Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 130.88 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích130.88 Kb.
#5132

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

_______________________________________________________________________



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________________________


Số: /2015/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày tháng năm 2015





THÔNG TƯ

Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ

__________________________________


Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục loài cây trồng được bảo hộ bao gồm 106 loài cây trồng (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Thông tư này thay thế các Quyết định, Thông tư sau đây:

1. Quyết định: số 1213/QĐ-BNN-TT ngày 8/4/2002 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;

2. Quyết định số 68/2004/QĐ-BNN ngày 24/11/2004 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;

3. Quyết định số 56/2007/QĐ-BNN ngày 12/6/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc bổ sung 12 loài cây trồng và Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS;

4. Quyết định số 103/2007/QĐ-BNN ngày 24 tháng 12/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc bổ sung loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị khảo nghiệm DUS;

5. Quyết định số 98/2008/QĐ-BNN ngày 09/10/2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị khảo nghiệm DUS;

6. Thông tư số 33/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;

7. Thông tư số 21/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/4/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;

8. Thông tư số 11/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/2/2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung loài cây trồng được bảo hộ.

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày tháng năm 2015

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Văn phòng Chính phủ;

- Công báo Chính phủ;

- Bộ Trưởng;

- Các Bộ, Ngành liên quan;

- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;

- Website Chính phủ;

- Website Bộ NN&PTNT;

- UBND, Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Vụ Pháp chế, Thanh tra Bộ NN&PTNT;

- Lưu: VT, Cục TT.



BỘ TRƯỞNG


Cao Đức Phát


PHỤ LỤC

DANH MỤC LOÀI CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ

(Kèm theo Thông tư Ban hành danh mục loài cây trồng được bảo hộ ngày tháng năm 2015 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn)


STT

Tên Việt Nam
Vietnamese name

Tên khoa học
Botanical name

1

Bầu

Lagenaria sinceraria (Molina) Stanley

2

Bi đỏ

Cucurbita pepo L; Cucurbita moschata L.

3

Bí Ngô

Cucurbita maxima Duch

4



Persea americana Mill

5

Bông

Gossypium hirsutum L. và Gossypium barbadense L.

6

Bưởi

Citrus grandis L.

7

Cà tím

Solanum melongena L.

8

Cà chua

Lycopersicon exculentum Mill

9

Cà phê

Coffea arabica L. Coffea canephora Pierre ex.A.Froehner

10

Cà rốt

Daucus carota L.

11

Cải bắp

Brasica oleraccea L.

12

Cải củ

Raphanus sativus L.

13

Cải thảo

Brassica pekinensis Lour. Rupr.

14

Cam

Citrus L. Rutaceae

15

Cẩm chướng

Dianthus L.

16

Cần tây

Apium graveolens L.

17

Cao su

Hevea Aubl

18

Cây rong rổ

Calathea

19

Chè

Cammellia sinensis

20

Chè dây

Ampelopsis cantoniensis (Hook.et.Am) Planch

21

Chi diếp (lưỡi mác)

Lactus sp.

22

Chùm ngây

Moringa oleifera L.

23

Chuối

Musa acuminata Colla; Musa xparadisiaca L.

24

Cỏ

Pennisetum americanun [L]  Leeke; Pennisetum purpuretum Schumach;

25

Cúc Vạn thọ

Tagetes L.

26

Đại hồng môn

Anthurium Schott

27

Đào

Prunus persica (L) Batsch)

28

Đậu Bắp

Abelmoschus esculentus (L.) Moench.

29

Đậu cô ve

Phaseolus vulgaris L.

30

Đậu đũa

Vigna unguiculata (L) Walp.supsp.secquibedalis (L) Verdc. L.

31

Đậu Hà Lan

Pisum sativum L.

32

Dâu tằm

Vicia faba L. var. major Harz

33

Dâu tây

Fragaria L.

34

Đậu tương

Glycine max (l.) Merrill)

35

Dẻ

Castanea sativa Mill.

36

Địa lan

Cymbidium Sw

37

Đu đủ

Carica papaya L

38

Dứa

Ananas comosus (L.) Merr.

39

Dưa chuột

Cucumis sativus L.

40

Dưa hấu

Citrullus lanatus (thunb) Matsum et Nakai

41

Gừng

Zingiber officinale Rosc.

42

Hành, Hẹ và các giống lai giữa hành và hẹ

Allium Cepa; Allium Oschaninii O.Fedtsch

43

Hoa cúc

Chrysanthemum spec.

44

Hoa Đồng tiền

Gerbera Cass

45

Hoa giấy và các giống lai giữa chúng

Bougainvillea

46

Hoa hồng

Rosa L.

47

Hoa Lay ơn

Gladiolus L.

48

Hoa Lily

Lilium L.

49

Hoa trạng nguyên

Euphorbia pulcherrima Willd.ex Klotzach

50

Hồng

Diospyros kaki L.

51

Hương dương

Helianthus annuus L.

52

Khoai lang

Ipomoea batatas .L

53

Khoai môn

Colocasia esculenta (L.) Schott

54

Khoai tây

Solanum tuberosum (L)

55

Lạc

Arachis hypogea

56

Lan (Hòa thảo)

Dendrobium Sw.

57

Lan hồ điệp

Phalaenopsis Blume.

58

Lan Mokara

Mokara.

59



Pyrus communis L.

60

Lúa

Oryza Sativa L.

61

Mận

Prunus salicina Lindl.

62

Mía

Saccharum L.

63



Prunus arminiaca L.

64

Móng bò  

Bauhinia sp.

65

Mướp đắng

Momordica Charantia L.

66

Ngô

Zea mays L.

67

Nhãn

Dimocartpus Longan L.

68

Nho

Vitis L.

69

Ổi

Psidium guava L.

70

Ớt

Capsicum anmum L.

71

Rau giền

Amanthus L.

72

Rau muống

Ipomoea aquatica

73

Sắn

Manihot esculenta Crantz

74

Sen

Lotus cornicullatus L.; Lotus pendunculatus Cav.; Lotus uliginosus Schkuhr.;
Lotus tenuis Walds.et.kit.ex Wlld; Lotus subbiflorus. Lag.

75

Sống đời(cây bỏng) và các giống lai giữa chúng

Kalanchoe blossfeldiana Poelln.

76

Su hào

Brrassica aleracea L.

77

Sung

Ficus L. (Ficus costata Ait; Ficus benjamitina L.; Ficus carica L.

78

Sup lơ

Brrassica oleracea L. Convar botrytiss (L.) Alef. Var.botrytis L.

79

Táo

Malus domestica Borkh

80

Thanh Long

Hylocereus (Haw.);Hyceloreus Costaricensis (F.A.C Weber); Hylocereus Polyrhizus (F.A.C Weber)

81

Thu hải đường

Begoniaceae

82

Thược dược

Dahlia Cav.

83

Thuốc lá

Nicotiana tabacum L.

84

Trinh nữ hoàng cung

Crinum latifolium L.

85

Tuilip

Tulipa L.

86

Vải

Litche chinensis L.

87

Xà lách

Lactuca sativa L.

88

Xích đồng nam(Mỏ đỏ, xích đồng)

Clerodendrum kaempferi (jacq) Siebold, exhassk

89

Xoài

Mangifera indica L.

90

Xương rồng

Nhóm Chumbera, Nopal tunero, Tuna và Nhóm Xoconostles

91

Lily Peru (Lily Thảo Mộc)

Alstroemeria

92

Cao lương

Sorghum Bicolor L.

93

Vừng

Sesamum Indicum L.

94

Nghệ đen

Curcuma zedoaria

95

Nghệ vàng

Curcuma Longa L.

96

Nghệ trắng

Curcuma aromatica

97

Mac ca

Macadamia integrifolia Maiden et Betche,

Macadamia tetraphylla L.A.S. Johnson)

98

Sacha Inchi

Plukenetia Volubilis L.

99

Dẻ Nhật Bản

Castanea crenata Mill.

100

Dẻ châu Mỹ

Castanea dentata Mill.

101

Tung dầu

Aleurites fordii (Hemsl.).

102

Các loài thuộc chi Sồi

Quercus L.

103

Hồ tiêu

Piper nigrum L.

104

Điều

Anacardium occidentale L.

105

Ca cao

Theobroma cacao L.

106

Dừa

Cocos nucifera L.




tải về 130.88 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương