C헧 lạc bộ dạy học thi thử ĐẠi học lầN 1- năm họC: 2012-2013 mn : VẬt lí



tải về 0.57 Mb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.57 Mb.
#27966
  1   2   3
Mđề 315

CLẠC BỘ DẠY HỌC THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM HỌC: 2012-2013 MN : VẬT LÍ

Thời gian lm bi: 90 pht

-----------------------------

Cu 1. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM vMB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ cbiến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cđộ tự cảm L. Đặt vo AB một điện p xoay chiều cgitrị hiệu dụng vtần số khng đổi. Điều chỉnh R đến gitrị 80  thcng suất tiu thụ trn biến trở đạt cực đại vtổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đhệ số cng suất của đoạn mạch MB vcủa đoạn mạch AB tương ứng là

A. 3/8 và 5/8. B. 33/118 v113/160 . C. 1/17 v. D. 1/8 v 3/8

Cu 2 Một con lắc lxo treo thẳng đứng ,lxo khối lượng khng đng kể ,k = 50N/m ,khối lượng m = 200g .Vật đang nằm yn ở vị trcn bằng thđược ko thẳng xuống dưới để lxo dn tổng cộng 12cm rồi thả cho ndao động điều ho.Lấy ,.Thời gian lực dn hồi tc dụng vo gitreo cng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là

A.. 1/15s B.1/30s C.1/10s D.2/15s

Cu 3: Trn mặt chất lỏng c2 nguồn kết hợp .Coi bin độ sng khng giảm theo thời gian ,tốc độ truyền sng l30 cm/s, khoảng cch giữa 2 nguồn l20cm.Hai điểm vcng nằm trn một elip nhận A, B l2 tiu điểm, biết v.Tại thời điểm t no đli độ của điểm l2,5mm thli độ của điểm l:

A. – 1cm B.2,5cm C. – 2,5 cm D. 3cm
Cu 4: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dy cL = (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vo hai đầu đoạn mạch điện p u = Ucost(V). Khi C = C1 = F thUCmax = 100(V). Khi C = 2,5 C1 thcường độ dng điện trễ pha so với điện p hai đầu đoạn mạch. Gitrị của U l

A. 50V B. 100V C. 100V D. 50V



Cu 5: Dng điện i = 4cos2ωt (A) cgitrị hiệu dụng là

A.A. B. 2A. C. (2+)A. D. A.

Cu 6: Chiếu bức xạ cbước sng vo catot của tế bo quang điện.dng quang điện bị triệt tiu khi UAK - 4,1V. khi UAK =5V thvận tốc cực đại của electron khi đập vo anot l

A. 1,789.106 m/s B. 3,200.106 m/s C. 4,125.106 m/s D. 2,725.106 m/s

Cu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trn tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là . Tỉ số / bằng:

A. 1 B. 3/4 C. 4/3 D. 1/2

Cu 8. Trong phản ứng tổng hợp hli , nếu tổng hợp hli từ 1g Li thnăng lượng tỏa ra cthể đun si bao nhiu kg nước cnhiệt độ ban đầu l00C ? Nhiệt dung ring của nước .

A. 2,95.105kg. B. 3,95.105kg. C. 1,95.105kg. D. 4,95.105kg.

Cu 9. Bắn hạt  cđộng năng 4 MeV vo hạt nhn N đứng yn ththu được một prton vhạt nhn X. Giả sử hai hạt sinh ra ccng tốc độ, tnh động năng vtốc độ của prton. Cho: m = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; 1u = 931 MeV/c2.

A.30,85.105 m/s B. 22,15.105 m/s C. 30,85.106 m/s D. 22,815.106 m/s

Cu 10: Một my pht điện xoay chiều một pha cđiện trở khng đng kể, được mắc với mạch ngoi lmột đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C vcuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto ln1 vn2 thcường độ dng điện hiệu dụng trong mạch ccng gitrị. Khi tốc độ quay ln0 thcường độ dng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối lin hệ giữa n1, n2 vn0

A. B. C. D.

Cu 11. Cho dng điện xoay chiều (A) chạy qua bnh điện phn chứa dung dịch H2SO4 với cc điện cực bằng bạch kim. Tnh điện lượng qua bnh theo một chiều trong thời gian 16 pht 5 giy

A. 965C B. 1930C C. 0,02C D. 867C

Cu 12. Một con lắc đơn cchiều di 1m, đầu trn cố định đầu dưới gắn với vật nặng ckhối lượng m. Điểm cố định cch mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trcn bằng một gc ( = 0,09 rad (goc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trcn bằng thsợi dy bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 2 = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s cgitrị gần bằng:
A. 5,5 m/s B. 0,5743m/s C. 0,2826 m/s D. 1 m/s

Bi 13: Sng dừng trn một sợi dy cbin độ ở bụng l5cm. Giữa hai điểm M, N cbin độ 2,5cm cch nhau x = 20cm cc điểm lun dao động với bin độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sng l

A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm

Cu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều ha cng phương, cng tần số cbin độ bằng trung bnh cộng của hai bin độ thnh phần; cgc lệch pha so với dao động thnh phần thứ nhất l900. Gc lệch pha của hai dao động thnh phần đl:

A. 1200. B. 1050. C. 143,10. D. 126,90.

Cu 15. Hai điểm A, B nằm trn cng một đường thẳng đi qua một nguồn m vở hai pha so với nguồn m. Biết mức cường độ m tại A vtại trung điểm của AB lần lượt l50 dB v44 dB. Mức cường độ m tại B là

A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB

Cu 16: Một CLLX nằm ngang gồm lxo cđộ cứng k = 20N/m va vật nặng m = 100 g .Từ VTCB ko vật ra 1 đoạn 6cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng về VTCB .Biết rằng hề số ma st giữa vật vmặt phẳng ngang l0.4 ,lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng :

A. 20 cm/s B. 80 cm/s C. 20 cm/s D. 40 cm/s

Cu 17: Hai tấm kim loại A, B hnh trn được đặt gần nhau, đối diện vcch điện nhau. A được nối với cực m vB được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để lm bứt cc e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chm bức xạ đơn sắc cng suất 4,9mW mmỗi photon cnăng lượng 9,8.10-19 J vo mặt trong của tấm A ny. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vo A thc1 e quang điện bị bứt ra. Một số e ny chuyển động đến B để tạo ra dng điện qua nguồn ccường độ 1,6A. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A khng đến được B l:

A. 20% B. 30% C. 70% D. 80%

Cu 18: Một khung dy điện phẳng gồm 10 vng dy hnh vung cạnh 10cm, cthể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tm O của khung vsong song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại nơi đặt khung B=0,2T vkhung quay đều 300 vng/pht. Biết điện trở của khung l1Ω vcủa mạch ngoi l4Ω. Cường độ cực đại của dng điện cảm ứng trong mạch là

A. 0,628A B. 0,126A C. 6,280A D. 1,570A

Cu 19: Một chất điểm đang dao động với phương trình x  6cos10 t (cm) . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau 2012 chu kỳ dao động

A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0

Cu 20: Trong thang my treo một con lắc lxo cđộ cứng 25N/m, vật nặng ckhối lượng 400 g. Khi thang my đứng yn ta cho con lắc dao động điều ho chiều di con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mvật ở vị trthấp nhất thcho thang my đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = = 10 m/s2. Bin độ dao động của vật trong trường hợp ny l:

A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm.

Cu 21: Một con lắc lxo đạt trn mặt phảng nằm ngang gồm lxo nhẹ cmột đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ ckhối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trđể lxo bị nn 9cm. Vật M ckhối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm st m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lxo. Bỏ qua mọi ma st. Ở thời điểm lxo cchiều di cực đại lần đầu tin, khoảng cch giữa hai vật m vM l

A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm.

Cu 22: Tại O c1 nguồn pht m thanh đẳng hướng với cng suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng vlắng nghe m thanh từ nguồn O thnghe thấy cường độ m tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cch AO bằng: A. B. C. AC/3 D.AC/2

Cu 23: Một con lắc lxo cđộ cứng k = 40N/m đầu trn được giữ cố định cn pha dưới gắn vật m. Nng m ln đến vị trlxo khng biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều ha theo phương thẳng đứng với bin độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong qutrnh dao động, trọng lực của m ccng suất tức thời cực đại bằng

A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W

Cu 24. Tại một điểm trn mặt phẳng chất lỏng cmột nguồn dao động tạo ra sng ổn định trn mặt chất lỏng. Coi mi trường tuyệt đối đn hồi. M vN l2 điểm trn mặt chất lỏng, cch nguồn lần lượt lR1 vR2. Biết bin độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số bằng

A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8

Cu 25: Giao thoa sng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cch nhau 20cm ctần số 50Hz. Tốc độ truyền sng trn mặt nước l1,5m/s. Trn mặt nước xt đường trn tm A, bn knh AB. Điểm trn đường trn dao động với bin độ cực đại cch đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A.
18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm

Cu 26: Hai dao động điều ha cng phương, cng tần số, biết phương trnh x1 = Acos(ωt – π/6) cm vx2 = A2cos(ωt – π) cm cphương trnh dao động tổng hợp lx = 9cos(ωt + φ). Để bin độ A2 cgitrị cực đại thA1 cgitrị:

A. 18cm B. 7cm C. 15cm D. 9cm

Cu 27. Một vật ckhối lượng khng đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều ha cphương trnh dao động lần lượt lx1 = 10cos(t + φ) cm vx2 = A2cos(t) cm thdao động tổng hợp lx = Acos(t) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thbin độ dao động A2 cgitrị l

A. cm B. cm C. cm D. 20cm

Cu 28. Chu kdao động bcủa con lắc đơn phụ thuộc vo:

A. Bin độ dao động B. Gia tốc trọng trường g C. Khối lượng vật nặng D. Năng lượng dao động

Cu 29. Trong thnghiệm giao thoa nh sng với khe Y-ng, khi mn quan st cch cch mn chắn chứa hai khe một đoạn D1 thngười ta nhận được một hệ vn giao thoa. Dời mn quan st đến vị trcch mn chắn chứa hai khe một đoạn D2 thngười ta nhận được một hệ vn khc trn mn mvị trvn tối thứ k trng với vị trvn sng bậc k của hệ vn ban đầu. Tỉ số l:

A. B. C. D.



Cu 30. Trong thnghiệm Y-ng về giao thoa nh sng, khe hẹp S pht đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc vng nh sng nhn thấy cbước sng lần lượt , v, với . Trn mn, trong khoảng giữa vn sng trung tm tới vn sng tiếp theo cmu giống mu vn sng trung tm, ta thấy c2 vạch sng lsự trng nhau của hai vn sng v, 3 vạch sng lsự trng nhau của hai vn sng v. Bước sng l

A. 0,60μm B. 0,65μm C. 0,76μm D. 0,63μm



Cu 31. Trong đoạn mạch xoay chiều cđiện trở R, cuộn dy thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Điện p hiệu dụng hai đầu đoạn mạch:

A. Lun lớn hơn điện p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện B. Cthể nhỏ hơn điện p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện

C. Lun lớn hơn điện p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dy D. Cthể nhỏ hơn điện p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở

Cu 32. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rrệt nhất khi:

A. Tần số của lực cưỡng bức lớn B. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ

C. Lực ma st của mi trường nhỏ D. Bin độ của lực cưỡng bức nhỏ

Cu 33. Chất phng xạ cchu kỳ bn r138,4 ngy. Người ta dng my để đếm số hạt phng xạ mchất ny phng ra. Lần thứ nhất đếm trong t = 1 pht (coi t <
A 33,05s B:93,06s C:83,03s D:63,08s
Cu 34. Cho một nguồn pht nh sng trắng trong nước pht ra một chm nh sng trắng song song hẹp. Ban đầu chiếu tia sng theo phương song song với mặt nước, sau đquay dần hướng tia sng ln. Tia sng lra khỏi mặt nước đầu tin l

A. Tia sng lục B. Tia sng đỏ C. Tia sng trắng D. Tia sng tm

Cu 35. Tia hồng ngoại vtia tử ngoại đều

A. Ctần số lớn hơn tần số tia Rơnghen B. Gy ra một số phản ứng ha học

C. Kch thch một số chất pht sng D. Ctnh đm xuyn mạnh

Cu 36. Quang phổ lin tục :

A. Do cc chất rắn, lỏng, khở p suất lớn bị nung nng pht ra

B. Do cc chất khhoặc hơi ở p suất thấp nng sng pht ra

C. Khng phụ thuộc vo nhiệt độ của nguồn sng

D. Dng để nhận biết thnh phần cc chất trong nguồn sng

Cu 37. Thực hiện giao thoa trn mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cphương trnh . Sng truyền trn mặt chất lỏng cbước sng , khoảng cch giữa hai nguồn sng lAB = 7. Số điểm trn khoảng AB dao động với bin độ cực đại vcng pha với hai nguồn l

A. 5 B. 7 C. 4 D. 6

Cu 38. Đối với dao động cơ tắt dần thì

A. Khối lượng vật nặng cng lớn sự tắt dần cng nhanh B. Chu kdao động cng lớn thsự tắt dần cng chậm

C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian D. Thế năng giảm dần theo thời gian

Cu 39. Sợi dy đn hồi cchiều di AB = 1m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vo một cần rung ctần số thay đổi được vcoi lnt sng. Ban đầu trn dy csng dừng, nếu tăng tần số thm 30Hz thsố nt trn dy tăng thm 5 nt. Tốc độ truyền sng trn dy l

A. 20m/s B. 40m/s C. 24m/s D. 12m/s

Cu 40. Giao thoa

A. Lsự chồng chất hai sng trong khng gian B. Chỉ xảy ra khi ta thực hiện thnghiệm trn mặt nước

C. Lhiện tượng đặc trưng cho sng D. Chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sng cơ

Cu 41. Trong thnghiệm Y-ng về giao thoa nh sng, nguồn pht ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc cbước sng lần lượt l; ; . Khoảng cch từ vn sng trung tm đến vn sng tiếp theo cng mu vn sng trung tm ctổng số cc vn sng đơn sắc ring biệt của một trong ba bức xạ trn l

A. 34 B. 21 C. 27 D. 20

Cu 42. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m=500g, chiều di dy treo l, dao động điều ha tại nơi cgia tốc trọng trường g = 10m/s2 với gc lệch cực đại l, lấy . Gitrị lực căng dy treo khi con lắc đi qua vị trvật cđộng năng bằng ba lần thế năng l

A. 4,086N B. 4,97N C. 5,035N D. 5,055N

Cu 43. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dy cđộ tự cảm 0,1H vtụ điện cđiện dung C = 10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện p giữa hai bản tụ điện l4V thcường độ dng điện trong mạch li = 30mA. Cường độ dng điện cực đại trong mạch l

Каталог: file -> downloadfile3 -> 206
downloadfile3 -> Phân dạng các bài toáN ĐẠi số TỔ HỢp trong chưƠng trình toán trung học phổ thôNG’’
downloadfile3 -> VÍ DỤ VÀ BÀi tập thực hành làm kế toán trên excel
downloadfile3 -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo kiểm tra chất lưỢng học kỳ I đỒng tháp năm học: 2012-2013
206 -> I. Chương cơ sở hóa học của sự sống Câu Cơ thể sống có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học ?
downloadfile3 -> TỔ: tiếng anh khung ma trậN ĐỀ kiểm tra 1t lẩN 1 hkii (2011-2012) tiếng anh lớP 11
downloadfile3 -> Đại từ, Đại từ sở hữu, Tính từ, Danh từ I will touch to you, my dream!!!!
downloadfile3 -> Ma trậN ĐỀ kiểm tra hkii lớP 11
downloadfile3 -> PHẦn I. Phóng xạ, TIA Phóng xạ VÀ BẢn chất khái niệm về phóng xạ: a. Khái niệm: Phóng xạ
206 -> TRƯỜng đẠi học thưƠng mại khoa thưƠng mạI ĐIỆn tử BỘ MÔn nguyên lý tmđT

tải về 0.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương