Cơ quan, tổ chức báo cáo: Cơ quan, tổ chức nhận báo cáo



tải về 435.88 Kb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích435.88 Kb.
#18630
  1   2   3   4

Cơ quan, tổ chức báo cáo:…………………………………………………

Cơ quan, tổ chức nhận báo cáo: ……………………………………………

Biểu số: 01/CS

 

BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ CÔNG TÁC VĂN THƯ NĂM 20…..


(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BNV ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Nội vụ)

Nội dung báo cáo

Đơn vị tính

Số lượng

I. Văn bản chỉ đạo và hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn thư (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)

 

 

- Quy chế, quy trình văn thư

Văn bản

 

- Danh mục hồ sơ

Văn bản

 

II. Tổ chức, nhân sự làm công tác văn thư (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)

 

 

1. Tổ chức văn thư

 

 

a) Tổ chức văn thư độc lập

 

 

- Phòng văn thư

Phòng

 

- Tổ văn thư

Tổ

 

- Bộ phận văn thư

Bộ phận

 

b) Tổ chức văn thư kiêm nhiệm

 

 

- Phòng văn thư - lưu trữ

Phòng

 

- Tổ văn thư - lưu trữ

Tổ

 

- Bộ phận văn thư - lưu trữ

Bộ phận

 

- Tổ chức văn thư kiêm nhiệm khác

Tổ chức

 

2. Nhân sự làm công tác văn thư

 

 

- Tổng số:

Người

 

Trong đó: Nữ

Người

 

- Kiêm nhiệm các công tác khác

Người

 

a) Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

 

 

- Trên đại học chuyên ngành văn thư, lưu trữ

Người

 

- Trên đại học chuyên ngành khác

Người

 

- Đại học chuyên ngành văn thư, lưu trữ

Người

 

- Đại học chuyên ngành khác

Người

 

- Cao đẳng chuyên ngành văn thư, lưu trữ

Người

 

- Cao đẳng chuyên ngành khác

Người

 

- Trung cấp chuyên ngành văn thư, lưu trữ

Người

 

- Trung cấp chuyên ngành khác

Người

 

- Sơ cấp (tập huấn ngắn hạn)

Người

 

b) Ngạch công chức, viên chức, chức danh nghề nghiệp văn thư

 

 

- Chuyên viên cao cấp văn thư

Người

 

- Chuyên viên chính văn thư

Người

 

- Chuyên viên văn thư

Người

 

- Cán sự văn thư

Người

 

- Nhân viên văn thư

Người

 

- Khác

Người

 

c) Độ tuổi

 

 

- Từ 30 trở xuống

Người

 

- Từ 31 đến 40

Người

 

- Từ 41 đến 50

Người

 

- Từ 51 đến 60

Người

 

III. Văn bản đi, văn bản đến (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)

 

 

- Tổng số văn bản đi

Văn bản

 

Trong đó: + Văn bản quy phạm pháp luật

Văn bản

 

+ Văn bản điện tử

Văn bản

 

- Tổng số văn bản đến

Văn bản

 

Trong đó: Văn bản điện tử

Văn bản

 

IV. Hồ sơ (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)

 

 

- Tổng số hồ sơ phải lập trong năm

Hồ sơ

 

Trong đó: Hồ sơ tài liệu điện tử

Hồ sơ

 

- Tổng số hồ sơ đã lập trong năm

Hồ sơ

 

Trong đó: Hồ sơ tài liệu điện tử

Hồ sơ

 

V. Trang thiết bị dùng cho văn thư (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)

 

 

- Máy vi tính

Chiếc

 

- Máy in

Chiếc

 

- Máy quét (scanner)

Chiếc

 

- Máy sao chụp (photocopy)

Chiếc

 

- Máy FAX

Chiếc

 

- Máy hủy tài liệu

Chiếc

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ và tên)

……, ngày …. tháng …. năm 20…
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)

 

HƯỚNG DẪN CÁCH GHI

I. Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn thư

Quy chế, quy trình văn thư; danh mục hồ sơ: Nếu có điền dấu “X” vào cột “Số lượng” tương ứng, nếu không có thì để trống.



II. Tổ chức, nhân sự làm công tác văn thư

- Tổ chức văn thư: Nếu có điền dấu “X” vào cột “Số lượng” tương ứng, nếu không có thì để trống. Trường hợp tổ chức văn thư kiêm nhiệm lưu trữ chỉ tính ở mục tổ chức văn thư và không tính ở mục Tổ chức lưu trữ;

- Nhân sự làm công tác văn thư: Bao gồm người làm chuyên trách công tác văn thư và người làm công tác văn thư kiêm nhiệm công tác khác. Trường hợp người làm công tác văn thư kiêm nhiệm công tác lưu trữ thì chỉ tính ở mục nhân sự làm công tác văn thư và không tính ở mục nhân sự làm công tác lưu trữ./.

 


Cơ quan, tổ chức báo cáo: …………………………………………………

Cơ quan, tổ chức nhận báo cáo: …………………………………………

Biểu số: 01/TH

 

BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP CÔNG TÁC VĂN THƯ NĂM 20…..


(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BNV ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Nội vụ)

Nội dung báo cáo

Đơn vị tính

Số lượng

Tổng số cơ quan, tổ chức thuộc diện báo cáo

Cơ quan, Tổ chức

 

Tổng số cơ quan, tổ chức báo cáo

Cơ quan, Tổ chức

 

I. Văn bản chỉ đạo và hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn thư (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)

 

 

- Tổng số quy chế, quy trình văn thư

Văn bản

 

- Tổng số danh mục Hồ sơ

Văn bản

 

II. Tổ chức, nhân sự làm công tác văn thư (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)

 

 

1. Tổ chức văn thư

 

 

a) Tổ chức văn thư độc lập

 

 

- Tổng số phòng văn thư

Phòng

 

- Tổng số tổ văn thư

Tổ

 

- Tổng số bộ phận văn thư

Bộ phận

 

b) Tổ chức văn thư kiêm nhiệm

 

 

- Tổng số phòng văn thư - lưu trữ

Phòng

 

- Tổng số tổ văn thư - lưu trữ

Tổ

 

- Tổng số bộ phận văn thư - lưu trữ

Bộ phận

 

- Tổng số tổ chức văn thư kiêm nhiệm khác

Tổ chức

 

2. Nhân sự làm công tác văn thư

 

 

- Tổng số:

Người

 

Trong đó: Nữ

Người

 

- Kiêm nhiệm các công tác khác

Người

 

a) Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

 

 

- Trên đại học chuyên ngành văn thư, lưu trữ

Người

 

- Trên đại học chuyên ngành khác

Người

 

- Đại học chuyên ngành văn thư, lưu trữ

Người

 

- Đại học chuyên ngành khác

Người

 

- Cao đẳng chuyên ngành văn thư, lưu trữ

Người

 

- Cao đẳng chuyên ngành khác

Người

 

- Trung cấp chuyên ngành văn thư, lưu trữ

Người

 

- Trung cấp chuyên ngành khác

Người

 

- Sơ cấp (tập huấn ngắn hạn)

Người

 

b) Ngạch công chức, viên chức, chức danh nghề nghiệp văn thư

 

 

- Chuyên viên cao cấp văn thư

Người

 

- Chuyên viên chính văn thư

Người

 

- Chuyên viên văn thư

Người

 

- Cán sự văn thư

Người

 

- Nhân viên văn thư

Người

 

- Khác

Người

 

c) Độ tuổi

 

 

- Từ 30 trở xuống

Người

 

- Từ 31 đến 40

Người

 

- Từ 41 đến 50

Người

 

- Từ 51 đến 60

Người

 

III. Văn bản đi, văn bản đến (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)

 

 

- Tổng số văn bản đi

Văn bản

 

Trong đó: + Văn bản quy phạm pháp luật

Văn bản

 

+ Văn bản điện tử

Văn bản

 

- Tổng số văn bản đến

Văn bản

 

Trong đó: Văn bản điện tử

Văn bản

 

IV. Hồ sơ (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)

 

 

- Tổng số hồ sơ phải lập trong năm

Hồ sơ

 

Trong đó: Hồ sơ tài liệu điện tử

Hồ sơ

 

- Tổng số hồ sơ đã lập trong năm

Hồ sơ

 

Trong đó: Hồ sơ tài liệu điện tử

Hồ sơ

 

V. Trang thiết bị dùng cho văn thư (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)

 

 

- Máy vi tính

Chiếc

 

- Máy in

Chiếc

 

- Máy quét (scanner)

Chiếc

 

- Máy sao chụp (photocopy)

Chiếc

 

- Máy FAX

Chiếc

 

- Máy hủy tài liệu

Chiếc

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ và tên)

………., ngày …. tháng …. năm 20….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)

 

HƯỚNG DẪN CÁCH GHI

I. Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn thư

Tổng số quy chế, quy trình văn thư; tổng số danh mục hồ sơ: Các số liệu này được tổng hợp từ biểu 01/CS, mỗi dấu “X” ở cột “Số lượng” được tính là 01.



II. Tổ chức, nhân sự làm công tác văn thư

1. Tổ chức văn thư độc lập

Tổng số phòng văn thư; tổng số tổ văn thư; tổng số bộ phận văn thư: Các số liệu này được tổng hợp từ biểu 01/CS, mỗi dấu “X” ở cột “Số lượng” được tính là 01.



2. Tổ chức văn thư kiêm nhiệm

Tổng số phòng văn thư - lưu trữ; tổng số tổ văn thư - lưu trữ; tổng số bộ phận văn thư - lưu trữ; tổng số tổ chức văn thư kiêm nhiệm khác: Các số liệu này được tổng hợp từ biểu 01/CS, mỗi dấu “X” ở cột “Số lượng” được tính là 01.

Các mục còn lại là tổng của các mục tương ứng từ các báo cáo thống kê cơ sở (Biểu 01/CS)./.

 


Cơ quan, tổ chức báo cáo: …………………………………………………

Cơ quan, tổ chức nhận báo cáo: …………………………………………

Biểu số: 02/CS



tải về 435.88 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương