQT-TV-AC. Đã ký : Huỳnh Đình Trí
CONG VAN T02/2010 - T
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |