Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thuốc



tải về 1.07 Mb.
trang1/8
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích1.07 Mb.
#37466
  1   2   3   4   5   6   7   8

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số: 20257/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục hoạt chất đã và đang có SĐK lưu hành tại Việt Nam

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2015

 

Kính gửi: Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thuốc.

Nhằm mục tiêu thực hiện Chiến lược Quốc gia phát triển ngành Dược Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 68/QĐ-TTg ngày 10/01/2014, trong đó quan tâm đầu tư phát triển sản xuất thuốc generic chất lượng tốt, giá cả hợp lý, tăng khả năng tiếp cận thuốc của người dân, tiếp theo công văn số 11599/QLD-ĐK ngày 30/6/2015 thông báo danh mục hoạt chất thuốc trong nước không có số đăng ký hoặc số đăng ký lưu hành đã hết hiệu lực, Cục Quản lý Dược công bố danh mục số lượng số đăng ký của 905 hoạt chất đã và đang có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (Danh mục kèm theo).

Cục Quản lý Dược khuyến khích các doanh nghiệp nghiên cứu, phát triển các thuốc generic chưa có số đăng ký và ưu tiên xem xét thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc trước thời hạn quy định đối với hồ sơ đăng ký thuốc chứa hoạt chất chưa có số đăng ký trong danh mục nêu trên nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng thuốc của người dân. Cục Quản lý Dược sẽ thường xuyên cập nhật danh mục hoạt chất không có số đăng ký và cung cấp thông tin để doanh nghiệp biết, có kế hoạch sản xuất, kinh doanh thuốc được hiệu quả, an toàn và chất lượng.

Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đơn vị phản ánh về Cục Quản lý Dược để xem xét, giải quyết.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT (để b/c);
- Tổng công ty dược VN;
- Hiệp hội SXKD dược VN;
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK.

CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường

 

SỐ LƯỢNG SĐK/HOẠT CHẤT



(Đính kèm công văn số 20257/QLD-ĐK ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Cục Quản lý Dược)

TT

Hoạt chất

TN

NN

Tổng số

1

Acetaminophen

783

102

885

2

Ofloxacin

165

316

481

3

Cefpodoxim

132

244

376

4

Cefuroxim

149

152

301

5

Omeprazol

106

167

273

6

Pyridoxin

194

53

247

7

Cefixim

110

117

227

8

Glucosamin

151

71

222

9

Dextromethorphan

191

23

214

10

Piracetam

124

82

206

11

Levofloxacin

41

161

202

12

Atorvastatin

63

130

193

13

Cefoperazon

55

134

189

14

Dexamethason

131

56

187

15

Amoxicillin

84

97

181

16

Prednisolon

115

65

180

17

Metronidazol

120

56

176

18

Ascorbic

128

45

173

19

Loratadin

117

55

172

20

Ciprofloxacin

74

93

167

21

Diclofenac

101

62

163

22

Betamethason

94

61

155

23

Ceftazidim

51

102

153

24

Ceftriaxone

34

117

151

25

Acid folic

108

33

141

26

Cefaclor

99

39

138

27

Pantoprazol

38

99

137

28

Cefadroxil

81

54

135

29

Cefotaxim

50

85

135

30

Clarithromycin

72

62

134

31

Cetirizin

66

67

133

32

Esomeprazol

57

75

132

33

Meloxicam

72

59

131

34

Spiramycin

126

3

129

35

Clotrimazol

63

66

129

36

Rosuvastatin

39

90

129

37

Losartan

38

91

129

38

Cephalexin

118

10

128

39

Celecoxib

68

57

125

40

Rabeprazol

18

105

123

41

Ibuprofen

88

34

122

42

Fexofenadin

85

30

115

43

Amlodipin

40

73

113

44

Cefdinir

65

46

111

45

Clopidogrel

36

75

111

46

Glimepirid

43

67

110

47

Neomycin

50

58

108

48

Metformin

46

62

108

49

Vitamin D3

80

27

107

50

Montelukast

40

67

107

51

Arginin

61

45

106

52

Acetylcystein

85

18

103

53

Citicolin

26

74

100

54

Cyanocobalamin

64

35

99

55

Azithromycin

40

53

93

56

Simethicon

50

41

91

57

Telmisartan

21

70

91

58

Tobramycin

28

62

90

59

Hydrochlorothiazid

11

78

89

60

Enalapril

51

37

88

61

Meropenem

13

74

87

62

Vitamin E

68

18

86

63

Glucose

43

42

85

64

Ampicillin

41

41

82

65

Chymotrypsin

76

3

79

66

Lamivudin

53

26

79

67

Etoricoxib

20

59

79

68

Cefepim

18

60

78

69

Nystatin

50

26

76

70

Salbutamol

42

34

76

71

Valsartan

39

37

76

72

Ginkgo biloba

23

50

73

73

Domperidon

42

29

71

74

Simvastatin

27

43

70

75

Tinidazol

21

49

70

76

Chondroitin

48

21

69

77

Lansoprazol

32

37

69

78

Clindamycin

34

34

68

79

Perindopril

32

34

66

80

Gabapentin

23

43

66

81

Salicylic acid

30

36

66

82

Erythromycin

53

12

65

83

Fenofibrat

47

17

64

84

Tramadol

34

30

64

85

Calci carbonat

48

15

63

86

Bisoprolol fumarat

34

29

63

87

Irbesartan

30

33

63

88

Bromhexin

42

20

62

89

Tenofovir

40

21

61

90

Lisinopril

22

37

59

91

Trimetazidin

41

17

58

92

Ranitidin

20

38

58

93

Sulpiride

36

19

55

94

Oxaliplatin

5

50

55

95

Gentamicin

37

16

53

96

Diacerein

31

22

53

97

Ambroxol

29

24


tải về 1.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương