BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 1149 /QĐ-BVTV-QLT
|
Hà Nội, ngày 5 tháng 6 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
Chỉ định Phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;
Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Thông tư 52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2011 và Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/04/2011;
Căn cứ Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý thuốc bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng thử nghiệm Phòng kiểm định chất lượng và dư lượng thuốc BVTV và Phòng kiểm định vi sinh vật – Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc là Phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Mã số: LAS-NN 62
Điều 2. Phòng kiểm định chất lượng và dư lượng thuốc BVTV và Phòng kiểm định vi sinh vật – Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc được tham gia phân tích các chỉ tiêu tại Danh mục các phép thử đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 24, Thông tư số 16/2010/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Cục; Trưởng các phòng, trung tâm thuộc Cục; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Giám đốc Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Tổng cục/Cục thuộc Bộ (để p/h);
- Lưu: VT, QLT.
| CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Hồng
|
DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1149 /QĐ-BVTV-QLT ngày 5 tháng 6 năm 2013 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật)
TT
|
Đối tượng phép thử
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Giới hạn phát hiện (LOD)
|
Ghi chú
|
Chất lượng thuốc bảo vệ thực vật
|
1
|
Thuốc BVTV dạng kỹ thuật và thành phẩm
|
Phương pháp thử tính chất lý hoá
|
TCVN 8050:2009
|
na
|
|
2
|
Thuốc trừ dịch hại -
|
Phương pháp xác định độ axit & độ kiềm
|
TCVN 2739
|
na
|
|
3
|
Thuốc trừ sâu -
Basudin 10 % dạng hạt
|
Phương pháp xác định độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao
|
TCVN 2741
|
na
|
|
4
|
Thuốc trừ dịch hại -
|
Xác định phần còn lại trên sàng, kích thước hạt
|
TCVN 2743
|
na
|
|
5
|
Thuốc trừ dịch hại -
|
Phương pháp xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất đẳng sôi (Dean & Start)
|
TCVN 2744
|
na
|
|
6
|
Dimethoate
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm
|
Phương pháp xác định độ bền nhũ tương
|
TCVN 8382:2010
|
na
|
|
7
|
Thuốc trừ nấm bệnh -
Kitazin 10% dạng hạt
|
PP XĐ độ pH
|
TCVN 4543
|
na
|
|
8
|
Abamectin
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm
|
Xác định hàm lượng hoạt chất
| |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |