CỦa bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số 96/2008/QĐ-bnn ngàY 06 tháng 10 NĂM 2008



tải về 275.24 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu24.08.2017
Kích275.24 Kb.
#32684

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 96/2008/QĐ-BNN NGÀY 06 THÁNG 10 NĂM 2008

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NỘI DUNG MỘT SỐ THUỐC TRONG DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2008/QĐ-BNN NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2008 VÀ MỘT SỐ LOẠI THUỐC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 76/2008/QĐ-BNN NGÀY 25 THÁNG 6 NĂM 2008 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN




BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ vào Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi nội dung một số thuốc trong Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2008 và một số loại thuốc bổ sung vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25 tháng 6 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (có danh mục kèm theo).


Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

NỘI DUNG SỬA ĐỔI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 96/2008/QĐ-BNN

ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký


TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí trong Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25-6-2008

Đã in

Sửa đổi lại

1

Actatoc 150 EC, 200EC, 350EC

Acetamiprid

Số thứ tự 7, trang 3

Công ty CP Hóa chất NN Hoà ình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

2

Asara 300WG

Imidacloprid 15g/kg + Thiamethoxam 285g/kg

Số thứ tự 19, trang 4

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

3

Monofos 250EC

Chlorpyrifos Ethyl 235g/l +

Lambda-cyhalothrin



Số thứ tự 59, trang 7

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

4

Sulfaron 250EC

Carbosulfan 200 g/l + Chlorfluazuron 50g/l

Số thứ tự 88, trang 9

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng

5

Tileuro super 300EC

Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l

Số thứ tự 69, trang 15

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

6

Acofit super 350EC

Butachlor 50 g/l + Pretilachlor 300 g/l + chất an toàn Fenclorim 100 g/l

Số thứ tự 1, trang 16

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

7

Alphadax 250WP

Acetochlor 200 g/kg + Bensulfuron Methyl 45g/kg + Metsulfuron methyl 5 g/kg

Số thứ tự 2, trang 16

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

8

Newrius 150WP

Metsulfuron methyl 25g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 125 g/kg

Số thứ tự 18, trang 17

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

Công ty CP Vật tư NN oàng Nông

9

Nomefit 300EC

Acetochlor 15g/l + Pretilachlor 285 g/l

Số thứ tự 19, trang 17

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

Công ty CP Nông dược Việt Nam

10

Miktin 3.6 EC

Abamectin

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 8

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

11

Shertin 1.8EC, 3.6EC, 5.0EC

Abamectin

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 10

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

12

Shepatin 18EC, 36EC

Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Alpha-Cypermethrin 0.5g/l (1g/l)

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 13

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

13

Sieufatoc 36EC, 50EC

Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Emamectin benzoate 1g/l (1.5g/l)

Hàng đầu tiên, trang 16

Công ty CP Nông dược Việt Nam

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

14

Sieusauray 100 EC

Abamectin 10g/l + Imidacloprid 90g/l

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 16

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

15

Miktox 2.0 EC

Abamectin 1.8% + Matrine 0.2%

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 18

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

16

Newlitoc 36EC, 50EC

Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Matrine 1g/l (1.5g/l)

Hàng cuối cùng, trang 18

Công ty CP nông dược Việt Nam

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

17

Sword 40 EC

Abamectin 0.3% + Petroleum oil 39.7%

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 20

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

18

Blutoc 250EC, 360EC, 500EC

Abamectin 9g/l (18g/l), (36g/l) + Petroleum oil 241g/l (342g/l), (464g/l)

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 20

Công ty CP Hóa chất NN Hòa Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

19

Sieuray 250WP

Acetamiprid 100g/kg + Buprofezin 150g/kg

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 23

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

20

Goldra 250WG

Acetamiprid 10 g/kg + Thiamethoxam 240g/kg

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 24

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Nông dược Việt Nam

21

Supertac 250EC, 500EC

Alpha - cypermethrin 20g/l (40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 230g/l (460g/l)

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 26

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

22

Cyfitox 150EC, 200EC, 300EC

Alpha - cypermethrin 10g/l (15g/l), (20g/l) + Dimethoate 140g/l (185g/l), (280g/l)

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 26

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

23

Actatac 300EC

Alpha – cypermethrin 30g/l + Profenofos 270g/l

Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 26

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

24

Aperlaur 100WP

Buprofezin

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 34

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

25

Wofadan 4G, 50G, 95BHN, 100G, 500SP

Cartap

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 38

Công ty CP Hóa chât NN Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

26

Wofagent 500WP

Cartap hydrochloride 475g/kg + Fipronil 25g/kg

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 38

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

27

Alulinette 50EC

Chlorfluazuron

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 38

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

28

Wofacis 25EC

Deltamethrin

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 48

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

29

Golnitor 10EC, 20EC, 36WDG, 50WDG

Emamectin benzoate

Hàng cuối cùng, trang 55

Công ty Cổ phần Nông dược Việt Nam

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

30

Mikmire 2.0 EC

Emamectin benzoate

Hàng đầu tiên, trang 57

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

31

Starap 100G

Ethoprophos

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 63

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

32

Usamite 100EC

Fenpropathrin

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 66

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

33

Phizin 800 WG

Fipronil

Hàng cuối cùng, trang 68

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

Công ty TNHH Trường Thịnh

34

Rigell 3G, 50SC, 800WG

Fipronil

Hàng đầu tiên, trang 70

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

35

Goldgent 60EC

Fipronil 45g/l + Lambda-cyhalothrin 15g/l

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 71

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

36

Staras 50EC

Hexaflumuron

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 71

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình


37

Mikhada 10WP

Imidacloprid

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 73

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

38

Sectox 50EC, 100EC, 100WP, 200EC, 700WG

Imidacloprid

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 74

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

39

Actadan 350WP, 750WP

Imidaclorpid 10g/kg (50g/kg) + Thiosultap-sodium 340g/kg (700g/kg)

Hàng đầu tiên, trang 75

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

40

Asarasuper 250WDG, 300WG

Thiamethoxam

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 88

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

41

Shaling Shuang 180 SL, 500WP, 950WP

Thiosultap-sodium

Hàng cuối cùng, trang 89

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

42

Som 5 DD

Acrylic acid 4% + Carvacrol 1%

Hàng thứ 6 từ dưới lên, trang 91

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn

43

Sansai 200WP

Bismerthiazol

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 93

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

44

Tilvil 500SC, 500WP

Carbendazim

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 96

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

45

Tilral super 500WP

Carbendazim 250g/kg + Iprodione 250g/kg

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 96

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

46

Calivil 55SC

Carbendazim 5g/l + Hexaconazole 50g/l

Hàng đầu tiên, trang 97

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

47

Fusai 50SL

Chitosan

Hàng thứ 5 từ dưới lên, trang 98

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

48

Cornil 75WP, 500SC

Chlorothalonil

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 100

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

49

K.Susai 50WP

Copper Oxychloride 45% + Streptomycin Sulfate 5%

Hàng đầu tiên, trang 103

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

50

Tstil super 300EC

Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 107

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

51

Lervil 50 SC

Hexaconazole

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 112

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

52

Tilral 500 WP

Iprodione

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 115

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

53

Fuzin 400EC, 400WP

Isoprothiolane

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 115

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

54

Fukmin 20SL

Kasugamycin

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 117

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

55

Bemsai 262 WP

Kasugamycin 12g/kg + Tricyclazole 250g/kg

Hàng thứ 6 từ dưới lên, trang 118

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

56

Miksabe 100WP

Oxytetracycline 50g/kg + Streptomycin 50 g/kg

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 124

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

57

Tilusa super 250EC; 300EC

Propiconazole

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 126

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

58

Tilgol super 300EC

Propiconazole 150g/l +Tebuconazole 150g/l

Hàng cuối cùng, trang 126

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

59

Alphacol 700 WP

Propineb

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 127

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình


60

Exin 4.5 HP

Salicylic Acid

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 128

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

Công ty TNHH ứng dụng công nghệ Sinh học

61

StarBem Super

500WP


Sulfur 350g/kg + Tricyclazole 150g/kg

Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 129

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

62

Mikcide 1.5AS

Tetramycin

Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 130

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

63

Bemsuper 200WP, 500SC, 750WG, 750WP

Tricyclazole


Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 135

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

64

Vacinmeisu 30SL, 30WP, 50WP, 50SL

Validamycin

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 138

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

65

Starco 500EC

Acetochlor

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 141

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

66

Afadax 170WP

Acetochlor 145g/kg + Bensulfuron Methyl 25g/kg

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 141

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

67

Blurius 200WP

Acetochlor 160g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 40g/kg

Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 141

Công ty CP Hóa chất NN Hòa Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

68

Ametsuper 80WP

Ametryn

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 142

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

69

Sharon 100 WP

Bensulfuron Methyl

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 143

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

70

Sirafb 100WP

Bensulfuron Methyl 5g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 95g/kg

Hàng đầu tiên, trang 144

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

71

Supecet 250SC

Bispyribac Sodium 70g/kg + Quinclorac 180g/kg

Hàng đầu tiên, trang 146

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

72

Saco 600EC

Butachlor

Hàng đầu tiên, trang 147

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

73

Misaron 80 WP

Diuron

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 150

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

74

Newstar 7.5 EW

Fenoxaprop - P - Ethyl

Hàng đầu tiên, trang 151

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

75

Upland 480SL

Glyphosate

Hàng thứ 10 từ trên xuống, trang 155

Công ty TNHH Hữu Nông

Công ty CP Khử trùng Nam Việt

76

Phorxy 40 WP

Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen 2.2%

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 155

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

Công ty TNHH Trường Thịnh

77

Fezocet 40WP

Mefenacet 39% + Pyrazosulfuron Ethyl 1%

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 156

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

Công ty TNHH Trường Thịnh

78

Alyrice 200WDG

Metsulfuron Methyl

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 157

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

79

RonGold 250 EC

Oxadiazon

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 158

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

80

Acofit 300 EC

Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 160

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

81

Sunrus 100WP, 150SC, 150WP

Pyrazosulfuron Ethyl

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 162

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

82

Nomicet 250 SC, 500 WP

Quinclorac

Hàng cuối cùng, trang 163

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

83

Mossade 700WP

Niclosamide

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 178

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

Công ty TNHH Trường Thịnh

84

Clodansuper 250EC, 250WP, 500WP, 700WP

Niclosamide-olamine

Hàng đầu tiên, trang 179

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

85

Sugadan 30G

Carbofuran

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 184

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình


2. Sửa đổi thành phần, đơn vị ghi hàm lượng hoạt chất và tên thương phẩm


TT

Tên hoạt chất

Vị trí trong Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25-6-2008

Đã in

Sửa đổi lại

1

Imidacloprid 15g/kg + Thiamethoxam 285g/kg

Số thứ tự 19, trang 4

Asara 300WG

Wofara 300WG

2

Cymoxanil 30 % + Famoxadone 22.5%

Số thứ tự 31, trang 13

Equation 52.5DF

DuPontTM Equation 52.5DF

3

Pretilachlor 300 g/l + Butachlor 50 g/l + chất an toàn Fenclorim 100 g/l

Số thứ tự 1, trang 16

Acofit super 350EC

Newrofit 350EC

4

Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5%

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 41

Serpal super 55EC

(Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5%)



Serpal super 550 EC

(Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 50g/l)



5

Fenobucarb

Hàng đầu tiên, trang 65

Bassan 50EC

Jetan 50EC

6

Indoxacarb

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 75

Ammate 150SC

DuPontTM Ammate 150SC

7

Copper Hydroxide

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 101

KocideÒ 53.8 DF, 61.4 DF

DuPontTM KocideÒ 53.8DF, 61.4DF

8

Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 104

Curzate - M8 72 WP

DuPontTM Curzate - M8 72 WP

9

Difenoconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l

Hàng đầu tiên, trang 107

Tilvilusa 300EC

(Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l)



Tilvilusa 300EC

(Difenoconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l)



10

Famoxadone 100g/l + Flusilazole 106.7g/l

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 109

Charisma 206.7EC


DuPontTM Charisma 206.7EC


11

Flusilazole

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 109

Nustar 20DF, 40EC

DuPontTM Nustar 20DF, 40EC

12

Mancozeb

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 119

Manzate - 200 80WP

DuPontTM Manzate-200 80WP

13

Phosphorous acid

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 124

Agrolux 400 SL

Herofos 400SL

14

Azimsulfuron

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 142

Katrocet ® 50DF

DuPontTM Katrocet 50DF

15

Bensulfuron Methyl

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 143

Londax 10WP

DuPontTM Londax 10WP

16

Bensulfuron Methyl 8.25% + Metsulfuron Methyl 1.75 %

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 143

Sindax 10WP

DuPontTM Sindax 10WP

17

Bensulfuron Methyl 6% + Quinclorac 26%

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 144

Supermix 32WP

DuPontTM Supermix 32WP

18

Bromacil

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 146

Hyvar - X 80WP

DuPontTM Hyvar - X 80WP

19

Chlorimuron Ethyl 10% + Metsulfuron Methyl 10%

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 147

Almix 20WP

DuPontTM Almix 20WP

20

Diuron

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 150

Karmex 80WP

DuPontTM Karmex 80WP

21

Metsulfuron Methyl

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 157

Ally 20DF

DuPontTM Ally 20DF

22

Methomyl

Hàng cuối cùng, trang 184

Lannate 40SP

DuPontTM Lannate 40SP


3. Sửa đổi đối tượng phòng trừ và nội dung khác


TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí trong Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25-6-2008

Đã in

Sửa đổi lại

1

Dersi-s 2.5EC

Deltamethrin

Số thứ tự 30, trang 5

Dersi-s 2.5EC: Sâu đục quả/ xoài, bọ trĩ/ điều

Dersi-s 2.5SC: Sâu đục quả/ xoài Dersi-s 2.5EC: bọ trĩ/ điều

2

Sairifos 585 EC

Chlorpyrifos Ethyl 530g/l + Cypermethrin 55g/l

Số thứ tự 80, trang 9

Sâu đục thân/ lúa cạn

Sâu đục thân/ lúa

Каталог: vanban -> Lists -> VBPQConvert -> Attachments
Attachments -> QUỐc hội nghị quyết số: 109/2015/QH13 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> HÀnh chính nhà NƯỚC
Attachments -> CỦa bộ trưỞng bộ giao thông vận tải số 23/2006/QĐ-bgtvt ngàY 04 tháng 5 NĂM 2006 ban hành tiêu chuẩn ngành “PHƯƠng tiệN giao thông đƯỜng sắt toa xe phưƠng pháp kiểm tra khi sản xuấT, LẮp ráp mớI” 22 tcn 349 – 06
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ TÀi nguyên và MÔI trưỜng số 18/2005/QĐ-btnmt ngàY 30 tháng 12 NĂM 2005 ban hành bộ ĐƠn giá DỰ toán các công trình đỊa chấT
Attachments -> PHƯƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ
Attachments -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata thông tri
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ XÂy dựng số 37/2006/QĐ-bxd ngàY 22 tháng 12 NĂM 2006
Attachments -> “ÁO ĐƯỜng mềM – CÁc yêu cầu và chỉ DẪn thiết kế”
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 162/2006/NĐ-cp ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về chế độ tiền lương, chế độ trang phục đối với cán bộ, công chức
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ y tế SỐ 493/byt-qđ ngàY 10 tháng 6 NĂM 1994 VỀ việc ban hành tiêu chuẩN ngành artemisinin

tải về 275.24 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương