CƠ SỞ DỮ LIỆU VĂN BẢN PHÁP LUẬT LỚN NHẤT VIỆT NAM 70.000 văn bản pháp luật và hơn 7000 bản dịch tiếng Anh
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------------------------
Số: 22/2012/TT-BNNPTNT
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2012
|
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 2 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
--------------------------
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 7 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 2 năm 2012 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 2 năm 2012 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam gồm:
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký, tên thương phẩm, cách ghi hàm lượng thuốc, đối tượng đăng ký, hàm lượng hoạt chất (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Đăng ký chính thức: 07 trường hợp (gồm 01 loại thuốc trừ sâu, 02 loại thuốc trừ bệnh, 01 loại thuốc trừ cỏ, 01 thuốc điều hoà sinh trưởng, 01 loại thuốc trừ mối, 01 loại thuốc bảo quản lâm sản) vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Đăng ký bổ sung: 315 trường hợp (gồm 143 loại thuốc trừ sâu, 124 loại thuốc trừ bệnh, 31 loại thuốc trừ cỏ, 09 loại thuốc điều hòa sinh trưởng, 05 loại thuốc trừ ốc, 02 loại thuốc trừ mối, 01 chất hỗ trợ (chất trải)) vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật theo Thông tư này được thực hiện theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài và Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
Điều 3. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2012./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Chi cục BVTV các tỉnh, TP;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ NN và PTNT;
- Vụ KHCN Bộ NN và PTNT;
- Lưu VT, Cục BVTV.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------------------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
-------------------
|
Phụ lục 1. SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ; TÊN THƯƠNG PHẨM,
HÀM LƯỢNG THUỐC; ĐỐI TƯỢNG ĐĂNG KÝ; HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22 /2012/TT-BNNPTNT ngày 5 tháng 6 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
-
Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký.
TT
|
Tên thương phẩm
|
Tên hoạt chất
|
Vị trí tại TT
số 10/2012/TT-BNNPTNT
ngày 22-2-2012
|
Đã quy định tại TT
số 10/2012/TT-BNNPTNT
ngày 22-2-2012
|
Sửa đổi lại
| -
|
Agrimyl 72WP
|
Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 %
|
Số thứ tự 339, trang 187
|
Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
|
Công ty CP Sinh học NN
Hai Lúa Vàng
| -
|
Agrohigh
2SL, 3.8EC, 10SP, 18TB, 20SP, 20TB, 40SP, 92EC
|
Gibberellic acid
|
Hàng 6 từ dưới lên, trang 254
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
Công ty TNHH Kiên Nam
| -
|
Aikosen 80WP
|
Mancozeb
|
Số thứ tự 335, trang 185
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Bimson 750WP
|
Isoprothiolane 375g/kg + Tricyclazole 375g/kg
|
Số thứ tự 305, trang 181
|
Công ty TNHH Sơn Thành
|
Công ty TNHH TM
Tùng Dương
| -
|
Carzenthai 50 SC
|
Carbendazim
|
Hàng 3 từ dưới lên, trang 145
|
Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
|
Công ty CP Sinh học NN
Hai Lúa Vàng
| -
|
Classico 480EC
|
Acetamiprid 80g/l + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l
|
Số thứ tự 124, trang 31
|
Công ty TNHH Sơn Thành
|
Công ty TNHH Việt Nông
| -
|
Danabin 75WP
|
Tricyclazole
|
Hàng 7 từ dưới lên, trang 210
|
Công ty CP Nông dược
Điện Bàn Nam Bộ
|
Công ty TNHH Công nghiệp Khoa học Mùa màng Anh-Rê
| -
|
Dibafon 5GR, 200SC
|
Carbosulfan
|
Hàng 2 từ dưới lên, trang 54
|
Công ty CP Nông dược
Điện Bàn Nam Bộ
|
Công ty TNHH Công nghiệp Khoa học Mùa màng Anh-Rê
| -
|
Dracofir 20 SL
|
Paraquat
|
Hàng 1 từ dưới lên, trang 242
|
Helm AG
|
Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến
| -
|
Fi-Hsiung Lai
0.3GR, 5SC
|
Fipronil
|
Hàng 4 từ dưới lên, trang 104
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Fiplua 260EC
|
Chlorfluazuron 100g/l + Fipronil 160g/l
|
Số thứ tự 303, trang 58
|
Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Lan
|
Công ty TNHH Vipes
Việt Nam
| -
|
Helosate 48SL
|
Glyphosate
|
Hàng 3 từ dưới lên, trang 236
|
Helm AG
|
Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến
| -
|
Maruzen Vith 15WP
|
Saponin
|
Hàng 6 từ dưới lên, trang 269
|
Công ty TNHH Thức ăn Thuỷ sản Việt Thăng
|
Công ty TNHH
Việt Thăng
| -
|
Phesolbenzoate
3.8EC
|
Emamectin benzoate
|
Hàng 2 từ trên xuống, trang 52
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Phesolmanco-M 72WP
|
Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 %
|
Hàng 9 từ trên xuống, trang 187
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Phesoltin 5.5EC
|
Abamectin
|
Hàng 4 từ dưới lên, trang 10
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Phesoltinfos 25EC
|
Abamectin 0.9% + Chlorpyrifos ethyl 24.1%
|
Số thứ tự 25, trang 18
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Queen soft 40WP
|
Bensulfuron Methyl 4% + Pretilachlor 36%
|
Số thứ tự 33, trang 221
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
|
Công ty TNHH Công nghiệp Khoa học Mùa màng Anh-Rê
| -
|
SK Enspray 99 EC
|
Petroleum spray oil
|
Hàng 7 từ trên xuống, trang 126
|
SK Corporation,
Republic of Korea.
|
Zicos Ltd.
| -
|
Tien super 300EC
|
Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l
|
Hàng 8 từ dưới lên, trang 162
|
Công ty CP Nông dược
Điện Bàn Nam Bộ
|
Công ty TNHH Công nghiệp Khoa học Mùa màng Anh-Rê
| -
|
Top - vali 3 SL, 5SL
|
Validamycin
|
Hàng 2 từ dưới lên, trang 213
|
Công ty LD SX ND vi sinh Viguato
|
Công ty TNHH SX ND vi sinh Viguato
| -
|
Uni-aceta 20SP
|
Acetamiprid
|
Hàng 7 từ dưới lên, trang 29
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Uni-acetafezin 25WP
|
Acetamiprid 10% + Buprofezin 15%
|
Số thứ tự 103, trang 29
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Uni-dipro 300EC
|
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l
|
Hàng 2 từ trên xuống, trang 163
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Uni-dowslin 55EC
|
Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5%
|
Số thứ tự 335, trang 64
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Uni-duapack 5EC
|
Abamectin 30g/l + Emamectin benzoate 20g/l
|
Số thứ tự 36, trang 19
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Uni-glystar 41SL
|
Glyphosate
|
Hàng 3 từ trên xuống, trang 239
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Uni-hexma 5SC
|
Hexaconazole
|
Hàng 3 từ dưới lên, trang 173
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Uni-prozin 25WP
|
Buprofezin
|
Hàng 1 từ dưới lên, trang 48
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Uni-prozindor
30WP
|
Buprofezin 10% + Imidacloprid 20%
|
Hàng 1 từ trên xuống, trang 52
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Uni-tegula 24.7SC
|
Lambda-cyhalothrin 10.6% + Thiamethoxam 14.1%
|
Số thứ tự 595, trang 120
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
| -
|
Uni-trico 75WP
|
Tricyclazole
|
Hàng 2 từ trên xuống, trang 212
|
Phesol Industrial Co., Ltd
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
|
-
Sửa đổi tên thương phẩm, cách ghi hàm lượng thuốc.
TT
|
Tên hoạt chất
|
Vị trí tại TT
số 10/2012/TT-BNNPTNT
ngày 22-2-2012
|
Đã quy định tại TT
số 10/2012/TT-BNNPTNT
ngày 22-2-2012
|
Sửa đổi lại
| -
|
Abamectin
|
Hàng 2 từ trên xuống, trang 14
|
Vertimec
1.8 EC, 084SC
|
Tervigo
1.8 EC, 084SC
| -
|
Abamectin 17.5g/l (35g/l), (48.5g/l) (25g/l), (36g/l) + Chlorfluazuron 0.5g/l (1g/l), (1.5g/l), (50g/l), (54g/l)
|
Số thứ tự 21, trang 17
|
Confitin
18 EC, 36EC
|
Confitin
18 EC, 36EC, 50EC, 75EC, 90EC
| -
|
Ametryn 400g/kg + Atrazine 400g/kg
|
Số thứ tự 17, trang 219
|
Aviator 800WP
|
Aviator combi 800WP
| -
|
Copper Oxychloride
|
Hàng 5 từ dưới lên, trang 155
|
Suppercook
85 WP
|
Supercook
85 WP
| -
|
Paraquat
|
Hàng 1 từ dưới lên, trang 242
|
Dracofir 20 SL
|
Dracofir 276 SL
| -
|
Validamycin
|
Hàng 3 từ dưới lên, trang 212
|
Avalin 3 SL
|
Avalin 3 SL, 5SL
|
-
Sửa đổi đối tượng đăng ký.
TT
|
Tên thương phẩm
|
Tên hoạt chất
|
Vị trí tại TT
số 10/2012/TT-BNNPTNT
ngày 22-2-2012
|
Đã quy định tại TT
số 10/2012/TT-BNNPTNT
ngày 22-2-2012
|
Sửa đổi lại
| -
|
Sumi – Eight
12.5 WP
|
Diniconazole
|
Hàng 5 từ dưới lên, trang 165
|
rỉ sắt/ cà phê; thối trắng/ cao su; lem lép hạt/ lúa; phấn trắng/ xoài, nho
|
rỉ sắt/ cà phê; phấn trắng/ cao su; lem lép hạt/ lúa; phấn trắng/ xoài, nho
|
-
Sửa đổi hàm lượng hoạt chất.
TT
|
Tên thương phẩm
|
Vị trí tại TT
số 10/2012/TT-BNNPTNT
ngày 22-2-2012
|
Đã quy định tại TT
số 10/2012/TT-BNNPTNT
ngày 22-2-2012
|
Sửa đổi lại
| -
|
Ammeri 80EC, 150EC
|
Số thứ tự 299, trang 58
|
Chlorfluazuron 30g/l (100g/l) + Emamectin benzoate 50g/l (50g/l)
|
Chlorfluazuron 50g/l (100g/l) + Emamectin benzoate 30g/l (50g/l)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |