CỦa bộ XÂy dựng số 04/2008/QĐ-bxd ngàY 03 tháng 4 NĂM 2008 VỀ việc ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựNG”



tải về 0.94 Mb.
trang9/10
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích0.94 Mb.
#547
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Bảng 7.2: Chỉ tiêu cấp điện công trình công cộng

Loại đô thị

Đô thị loại đặc biệt

Đô thị loại I

Đô thị loại II-III

Đô thị loại IV-V

Điện công trình công cộng (tính bằng % phụ tải điện sinh hoạt)

50

40

35

30

- Chỉ tiêu điện công nghiệp (sản xuất công nghiệp, kho tàng): đối với các khu công nghiệp đã có, nhu cầu cấp điện được dự báo theo yêu cầu thực tế đang sử dụng hoặc dự kiến mở rộng. Đối với các khu công nghiệp dự kiến xây dựng mới, chưa biết quy mô, công suất của từng nhà máy xí nghiệp, chỉ biết quy mô đất xây dựng, các chỉ tiêu quy định tại bảng 7.3.

Bảng 7.3: Chỉ tiêu cấp điện cho sản xuất công nghiệp, kho tàng

TT

Loại công nghiệp

Chỉ tiêu (KW/ha)

1

Công nghiệp nặng (luyện gang, luyện thép, sản xuất ôtô, sản xuất máy cái, công nghiệp hóa dầu, hóa chất, phân bón), sản xuất xi măng

350

2

Công nghiệp vật liệu xây dựng khác, cơ khí

250

3

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, điện tử, vi tính, dệt

200

4

Công nghiệp giầy da, may mặc

160

5

Cụm công nghiệp nhỏ, tiểu công nghiệp

140

6

Các cơ sở sản xuất thủ công nghiệp

120

7

Kho tàng

50

Đối với các khu, cụm công nghiệp khi biết quy mô công suất của từng nhà máy, xí nghiệp, nhu cầu cấp điện cần được dự báo theo suất tiêu hao điện năng trên đơn vị sản phẩm.

1) Nguồn điện: các nhà máy điện và các trạm biến áp nguồn từ 110KV trở lên.

2) Lưới điện được phân theo cấp đô thị như sau:

- Đối với các đô thị từ loại I đến loại đặc biệt, quy hoạch lưới điện từ 110KV trở lên cho toàn đô thị, qui hoạch lưới điện từ 22KV trở lên cho từng quận, huyện.

- Đối với các đô thị còn lại, quy hoạch từ lưới 22KV trở lên cho toàn đô thị.

7.3.2. Quy hoạch chi tiết cấp điện

1) Quy hoạch cấp điện:



- Phụ tải điện, bao gồm: phụ tải điện sinh hoạt, phụ tải điện của từng công trình công cộng, phụ tải điện sản xuất(nếu có), phụ tải điện khu cây xanh-công viên, phụ tải điện chiếu sáng công cộng. Phụ tải điện được tính toán trên cơ sở các chỉ tiêu cấp điện, chỉ tiêu cấp điện tính toán không nhỏ hơn các chỉ tiêu trong các bảng sau:

Bảng 7.4: Chỉ tiêu điện sinh hoạt (theo hộ)

Đặc điểm khu dân cư

Chỉ tiêu (kW/hộ)

Khu nhà ở thấp tầng (1÷2 tầng) cải tạo hoặc xây mới

2

Khu nhà liền kề hoặc khu chung cư cao 45 tầng

3

Khu nhà chung cư cao tầng (≥9 tầng)

4

Khu nhà ở biệt thự

5

Bảng 7.5: Chỉ tiêu cấp điện công trình công cộng, dịch vụ (khi có dự báo quy mô xây dựng các công trình)

TT

Tên phụ tải

Chỉ tiêu cấp điện

1

Văn phòng







- Không có điều hòa nhiệt độ

20W/m2 sàn




- Có điều hòa nhiệt độ

30W/m2 sàn

2

Trường học







- Nhà trẻ, mẫu giáo







+ Không có điều hòa nhiệt độ

0,15kW/cháu




+ Có điều hòa nhiệt độ

0,2kW/cháu




- Trường học phổ thông







+ Không có điều hòa nhiệt độ

0,1kW/HS




+ Có điều hòa nhiệt độ

0,15kW/HS




- Trường đại học







+ Không có điều hòa nhiệt độ

15W/m2 sàn




+ Có điều hòa nhiệt độ

25W/m2 sàn

3

Cửa hàng, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, dịch vụ







+ Không có điều hòa

20W/m2 sàn




+ Có điều hòa

30W/m2sàn

4

Nhà nghỉ, khách sạn







- Nhà nghỉ, khách sạn hạng 1 sao

2kW/giường




- Khách sạn hạng 23 sao

2,5kW/giường




- Khách sạn hạng 45 sao

3,5kW/giường

5

Khối khám chữa bệnh (công trình y tế)







- Bệnh viện cấp quốc gia

2,5kW/giường bệnh




- Bệnh viện cấp tỉnh, thành phố

2 kW/giường bệnh




- Bệnh viện cấp quận, huyện

1,5 kW/giường bệnh

6

Rạp hát, rạp chiếu bóng, rạp xiếc







- Có điều hòa nhiệt độ

25 W/m2

Bảng 7.6: Trị số độ chói, độ rọi các loại đường phố

Cấp đường phố

Loại đường phố

Tốc độ thiết kế (Km/h)

Độ chói tối thiểu (Cd/m2)

Độ rọi tối thiểu (Lx)

Cấp đô thị

1.Đường cao tốc










- Cấp 120

120

1,5




- Cấp 100

100

1,2




- Cấp 80

80

1,0




2. Đường trục chính đô thị

80÷100

1,2




3. Đường chính đô thị

80÷100

1,0




4. Đường liên khu vực

60÷80

0,8




Cấp khu vực

5. Đường chính khu vực

50÷60

0,6




6. Đường khu vực

40÷50

0,4




Cấp nội bộ

7. Đường phân khu vực

40

0,2÷0,4




8. Đường nhóm nhà ở, vào nhà

20÷30




5

Bảng 7.7: Độ rọi cho các loại đường đi xe đạp, đi bộ.

TT

Loại đường

Độ rọi (Lx)

1

Đường đi bộ tại các trung tâm đô thị

5

2

Đường giành cho người đi xe đạp, đi bộ ở các khu vực khác với lưu lượng người qua lại:




a

- Cao

3

b

- Trung bình

1,5

c

- Thấp

1

3

Vỉa hè đường có mặt cắt ngang lớn hơn 5m

3

Bảng 7.8: Độ rọi chiếu sáng công viên, vườn hoa

TT

Đối tượng chiếu sáng

En (lx)

Công viên

Vườn hoa

1

Cổng










- Cổng vào chính

7

-




- Cổng vào phụ

5

-

2

Đường dạo










- Đường trục chính

5

3




- Đường nhánh, đường dạo có nhiều cây xanh

2

1

3

Sân tổ chức các hoạt động ngoài trời

5

5

Bảng 7.9: Quy định độ rọi và độ chói chiếu sáng bề mặt các công trình kiến trúc

TT

Vật liệu bề mặt công trình

Độ rọi (Lx)

Độ chói (Cd/m2)

1

Đá hoa, gạch men trắng

20

3

2

Gạch, sơn màu vàng nhạt

30

5

3

Đá xám, tường xi măng

50

5

4

Gạch, sơn màu nâu nhạt

50

5

5

Đá granít hồng

50

5

6

Bê tông xây dựng

75

8

7

Gạch đỏ

100

8

8

Đá đen, gra-nit xám, sơn xám

100

8

9

Gạch, sơn thẫm mầu

150

8

Каталог: sites -> default -> files
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> Mẫu tkn1 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
files -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/tt-blđtbxh ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Tên đơn vị Số V/v Đăng ký nội quy lao động CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> PHÒng công tác sinh viên cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.94 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương