CỤc quản lý DƯỢC



tải về 0.55 Mb.
trang1/8
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích0.55 Mb.
#9155
  1   2   3   4   5   6   7   8

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số: 7039/QLD-GT
V/v bổ sung hồ sơ công bố DM thuốc biệt dược gốc (Đợt 5)

Hà Nội, ngày 08 tháng 05 năm 2013

 

Kính gửi: Các doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị công bố thuốc biệt dược gốc

Căn cứ Thông tư số 08/2010/TT-BYT ngày 26/04/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn báo cáo số liệu nghiên cứu sinh khả dụng/tương đương sinh học trong đăng ký thuốc;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc có tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc và thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại buổi họp ngày 04/05/2013,

Cục Quản lý dược thông báo về việc xem xét hồ sơ đề nghị công bố thuốc biệt dược gốc của doanh nghiệp như sau:

Đề nghị các doanh nghiệp căn cứ các ý kiến yêu cầu bổ sung và/hoặc giải trình tại các Phụ lục kèm theo công văn này để bổ sung hồ sơ đề nghị công bố danh mục thuốc biệt dược gốc theo quy định.

(Phụ lục được đăng tải trên trang web của Cục Quản lý dược - Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn - Mục Quản lý giá thuốc/TT về đấu thầu thuốc)

Cục Quản lý dược thông báo để các doanh nghiệp biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr. Nguyễn Thị Xuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Website Cục Quản lý dược;
- Lưu: VT, GT (2b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Việt Hùng


 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO ĐỐI VỚI HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC
(kèm theo văn bản số 7039/QLD-GT ngày 08 tháng 05 năm 2013)

1. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: Abbott Laboratories



B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (tổng số thuốc: 3).

1.1. Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent (Tổng số: 3)

1. Brufen

SĐK:VN-4694-07



Ibuprofen-600mg/gói

dạng cốm, hộp 20 gói

-SX: Abbott S.p.AItaly


PATENT: US 3385886 (Boots Pure Drug Company Ltd)

PHẠM VI: US: phenyl propionic acid (Điểm yêu cầu bảo hộ 1; Hoạt chất Ibuprofen)

Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent US 3 385 886 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất ibuprofen. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Abbott Laboratories

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Boots Pure Drug Company Ltd

2. Công ty giải trình phần Pharma của Boots được Knoll mua lại và sau đó Abbott Laboratoties đã mua lại Knoll -> Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu chứng minh

3. Giải trình về việc Abbott S.p.A sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Abbott Laboratories

4/2: Công ty đã cung cấp tài liệu xác nhận việc Boots sáp nhập với BASF thành Knoll và Knoll sáp nhập với Abott

- Công ty chưa giải trình về mối liên hệ giữa Abbott S.p.A và Abbott Laboratories



2. Brufen

SĐK:VN-14886-12



Ibuprofen-600mg/viên

viên nén bao phim, hộp 10 vỉ x 10 viên

-SX: PT Abbott IndonesiaIndonesia


PATENT: US 3385886 (Boots Pure Drug Company Ltd)

PHẠM VI: US: phenyl propionic acid (Điểm yêu cầu bảo hộ 1; Hoạt chất Ibuprofen)

Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent US 3 385 886 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất ibuprofen. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Abbott Laboratories

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Boots Pure Drug Company Ltd

2. Công ty giải trình phần Pharma của Boots được Knoll mua lại và sau đó Abbott Laboratoties đã mua lại Knoll -> Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu chứng minh

3. Giải trình về việc PT Abbott Indonesia sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Abbott Laboratories

4/2: Công ty đã cung cấp tài liệu xác nhận việc Boots sáp nhập với BASF thành Knoll và Knoll sáp nhập với Abott

- Công ty chưa giải trình về việc PT Abbott Indonesia sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Abbott Laboratories (mới chỉ cung cấp tài liệu trích dẫn trên trang web)



3. Brufen

SĐK:VN-12140-11



Ibuprofen-100mg/5ml

Hỗn dịch uống, chai 60ml

-SX: PT Abbott IndonesiaIndonesia


PATENT: US 3385886 (Boots Pure Drug Company Ltd)

PHẠM VI: US: phenyl propionic acid (Điểm yêu cầu bảo hộ 1; Hoạt chất Ibuprofen)

Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent US 3 385 886 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất ibuprofen. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Abbott Laboratories

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Boots Pure Drug

Company Ltd

2. Công ty giải trình phần Pharma của Boots được Knoll mua lại và sau đó Abbott Laboratoties đã mua lại Knoll -> Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu chứng minh

3. Giải trình về việc PT Abbott Indonesia sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Abbott Laboratories

4/2: Công ty đã cung cấp tài liệu xác nhận việc Boots sáp nhập với BASF thành Knoll và Knoll sáp nhập với Abott

- Công ty chưa giải trình về việc PT Abbott Indonesia sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Abbott Laboratories (mới chỉ cung cấp tài liệu trích dẫn trên trang web)


2. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  Baxter Healthcare (Asia) Pte. Ltd

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).

2.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 2)

1 . Extraneal Perotoneal dialysis solution with 7.5% Icodextrin

SĐK:VN-6447-08



Icodextrin-7.5% (kl/tt)

Túi 2L dung dịch thẩm phân màng bụng

-SX: Baxter Healthcare SA, Singapore BranchSingapore


PATENT: US 6248726 (ML Laboratotries Plc)

PHẠM VI: US: Thẩm phân màng bụng sử dụng glucose cao phân tử -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Icodextrin.

Patent US 6248726 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh bằng cách thẩm tách sử dụng dung dịch nước của hỗn hợp polymer glucose (điểm 1 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất icodextrin.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Baxter Healthcare SA

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. ML Laboratotries Plc

2. Đề nghị Công ty giải trình về việc chuyển nhượng Patent giữa ML Laboratotries Plc và Baxter Healthcare SA


2 . Holoxan

SĐK:VN-9945-10



Ifosfamide-1g

Bột đông khô pha tiêm. Lọ 1g

-SX: Baxter Oncology GmbHĐức


PATENT: US 3,732,340 (Asta Pharma AG)

PHẠM VI: US:Dẫn xuất N',0 -propylene phosphoric acid ester -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent là hoạt chất Ifosfamide

Điểm 5 yêu cầu bảo hộ của patent US 3,732,340 chỉ xác lập phami bảo hộ cho hợp chất có công thức chung, mà không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Ifosfamide (điểm này chỉ nêu Ifosfamide là một phương án lựa chọn khi nhóm thế Z là H).

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Baxter Healthcare

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Asta Pharma AG



3. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  Bayer (South East Asia) Pte. Ltd

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 3).

3.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 3)

1 . Climen

SĐK:VN-15728-12



Estradiol valerate/ Cyproteron acetate-2mg/ 2mg + 1mg

Hộp 1 vỉ x 21 viên nén bao

-SX: Delpharm Lille SASPháp


PATENT: US 3234093 (Schering AG)

PHẠM VI: US: hợp chất và thành phần 6-chloro-1,2-alpha-mehtylene-delta6-alpha17-hydroxy-progesteron -

> Phạm vi bảo hộ là hoạt chất Cyproteron, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Estradiol valerate, Cyproteron acetate

Điểm 4 yêu cầu bảo hộ của patent Mỹ US 3234093 xác lập phạm vi yêu cầu bảo hộ cho hợp chất Cyproteron acetate tuy nhiên không bảo hộ cho hỗn hợp Estradiol valerate, Cyproteron acetate.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Bayer AG

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Schering AG (nay đã đổi tên thành Bayer Schering Pharma AG)



2. Diane - 35

SĐK:VN-7982-09



Ethinyl estradiol/ cyproterone acetate-0.035mg/2 mg

Hộp 1 vỉ x 21 viên nén

-SX: Schering GmbH & Co. Produktions KGĐức


PATENT: US 3234093 (Schering AG)

PHẠM VI: US: Phạm vi bảo hộ là hoạt chất Cyproteron, không phải bảo hộ cho hỗn hợp 2 hoạt chất Ethinyl estradiol và cyproterone acetate

Điểm 4 yêu cầu bảo hộ của patent US 3234093 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Cyproterone acetate, tuy nhiên không bảo hộ cho hỗn hợp hai hoạt chất ethinyl estradiol và cyproterone acetate.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Bayer AG

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Schering AG

2. Công ty cung cấp tài liệu xác nhận đổi tên từ Schering AG thành Bayer Schering Pharma AG (một công ty thuộc Bayer AG)

3. Giải trình về việc Schering GmbH & Co. Produktions KG sản xuất theo ủy quyền của Bayer AG



3. Gynera

SĐK:VN-9006-09



Ethinyl estradiol/ Gestodene-0.03mg/0.075mg

Hộp 1 vỉ x 21 viên nén bao đường

-SX: Schering do Brasil quimica E Farmaceutical Ltds.Brasil


PATENT: US 4081537 (Schering AG)

PHẠM VI: US: Delta15-Steroid (Điểm yêu cầu bảo hộ 2; Hoạt chất Gestodene) (Không có Patent cho hỗn hợp 2 hoạt chất)

-> Đề nghị Công ty cung cấp Patent cho hỗn hợp 2 hoạt chất Ethinyl estradiol và Gestoden

Điểm 2 yêu cầu bảo hộ của patent US 4081537 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Gestodene. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp hai hoạt chất Ethinyl estradiol và Gestoden.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Bayer AG

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Schering AG



4. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  Boehringer-Ingelheim International GmbH

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 5).

4.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 5)

1. Atrovent N

SĐK:VN-10784-10



Ipratropium bromide monohydrate-20mcg/nhát xịt hộp 200 liều xịt

-SX: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KGĐức



PATENT: US 5,676,930 (Boehringer Ingelheim Pharmaceutical)

PHẠM VI: US: Độ ổn định của dung dịch thuốc dạng dung dịch xịt chứa Ipratropium bromide và chất đẩy HFC -> Phạm vi bảo hộ là quy trình bào chế, không phải cho hoạt chất Ipratropium

Patent US 3681500 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm để xông chứa ipratropium bromide và phương pháp điều trị bệnh rối loạn đường hô hấp do tắc nghẽn (điểm 3,7,12 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ chính xác cho hoạt chất Ipratropium bromide monohydrate.

Patent US 5676930 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm ở dạng dịch lỏng được làm ổn định chứa ipratropium bromide và phương pháp làm ổn định dược phẩm này (điểm 1,13 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ chính xác cho hoạt chất Ipratropium bromide monohydrate.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Boehringer-Ingelheim International GmbH

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Boehringer Ingelheim Pharmaceutical



2. Bisolvon

SĐK: VN-15737-12



bromhexine hydrochloride-Viên nén 8 mg

Hộp 30 viên (3 x 10 viên)

-SX: PT. Boehringer Ingelheim IndonesiaIndonesia


PATENT: US Patent - 3408446 (BOEHRINGER INGELHEIM INTERNATIONAL GMBH-Germany).

EU patent -- DE1169939 (B) - 1965-05-14 (Dr. Karl Thomae).

PHẠM VI: US. Hoạt chất giảm ho N-(amino-3.5-dihalobenzyl)-camphidine -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent chính là hoạt chất Bromhexine.

Patent US 3408446 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp làm giảm ho và làm tăng tiết ở động vật máu nóng sử dụng hợp chất N-(amino-3,5-dihalobenzyl)-camphidine mà không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất bromhexine hydrochloride (một loại dẫn xuất N-(amino-2,4-dihalobenyl)).

Patent Đức không được xem xét do Cơ quan sáng chế và nhãn hiệu Cộng hòa liên bang Đức không nằm trong số các cơ quan sở hữu trí tuệ được chấp nhận nêu trong Mục V của "quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học" được ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-BYT của Bộ Y tế.

kết luận: Không đap ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: PT. boehringer Ingelheim Indonesia sản xuất theo nhượng quyền của Boehringer-Ingellheim Pharml GmbH & Co

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có giấy xác nhận sáp nhập của Công ty Dr. Karl Thomae và Công ty BOEHRINGER INGELHEIM INTERNATIONAL GMBH



3. Bisolvon

SĐK: VN-4740-07



bromhexine hydrochloride-Viên nén 8 mg

Hộp 30 viên (3 x 10 viên)

-SX: Delpharm Reims Pháp


PATENT: US Patent - 3408446 (BOEHRINGER INGELHEIM INTERNATIONAL GMBH-Germany).

EU patent -- DE1169939 (B) - 1965-05-14 (Dr. Karl Thomae).

PHẠM VI: US. Hoạt chất giảm ho N-(amino-3.5-dihalobenzyl)-camphidine -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent chính là hoạt chất Bromhexine.

Patent US 3408446 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp làm giảm ho và làm tăng tiết ở động vật máu nóng sử dụng hợp chất N-(amino-3,5-dihalobenzyl)-camphidine mà không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất bromhexine hydrochloride (một loại dẫn xuất N-(amino-2,4-dihalobenyl)).

Patent Đức không được xem xét do Cơ quan sáng chế và nhãn hiệu Cộng hòa liên bang Đức không nằm trong số các cơ quan sở hữu trí tuệ được chấp nhận nêu trong Mục V của "Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học" được ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-BYT của Bộ Y tế.

Kết luận: Không đap ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: PT. Boehringer Ingelheim Pharml GmbH & Co

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có giấy xác nhận sáp nhập của Công ty Dr. Karl Thomae và Công ty BOEHRINGER



4. Bisolvon Kids SĐK:VN-5027-10

bromhexine hydrochloride-Xi-rô 4mg/5mL hộp một chai 60mL

-SX: PT. Boehringer Ingelheim IndonesiaIndonesia



PATENT: US Patent - 3408446 (BOEHRINGER INGELHEIM INTERNATIONAL GMBH-Germany).

EU Patent - DE1169939 (B) - 1964-05-14 (Dr. Karl Thomae).

WIPO: 2012/007752 ((BOEHRINGER INGELHEIM INTERNATIONAL GMBH-Germany)

PHẠM VI: US: Hoạt chất giảm ho N-(amino-3.5- dihalobenzyl)-camphidine -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent chính là hoạt chất Bromhexine.

Patent US 3408446 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp làm giảm ho và làm tăng tiết ở động vật máu nóng sử dụng hợp chất N-(amino-3,5-dihalobenzyl)-camphidine mà không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất bromhexine hydrochloride (một loại dẫn xuất N-(amino-2,4- dihalobenyl)).

Patent Đức không được xem xét do Cơ quan sáng chế và nhãn hiệu Cộng hoà Liên bang Đức không nằm trong số các cơ quan sở hữu trí tuệ được chấp nhận nêu trong Mục V của "Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học" được ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-BYT của Bộ Y tế.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Sản xuất nhượng quyền của BOEHRINGER INGELHEIM INTERNATIONAL GMBH. Germany.

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có giấy xác nhận sáp nhập của Công ty Dr. Karl Thomae và Công ty BOEHRINGER INGELHEIM INTERNATIONAL GMBH



5. Metalyse SĐK:VN-5220-08

Tenecteplase-50 mg

Bột và dung môi để pha dung dịch tiêm, truyền; hộp 1 lọ bột + 1 lọ dung môi.

-SX: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KGĐức


PATENT: EP 0643772 B1 (Genetech Inc)

PHẠM VI: EP: Các biến thể của quá trình glycosyl các chất hoạt hóa plaminogen mô -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent là hoạt chất Tenecteplase

Patent EP0643772B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho biến thể của chất hoạt hóa plasminogen ở mô của người được glycosyl hóa ở các vị trí 103-105 và loại bỏ cấu trúc chức carbohydrat ở vị trí 117. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bao hộ cho chính hoạt chất Tenecteplase.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Boehringer-Ingelheim International GmbH CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Genetech Inc

2. Công ty có văn bản cam kết được nhận chuyển giao quyền sử dụng Patent từ Genetech Inc



5. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  Công ty Deawoong Pharmaceutical Co.,Ltd

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).

5.2. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 2)

1. Albis

SĐK:VN-13113-11



Ranitidin HCl, Tripotassium bismuth dicitrat va Sucralfat-Ranitidin HCl 75mg, Tripotassium bismuth dicitrat 100mg và Sucralfat 300mg

Viên nén bao phim, hộp 3 vỉ và hộp 6 vỉ x 10 viên

-SX: Deawoong Pharmaceutical Co.,Ltd Hàn Quốc


PATENT: VN 5991 (Deawoong Pharmaceutical Co.,Ltd)KR 119031 và 0453179 (Deawoong Pharmeceutical Co., Ltd)

PHẠM VI: VN: Thuốc uống chứa Ranitidin được bao phim, bismut subxitrat và sucralfat có hiệu quả điều trị đối với dạ dày-ruột. Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế và hiệu quả điều trị. Không có nội dung cụ thể của Patent.

4/3: Công ty bổ sung nội dung Patent VN 5991 và giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ 1 là Hỗn hợp 3 hoạt chất

Patent VN 5991 xác lập phạm vi bảo hộ cho thuốc uống chứa các hoạt chất là ranitidin, bismuth subcitrate và sucralfate, trong đó ranitidin được bao bằng chất bao với lượng nằm trong khoảng từ 0,1 tới 10,0% khối lượng. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp (tổ hợp) gồm 3 thành phần Ranitidin HCl, Tripotassium bismuth dicitrate va Sucralfate. Patent KR 119031 và 0453179 không được đánh giá do không có bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh của 2 patent này.Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.4/3: Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent VN 5991 xác lập phạm vi bảo hộ cho thuốc uống chứa các hoạt chất là ranitidin, bismuth subcitrate và sucralfate, trong đó ranitidin được bao bằng chất bao với lượng nằm trong khoảng từ 0,1 tới 10,0% khối lượng. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp (tổ hợp) gồm 3 thành phần Ranitidin HCl, Tripotassium bismuth dicitrate va Sucralfate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Deawoong Pharmaceutical Co.,Ltd

CHỦ CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Deawoong Pharmaceutical Co.,Ltd



2. Easyef 0,005%

SĐK:VN-9163-09



Nepidermin-0,5mg/1mL

Dung dịch xịt trên da. Hộp 1 bộ mL (bơm tiêm chứa 1mL dung dịch thuốc + lọ chứa 9 mL dung môi)

-SX: Deawoong Pharmaceutical Co.,Ltd Hàn Quốc


PATENT: KR 0231805 (Deawoong Pharmaceutical Co.,Ltd)

PHẠM VI: Không có nội dung cụ thể về phạm vi được cấp trong Patent -> Cung cấp nội dung đầy đủ của Patent (đã được dịch sang tiếng Việt)

4/3: Công ty cung cấp bản dịch Patent KR 0231805 và cung cấp thêm Patent này tại US 6491904 -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải cho hoạt chất

Chưa đánh giá do không có bản dịch patent tiếng Việt hoặc tiếng Anh của patent KR 0231805. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.

4/3: Patent US 6491904 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm dùng khu trú trên da chứa yếu tố sinh trưởng biểu bì của người. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Nepidermin (yếu tố sinh trưởng biểu bì của người). Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Deawoong Pharmaceutical Co.,Ltd

CHỦ CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:



6. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  Công ty Roussel Việt Nam

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).

6.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 1)

1. Coltramyl

SĐK:VD-6552-08



Thiocolchicoside-4mg

Viên nén, hộp 1 vỉ, vỉ 12 viên

-SX: Công ty Roussel Việt NamViệt Nam


PATENT: EP 0729 933 B1 (Hoechst Marion Roussel)

PHẠM VI: EP: Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Thiocolchicoside -> Đề nghị giải trình Điểm 39 yêu cầu bảo hộ của patent EP 0729933 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất mà ở vị trí C3 của vòng benzoheptalen liên kết với M1 là gốc A -  SO2, trong đó A là gốc alkyl, phenyl được thế hoặc không được thế …, nhưng ở vị trí C3 này của thiocolchicoside lại liên kết với gốc glucopyranosyloxy. Do đó patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất thiocolchicoside.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Công ty Roussel Việt Nam

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Hoechst Marion Roussel



7. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:    Công ty TNHH DKSH Việt Nam


tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương