Phụ lục số 02
(Kèm theo Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại)
ĐƠN ĐĂNG KÝ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NĂM....
Tên thương nhân (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt) :
1. Điện thoại : Fax :
2. E-mail :
3. Địa chỉ giao dịch :
4. Địa chỉ cơ sở sản xuất chính :
5. Sản phẩm có sử dụng mặt hàng hạn ngạch thuế quan làm nguyên liệu đầu vào :
6. Nhu cầu sử dụng mặt hàng hạn ngạch thuế quan cho sản xuất (công suất thực tế/ công suất thiết kế):
TÊN THƯƠNG NHÂN
Số:
V/v: Đơn đăng ký hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng ... năm ...
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..., ngày ... tháng ... năm ...
|
Kính gửi: Bộ Thương mại
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/4/2006 của Bộ Thương mại, Thương nhân báo cáo tình hình nhập khẩu mặt hàng ... trong năm ... và đăng ký nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm ... như sau:
Mô tả hàng hóa (HS)
|
Thông tin chi tiết
|
Năm 200 (6)
|
Đăng ký HNTQ
năm 200(7)
|
HNTQ Bộ TM cấp năm 200(6)
|
Thực hiện
nhập khẩu
3 quý
|
Ước thực hiện nhập khẩu năm 200(6)
|
Ví dụ :
Thuốc lá nguyên liệu
(HS 2401)
|
- Lượng (tấn)
|
|
|
|
|
- Trị giá (nghìn USD)
|
|
|
|
|
- Xuất xứ
|
|
|
|
|
Thương nhân cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị Bộ Thương mại cấp giấy phép nhập khẩu theo HNTQ năm 200(7) cho mặt hàng nêu trên với số lượng là:.........
Người đứng đầu thương nhân
(Ký tên và đóng dấu)
Ghi chú:
Trường hợp có điều chỉnh hạn ngạch thuế quan trong năm 200(6) thì đề nghị nêu rõ.
Hồ sơ kèm theo Đơn:
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao của thương nhân)
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế (bản sao của thương nhân)
3. Giấy phép sản xuất thuốc lá điếu (bản sao của thương nhân) đối với thương nhân đăng ký nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu.
4. Văn bản của Bộ quản lý chuyên ngành xác nhận nhu cầu sử dụng muối làm nguyên liệu phục vụ sản xuất.
Phụ lục số 03
(Kèm theo Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại)
TÊN THƯƠNG NHÂN
Số:
V/v: Báo cáo nhập khẩu mặt hàng... theo HNTQ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..., ngày ... tháng ... năm ...
|
Kính gửi : Bộ Thương mại
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/4/2006 của Bộ Thương mại, Thương nhân báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu mặt hàng ... theo hạn ngạch thuế quan năm ... (tới thời điểm báo cáo) như sau:
Mô tả hàng hóa (HS)
|
Thông tin chi tiết
|
Kết quả thực hiện HNTQ
|
Ghi Chú
|
HNTQ do Bộ TM cấp
|
Quý I
|
Quý II
|
Quý III
|
Quý IV
|
Ví dụ:
Thuốc lá nguyên liệu
(HS 2401)
|
- Lượng (tấn)
|
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (nghìn USD)
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
Thương nhân cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Người đứng đầu thương nhân
(Ký tên và đóng dấu)
Phụ lục số 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2006/TT-BTM
ngày 06 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại)
TÊN THƯƠNG NHÂN
Số:
V/v: Xin tạm nhập tái xuất mặt hàng (TXTN, CK)…
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..., ngày ... tháng ... năm ...
|
Kính gửi : Bộ Thương mại
Tên doanh nghiệp : ………………………………………………………………...
Số Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh : ..............................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế : ...............................................................
Địa chỉ liên hệ : ………………………………………………………………….....
Điện thoại : ……………….Fax :……………… E-mail :………………………....
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/4/2006 của Bộ Thương mại, thương nhân xin kinh doanh tạm nhập tái xuất/ tạm xuất tái nhập/ chuyển khẩu:
Mặt hàng :……………………………………………………………......................
Số lượng : ………………………………………………………………………......
Trị giá : …………………………………………………………………………….
Công ty nước ngoài bán hàng: …………………………………………………….
- Hợp đồng mua hàng số: ………… ngày ………Cửa khẩu nhập hàng : ...........
Công ty nước ngoài mua hàng : ……………………………………………………
- Hợp đồng bán hàng số: ……..…... ngày …....…Cửa khẩu xuất hàng : ............
Cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm nhập tái xuất (tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu) tại Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/4/2006 của Bộ Thương mại.
Người đứng đầu thương nhân
(ký tên và đóng dấu)
Hồ sơ kèm theo là các bản sao hợp lệ (bản sao của thương nhân) gồm:
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
2. Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế;
3. Hợp đồng mua hàng và Hợp đồng bán hàng.
Phụ lục số 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2006/TT-BTM
ngày 06 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại)
TÊN THƯƠNG NHÂN
Số:
V/v: Báo cáo tình hình tạm nhập tái xuất mặt hàng (TXTN, CK)…
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..., ngày ... tháng ... năm ...
|
Kính gửi: Bộ Thương mại
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/4/2006 của Bộ Thương mại, thương nhân xin báo cáo tình hình thực hiện kinh doanh tạm nhập tái xuất/ tạm xuất tái nhập/ chuyển khẩu mặt hàng... trong quý.../200... của thương nhân như sau:
Tên hàng
|
Giấy phép Bộ Thương mại cấp
|
Thực hiện tạm nhập quý .../200...
|
Thực hiện tái xuất
quý .../200...
|
Số lượng (chiếc/tấn/bộ)
|
Trị giá (USD)
|
Số lượng (chiếc/tấn/bộ)
|
Trị giá (USD)
|
Số lượng (chiếc/tấn/bộ)
|
Trị giá (USD)
|
Ví dụ:
- Máy giặt đã qua sử dụng (theo giấy phép số ........... ngày .../.../200...
|
200
|
500.000
|
150
|
375.000
|
100
|
250.000
|
Thương nhân cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai thương nhân hoàn toàn chịu trách nhiệm được pháp luật.
Người đứng đầu thương nhân
(ký tên và đóng dấu)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |