Báo cáo thực tập tốt nghiệp LỜi mở ĐẦU



tải về 3.4 Mb.
trang9/27
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích3.4 Mb.
#74
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   27

Số 04...


Căn cứ …QĐ/BGĐ ngày 05 tháng 04 năm 2010

Của Ban Giám Đốc.

Biên bản kiểm nghiện gồm :

Ông (bà : Lê Thị Hoài ….....Trưởng ban

Ông (bà) : Ngô Tấn Hoàng….Ủy viên

Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan ..Uỷ viên

Đã kiểm nghiệm các loại :


STT

Tên¸ nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa

Số


Phương thức kiểm nghiệm

Đơn vị

Tính


Số lượng theo chứng từ

Kết quả kiểm nghiệm

Ghi

Chú


SL đúng quy cách, phẩm chất

SL không đúng quy cách, phẩm chất

A

B

C

D

E

1

2

3

4

1

Túi đựng mũ




Đếm

Chiếc

15 814

15 814

0



ý kiến của ban kiểm nghiệm :sản phẩm đạt chất lượng và quy cách phẩm chất………………………..


Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban

( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký)




HÓA ĐƠN (GTGT Số:245789

Liên 2: Giao cho khách hàng

Ngày 05 tháng 04 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Công ty Thành Đô

Địa chỉ: 14 Láng Hạ - Hà Nội

Số tài khoản: 000 768 987

Điện thoại 043.7849 8595 MST……………………………….


Họ và tên người mua hàng: Đỗ Ngọc Dung

Đơn vị : Công ty Sản Xuất và Thương Mại Đại Hoàng Nam

Địa chỉ: Quốc lộ 2- Phú Cường- Sóc Sơn- HN

Số tài khoản: 1440 205 213 134

Hình thức thanh toán: TM MST……………………….


STT

Tên hàng hóa dịch vụ

Đvt

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

A

B

C

1

2

3= 1.2

1

Túi đựng mũ

Chiếc

15 814

350

5 544 350



















Cộng tiền hàng

5 544 350

Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT

554 435

Tổng cộng tiền thanh toán

6 098785

Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu không trăm chín mươi tám ngàn bảy trăm tám mươi lăm đồng chẵn.


Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị

(đã ký) (đã ký) (đã ký)


( Cần kiểm tra đối chiếu khi nhập hóa đơn)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC


PHIẾU XUẤT KHO Số 417

Ngày 05 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 632

Có TK 155
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hằng Địa chỉ(bộ phận) Bộ phận BH

Lý do xuất kho: Xuất bán cho công ty Nam Phong

Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty


STT

Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Số


Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo chừng

Từ


Thực nhập

A

B

C

D

1

2.

3

4

1

Mũ MA 123




Chiếc

750

750

42 650

31 987 500

2

Mũ TG 190




Chiếc

500

500

31 069

15 534 500

3

Mũ VH 262




Chiếc

430

430

32 143

13 821 490

4

Mũ HV 2426




Chiếc

345

345

28 510

9 835 950




Cộng
















71 179 440

Tổng số tiền (viết bằng chữ) . Bảy mốt triệu một trăm bảy mươi chín ngàn bốn trăm bốn mươi đồng chẵn.

Số chứng từ gốc kèm theo…………………………………………
Ngày 06tháng 04 năm 2010

Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC


Quyển sổ……..

PHIẾU CHI Số: 616

Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 521

Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Tống Thu Trang

Địa chỉ: Công ty Nam Phong

Lý do chi: trả chiết khấu

Số tiền:2 728 550 (viết bằng chữ) Hai triệu bảy trăm hai mươi tám ngàn năm trăm lăm mươi đồng chẵn.

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) . Hai triệu bảy trăm hai mươi tám ngàn năm trăm lăm mươi đồng chẵn.


Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp

(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)


Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Hai triệu bảy trăm hai mươi tám ngàn năm trăm lăm mươi đồng chẵn.

Ngày 06 tháng 04 năm 2010

Người nhận Thủ quỹ

(ký, họ tên) (ký,họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………

+ Số tiền quy đổi………………………………………




Ngân hàng: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn AgriBank


GIẤY BÁO CÓ

Ngày 06 tháng 04 năm 2010

Số: 02



Số TK Nợ

1440 205 213 133

Số TK Có

711A 7689 789

Số tiền 136 427 500


Tên : TK Nợ : Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam

Tên : TK Có : Công ty Nam Phong

Số tiền: 136 427 500

Số tiền bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu bốn trăm

Hai mươi bảy ngàn năm trăm đồng chẵn.

Trích yếu: Thanh toán tiền hàng.

Lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng GĐ Ngân hàng

(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)




Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC


PHIẾU XUẤT KHO Số 418

Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 627

Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Quang Minh Địa chỉ(bộ phận) PXSX

Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm

Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty


STT

Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Số


Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo chừng

Từ


Thực nhập

A

B

C

D

1

2.

3

4

1

Suốt chỉ




Chiếc












Tổng số tiền (viết bằng chữ) …………………………………

Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 06 tháng 04 năm 2010.

Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký

Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC


PHIẾU XUẤT KHO Số 419

Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 627

Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hiền Địa chỉ(bộ phận) PXSX

Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm

Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty


STT

Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Số


Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo chừng

Từ


Thực nhập

A

B

C

D

1

2.

3

4

1

Mác




Chiếc












Tổng số tiền (viết bằng chữ) …………………………………

Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 06 tháng 04 năm 2010.

Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC


PHIẾU XUẤT KHO Số 419

Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 627

Có TK 152

Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hiền Địa chỉ(bộ phận) PXSX

Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm

Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty




STT

Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Số


Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo chừng

Từ


Thực nhập

A

B

C

D

1

2.

3

4

1

Mác




Chiếc












Tổng số tiền (viết bằng chữ) …………………………………

Số chứng từ gốc kèm theo………………………………………
Ngày 06 tháng 04 năm 2010.

Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký

Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng B


PHIẾU XUẤT KHO Số 419

Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 621

Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hiền Địa chỉ(bộ phận) PXSX

Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm

Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty


STT

Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Số


Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo chừng

Từ


Thực nhập

A

B

C

D

1

2.

3

4

1

Mác




Chiếc












Tổng số tiền (viết bằng chữ) …………………………………

Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………

Ngày 06 tháng 04 năm 2010.


Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký



Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC



PHIẾU XUẤT KHO Số 420

Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 621

Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hiền Địa chỉ(bộ phận) PXSX

Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm

Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty


STT

Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Số


Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo chừng

Từ


Thực nhập

A

B

C

D

1

2.

3

4

1

Khóa





Chiếc












Tổng số tiền (viết bằng chữ) …………………………………

Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 06 tháng 04 năm 2010.

Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)



Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC


PHIẾU XUẤT KHO Số 421

Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 621

Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hiền Địa chỉ(bộ phận) PXSX

Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm

Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty


STT

Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Số


Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo chừng

Từ


Thực nhập

A

B

C

D

1

2.

3

4

1

Thùng catton





Chiếc












Tổng số tiền (viết bằng chữ) …………………………………

Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………

Ngày 06 tháng 04 năm 2010.

Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký

Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC


PHIẾU XUẤT KHO Số 422

Ngày 07 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 627

Có TK 153
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hiền Địa chỉ(bộ phận) PXSX

Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm

Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty


STT

Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Số


Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo chừng

Từ


Thực nhập

A

B

C

D

1

2.

3

4

1

Túi đựng mũ





Chiếc












Tổng số tiền (viết bằng chữ) …………………………………

Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………

Ngày 07 tháng 04 năm 2010

Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã

Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC

Quyển sổ……..

PHIẾU CHI Số: 617

Ngày 08 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 641

Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Hồ Thu Hà

Địa chỉ: Cửa hàng 20- Phạm Ngọc Thạch

Lý do chi: trả chiết khấu hoa hồng

Số tiền:946 500 (viết bằng chữ) Chín trăm bốn mươi sáu ngàn năm trăm đồng chẵn.

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) . Chín trăm bốn mươi sáu ngàn năm trăm đồng chẵn.


Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp

(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)


Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Chín trăm bốn mươi sáu ngàn năm trăm đồng chẵn.

Ngày 08 tháng 04 năm 2010

Người nhận Thủ quỹ

(ký, họ tên) (ký,họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………

+ Số tiền quy đổi………………………………………


Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC



PHIẾU THU Quyển sổ:……

Ngày 08 tháng 04 năm 2010 Số: 514

Nợ TK 111

Có TK 3331,511


Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Xuân Bắc

Địa chỉ: 20 Phạm Ngọc Thạch………………………………..

Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng

Số tiền: 47 327 500 (Viết bằng chữ ) .Bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi bảy ngàn năm trăm đồng chẵn.

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi bảy ngàn năm trăm đồng chẵn.


Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp

(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)


Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) Bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi bảy ngàn năm trăm đồng ch

Người nhận Ngày 08 tháng 04 năm 2010

(ký, họ tên) Thủ quỹ

(ký, họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………

+ Số tiền quy đổi…………………………………………………


Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC

Quyển sổ……..

PHIẾU CHI Số: 618

Ngày 09 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 141

Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Quang Tuấn

Địa chỉ: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam

Lý do chi: Tạm ứng đi công tác

Số tiền:8 750 000 (viết bằng chữ) Tám triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Tám triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.

Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp

(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)


Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Tám triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.

Ngày 09 tháng 04 năm 2010

Người nhận Thủ quỹ

(ký, họ tên) (ký,họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………

+ Số tiền quy đổi………………………………………


Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC


Quyển sổ……..

PHIẾU CHI Số: 619

Ngày 09 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 331

Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Trịnh Văn Hoàng

Địa chỉ: Dệt 19/5

Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ kỳ trước

Số tiền:84 999 198 (viết bằng chữ) Tám mươi tư triệu chín trăm chín mươi chín ngàn một trăm chín tám đồng.

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Tám mươi tư triệu chín trăm chín mươi chín ngàn một trăm chín tám đồng.


Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp

(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)


Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Tám mươi tư triệu chín trăm chín mươi chín ngàn một trăm chín tám đồng.

Ngày 09 tháng 04 năm 2010

Người nhận Thủ quỹ

(ký, họ tên)

(ký, họ tên)

Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………

+ Số tiền quy đổi…………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC

Quyển sổ……..

PHIẾU CHI Số: 620

Ngày 09 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 331

Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Đặng Phương Nam

Địa chỉ: Công ty TNHH Long Thành

Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ kỳ trước

Số tiền:16 000 000 (viết bằng chữ) Mười sáu triệu đồng chẵn.

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) .Mười sáu triệu đồng chẵn


Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp

(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)


Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Mười sáu triệu đồng chẵn.
Ngày 09 tháng 04 năm 2010

Người nhận Thủ quỹ

(ký, họ tên)

(ký, họ tên)


+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………

+ Số tiền quy đổi……………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC



PHIẾU THU Quyển sổ:……

Ngày 10 tháng 04 năm 2010 Số: 515

Nợ TK 111

Có TK 131

Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Đức Thịnh

Địa chỉ: Siêu thị Mêtro………………………………..

Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng

Số tiền: 27 500 000(Viết bằng chữ ) .Hai năm mươi bảy triệu trăm ngàn đồng chẵn

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Hai năm mươi bảy triệu trăm ngàn đồng chẵn


Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp

(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)


Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) Hai năm mươi bảy triệu trăm ngàn đồng chẵ

Người nhận Ngày 10 tháng 04 năm 2010

(ký, họ tên) Thủ quỹ

(ký, họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………

+ Số tiền quy đổi……………………………………………………


Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC


PHIẾU THU Quyển sổ:……

Ngày 10 tháng 04 năm 2010 Số: 516

Nợ TK 111

Có TK 131

Họ và tên người nộp tiền: Mai Thu Huyền

Địa chỉ: Công ty TNHH Anh Thắng………………………………..

Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng

Số tiền: 7 350 000(Viết bằng chữ ) Bảy triệu ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Bảy triệu ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn


Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp

(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)


Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) Bảy triệu ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Người nhận Ngày 10 tháng 04 năm 2010

(ký, họ tên) Thủ quỹ

(ký, họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………

+ Số tiền quy đổi…………………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC



PHIẾU THU Quyển sổ:……

Ngày 11 tháng 04 năm 2010 Số: 517

Nợ TK 111

Có TK 511,3331

Họ và tên người nộp tiền: Phạm Anh Khoa

Địa chỉ: Cửa hàng 23 Kim Mã………………………………..

Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng

Số tiền: 73 122 500(Viết bằng chữ ) Bảy mươi ba triệu một trăm hai mươi hai ngàn năm trăm đồng chẵn.

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Bảy mươi ba triệu một trăm hai mươi hai ngàn năm trăm đồng chẵn.


Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp

(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)


Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) Bảy mươi ba triệu một trăm hai mươi hai ngàn năm trăm đồng chẵn.
Người nhận Ngày 11 tháng 04 năm 2010

(ký, họ tên) Thủ quỹ

(ký, họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………

+ Số tiền quy đổi…………………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC

Quyển sổ……..

PHIẾU CHI Số: 621

Ngày 11 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 521

Có TK 111

Họ và tên người nhận tiền: Hồ Hoài Anh

Địa chỉ: Cửa hàng 23 Kim Mã

Lý do chi: chi chiết khấu

Số tiền: 731 225 (viết bằng chữ) Bảy trăm ba mươi mốt ngàn hai trăm hai mươi hai đồng chẵn.

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Bảy trăm ba mươi mốt ngàn hai trăm hai mươi hai đồng chẵn.

\

Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp



(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Bảy trăm ba mươi mốt ngàn hai trăm hai mươi hai đồng chẵn.

Ngày 11 tháng 04 năm 2010

Người nhận Thủ quỹ

(ký, họ tên) (ký,họ tên)

\

+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………



+ Số tiền quy đổi……………………………………………………….
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC


PHIẾU XUẤT KHO Số 423

Ngày 11 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 632

Có TK 155
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hiền Địa chỉ(bộ phận) PXSX

Lý do xuất kho: Xuất bán cho cửa hàng 23 Kim Mã

Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty


STT

Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Số


Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo chừng

Từ


Thực nhập

A

B

C

D

1

2.

3

4

1

Mũ VH 262





Chiếc

300

300

32 143

9 642 900

2

Mũ HVM 468




Chiếc

450

450

46 850

8 772 500

3

Mũ TH 1424




Chiếc

250

250

35 090

21 082 500




Cộng
















39 497 900

Tổng số tiền (viết bằng chữ) Ba mươi chín triệu bốn trăm chín mươi bảy ngàn chín trăm đồng chẵn.

Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 11 tháng 04 năm 2010.

Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký

Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC

Quyển sổ……..

PHIẾU CHI Số: 622

Ngày 11 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 331

Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Đức Cường

Địa chỉ: Công ty CP Thúy Nga

Lý do chi: Thanh toán tiền nợ kỳ trước

Số tiền: 48 503 000(viết bằng chữ) Bốn mươi tám triệu năm trăm linh ba ngàn đồng chẵn.

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Bốn mươi tám triệu năm trăm linh ba ngàn đồng chẵn.


Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp

(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)


Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Bốn mươi tám triệu năm trăm linh ba ngàn đồng chẵn.

Ngày 11 tháng 04 năm 2010

Người nhận Thủ quỹ

(ký, họ tên) (ký,họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)…………………………………

+ Số tiền quy đổi…………………………………………………..


Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC

Quyển sổ……..

PHIẾU CHI Số: 623

Ngày 19 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 627,133

Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Lưu Hương Giang

Địa chỉ: Công ty Điện lực HN

Lý do chi: Thanh toán thanh toán tiền điện

Số tiền: 1 666 492,3(viết bằng chữ) Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu ngàn bốn trăm chín mươi hai đồng ba xu chẵn.

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu ngàn bốn trăm chín mươi hai đồng ba xu chẵn.


Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp

(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)


Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu ngàn bốn trăm chín mươi hai đồng ba xu chẵn.
Ngày 19 tháng 04 năm 2010

Người nhận Thủ quỹ

(ký, họ tên) (ký,họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………

+ Số tiền quy đổi…………………………………………………………
Ho¸ ®¬n tiÒn ®iÖn GTGT

(Liên2: Giao khách hàng)
Công ty Điện lực thành phồ HN Kỳ 1: Từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 Điện lực: Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T

Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng - HN số 0193732

Điện thoại: 043.6578 897 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1

Tên khách hàng: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam

Địa chỉ khách hàng: Quốc lộ 2- Phú Cường – Sóc Sơn-HN

Mã số khách hàng: …………… MS thuế kho:

Số sổ GCS………………Phiên GCS…………..Số công tơ


Chỉ số mới

Chỉ số cũ

Hệ số

HS tiêu thụ

Đơn giá

Thành tiền

2562

3572

Trong đó:



1010

1500

1.514.993

Ngày 20 tháng 04 năm 2010

TUQ: Quản đốc



Cộng







1.514.993

Thuế suất GTGT 10%

Thuế GTGT



151.499,3

Tổng cộng tiền thanh toán

1.666.492,3

Số tiền viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu ngàn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng chẵn.



Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC


Quyển sổ……..

PHIẾU CHI Số: 624

Ngày 19 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 627,133

Có TK 111

Họ và tên người nhận tiền: Trần Trọng Nghĩa

Địa chỉ: Công ty nước sạch HN

Lý do chi: Thanh toán thanh toán tiền nước

Số tiền: 585 538,8 (Viết bằng chữ) Năm trăm tám mươi lăm ngàn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng chẵn.

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Năm trăm tám mươi lăm ngàn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp

(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)


Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Năm trăm tám mươi lăm ngàn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng chẵn.

Ngày 19 tháng 04 năm 2010

Người nhận Thủ quỹ

(ký, họ tên) ( ký họ tên)


+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………

+ Số tiền quy đổi………………………………………………………

Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC


Quyển sổ……..

PHIẾU CHI Số: 625

Ngày 20 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 627,133

Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Lê Minh Tâm

Địa chỉ: Bưu điện thành phố HN

Lý do chi: Thanh toán tiền điện thoại

Số tiền: 358 276,6 (Viết bằng chữ) Ba trăm lăm mươi tám ngàn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Ba trăm lăm mươi tám ngàn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.


Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp

(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)


Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Ba trăm lăm mươi tám ngàn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng
Ngày 20 tháng 04 năm 2010

Người nhận Thủ quỹ

(ký, họ tên) (ký, họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………

+ Số tiền quy đổi………………………………………………………
Ho¸ ®¬n dÞch vô viÔn th«ng (GTGT)

Telecommunication sevice invoice(VAT)

Liên 2 : Giao khách hàng (customer) Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T

Mã số:


0

1




0

0

6

8

6

2

2




3
















1

Số(No): 413294

Bưu điện (Post office): TP Hà Nội

Quận , huyện (District):Thanh Xuân

Tên khách hàng(Customer’s name): Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam

M số

1

2




3

4

5

6

7

8

9




0


















Địa chỉ (address): Quốc lộ 2- Phú Cường – Sóc Sơn -HN

Điện thọai(Tel): 043.7554788.

Mã số thuê bao(Code Tel):.....

Hình thức thanh toán (Kind of payment): Tiền mặt.


Stt(item)

Đơn vị cung cấp dịch vụ

(Supplying company)



Mã số thuế(Tétion Code)

Mã dịch vụ (Sevice code)

Tiền dịch vụ

(Service changes) VND



Tiền thuếGTGT

(VAT amount

10%) VND


Tổng cộng

(Grand total) VND



1

Bưu điện TPHN

01- 006862231




325.706

32.570,6

358.276,6

Tổng cộng tiền thanh toán (Grand Total):

358.276,6

Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám triệu hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng chẵn.

Người nộp tiền ký Ngày 20 tháng 0 4 năm 2010

(Signature of payer) đại diện giao dịch ký

(Reorasentative signature)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC


PHIẾU XUẤT KHO Số 424

Ngày 21 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 157

Có TK 155
Họ tên người nhận hàng : Lê Thị Thu Địa chỉ(bộ phận) Bộ Phận BH

Lý do xuất kho: Xuất gửi bán cho cửa hàng 10 Cửa Nam

Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty

STT

Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Số


Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo chừng

Từ


Thực nhập

A

B

C

D

1

2.

3

4

1

Mũ Nam





Chiếc

650

650

37 913,8




2

Mũ Nữ




Chiếc

1 010

1 010

30 057,9




3

Mũ Trẻ em




Chiếc

415

415

28 542,5







Cộng


















Tổng số tiền (viết bằng chữ) Ba mươi chín triệu bốn trăm chín mươi bảy ngàn chín trăm đồng chẵn.

Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………

Ngày 11 tháng 04 năm 2010

Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)




Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC

Quyển sổ……..

PHIẾU CHI Số: 626

Ngày 21 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 642

Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Tạ Minh Loan

Địa chỉ: Cty SX và TM Đại Hoàng Nam

Lý do chi: Thanh toán tiền phí làm vệ sinh

Số tiền: 1 515 700 (Viết bằng chữ) Một triệu năm trăm mươi lăm ngàn bảy trăm đồng chẵn.

Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………

+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Một triệu năm trăm mươi lăm ngàn bảy trăm đồng chẵn.

Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp

(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)


Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Một triệu năm trăm mươi lăm ngàn bảy trăm đồng chẵn.

Ngày 21 tháng 04 năm 2010

Người nhận Thủ quỹ

(ký, họ tên) (ký, họ tên)


+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………

+ Số tiền quy đổi……………………………………………………….

Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT

Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ

Trưởng BTC



PHIẾU NHẬP KHO Số 317

Ngày 22 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 153, 133

Có TK 331

Họ tên người giao hàng : Phùng Minh Giang

Theo HĐGTGT số 572156 ngày 22 tháng 04 năm 2010 của Công ty

Nhập tại kho: 01




STT

Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Số


Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo chừng

Từ


Thực nhập

A

B

C

D

1

2.

3

4

1

Dầu sấy
















1 750 000




























Cộng
















1 750 000

Tổng số tiền (viết bằng chữ) Một triệu bảy trăm lăm mươi ngàn đồng chẵn.

Tổng số tiền (viết bằng chữ) . Một triệu bảy trăm lăm mươi ngàn đồng chẵn

Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………


Ngày 22 tháng 04 năm 2010.

Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)


Đơn vị :........... Mẫu số : 05-VT

Bộ phận :....... Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT

Ngày 01 tháng 11 năm 1995

Của BộTài Chính


Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id190496 229274
UploadDocument server07 id190496 229274 -> I. objectives
UploadDocument server07 id190496 229274 -> Kieåm tra hoïc kì I moân: hoùa hoïc khoái 11 (2011-2012) Thôøi gian 45’ ÑEÀ 1 Caâu 1
UploadDocument server07 id190496 229274 -> Chuyên đề: VI sinh vậT Ứng dụng trong xử LÝ phế thải I. Nguồn gốC phế thảI 1/ Phế thải là gì ?
UploadDocument server07 id190496 229274 -> Ngaøy soaïn : Ngaøy daïy : I
UploadDocument server07 id190496 229274 -> Noäi dung cô baûn cuûa cuoäc Duy taân Minh Trò Về chính trị
UploadDocument server07 id190496 229274 -> Giáo án sử 8 Tuần: 12 Ngày soạn: 06/11/2011
UploadDocument server07 id190496 229274 -> 200 câu hỏi về môi trường (Phần 4) (03-07-2096 15: 37)
UploadDocument server07 id190496 229274 -> 1. Cn b ng c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng sau
UploadDocument server07 id190496 229274 -> TỔ HÓa trưỜng thpt lê quý ĐÔn tam kỳ CÂu hỏI Ôn tập hoá chưƠng đIỆn ly. LỚP 11
UploadDocument server07 id190496 229274 -> BAÙo caùO ĐỒ Án tin học tổng quan VI xử LÝ lpc2378

tải về 3.4 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương