VI. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
-
Tổng diện tích đất sử dụng của trường (tính bằng m2): .................
-
Diện tích sử dụng cho các hạng mục sau (tính bằng m2):
- Nơi làm việc: ........ Nơi học: ............. Nơi vui chơi giải trí: ............
-
Diện tích phòng học (tính bằng m2)
- Tổng diện tích phòng học: .......................
- Tỷ số diện tích phòng học trên sinh viên chính quy: .............
-
Tổng số đầu sách trong thư viện của nhà trường ............................cuốn
Tổng số đầu sách gắn với các ngành đào tạo có cấp bằng của nhà trường: ............. cuốn.
-
Tổng số máy tính của trường:
- Dùng cho hệ thống văn phòng: ...................................
- Dùng cho sinh viên học tập: ........................................
Tỷ số số máy tính dùng cho sinh viên trên sinh viên chính quy: …………
-
Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây:
- Năm 20..: ............................................
- Năm 20...: ............................................
-
Năm 20...: ............................................
-
Năm 20...: ............................................
-
Năm 20...: ............................................
-
Năm 20...: ............................................
-
Tổng thu học phí (chỉ tính hệ chính quy) trong 5 năm gần đây:
-
Năm 20...-20...: ............................................
-
Năm 20...-20...: ............................................
-
Năm 20...-20...: ............................................
-
Năm 20...-20...: ............................................
-
Năm 20...-20...: ............................................
VII. Tóm tắt một số chỉ số quan trọng
Từ kết quả khảo sát ở trên, tổng hợp thành một số chỉ số quan trọng dưới đây:
1. Giảng viên (số liệu năm cuối kỳ đánh giá):
Tổng số giảng viên cơ hữu (người):..........
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên tổng số cán bộ cơ hữu (%):.........
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ tiến sĩ trở lên trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường (%):.............
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường (%):..........
2. Sinh viên:
Tổng số sinh viên chính quy (người):..........
Tổng số sinh viên quy đổi (người):..............
Tỷ số sinh viên trên giảng viên (sau khi quy đổi):............
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp so với số tuyển vào (%):..........
3. Đánh giá của sinh viên tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường:
Tỷ lệ sinh viên trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%):.............
Tỷ lệ sinh viên trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%):...........
4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:
Tỷ lệ sinh viên có việc làm đúng ngành đào tạo (%):........
Tỷ lệ sinh viên có việc làm trái ngành đào tạo (%):........
Thu nhập bình quân/tháng của sinh viên có việc làm (triệu VNĐ):........
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo:
Tỷ lệ sinh viên đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%):...
Tỷ lệ sinh viên cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%):...............
6. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ:
Tỷ số đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu:.........
Tỷ số doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ trên cán bộ cơ hữu:...
Tỷ số sách đã được xuất bản (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu:........
Tỷ số bài đăng tạp chí (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu:......
Tỷ số bài báo cáo (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu:.............
7. Cơ sở vật chất (số liệu năm cuối kỳ đánh giá):
Tỷ số máy tính dùng cho sinh viên trên sinh viên chính quy:......
Tỷ số diện tích phòng học trên sinh viên chính quy:........
Tỷ số diện tích ký túc xá trên sinh viên chính quy:...........
(Lưu ý: Kiểm tra lại để không mục nào bị bỏ sót).
Phụ lục 9: Danh mục minh chứng
Mã minh chứng (MC) được ký hiệu bằng chuỗi có ít nhất 8 ký tự; bao gồm 1 chữ cái, ba dấu chấm và 4 chữ số, theo công thức: Hn.a.b.c. Trong đó:
- H: viết tắt “Hộp minh chứng” (Minh chứng của mỗi tiêu chuẩn được đặt ở trong 1 hộp hoặc một số hộp);
- n: số thứ tự của hộp minh chứng (có giá trị từ 1 đến hết);
- a: số thứ tự của tiêu chuẩn (có giá trị từ 1 đến 10);
- b: số thứ tự của tiêu chí (có giá trị từ 1 đến hết số tiêu chí trong mỗi tiêu chuẩn);
- c: số thứ tự của minh chứng theo từng tiêu chí (có giá trị từ 1 đến hết).
Ví dụ:
H1.1.1.1 : là MC thứ nhất của tiêu chí 1 thuộc tiêu chuẩn 1, được đặt ở hộp 1.
H3.3.2.15 : là MC thứ 15 của tiêu chí 2 thuộc tiêu chuẩn 3, được đặt ở hộp 3.
H8.9.2.4 : là MC thứ 4 của tiêu chí 2 thuộc tiêu chuẩn 9, được đặt ở hộp 8.
H10.10.2.5 : là MC thứ 5 của tiêu chí 2 thuộc tiêu chuẩn 10, được đặt ở hộp 10.
DANH MỤC MINH CHỨNG
Mã
minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số,
ngày/tháng ban hành
|
Nơi ban hành
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |