Số 02...
Căn cứ …QĐ/BGĐ ngày 02 tháng 04 năm 2010
Của Ban Giám Đốc
Biên bản kiểm nghiện gồm :
Ông (bà : Lê Thị Hoài ….....Trưởng ban
Ông (bà) : Ngô Tấn Hoàng….Ủy viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan ..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT
|
Tên¸ nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa
|
Mã
Số
|
Phương thức kiểm nghiệm
|
Đơn vị
Tính
|
Số lượng theo chứng từ
|
Kết quả kiểm nghiệm
|
Ghi
Chú
|
SL đúng quy cách, phẩm chất
|
SL không đúng quy cách, phẩm chất
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Khóa dài
|
|
Đếm
|
Chiếc
|
17 600
|
17 600
|
0
|
|
2
|
Khóa ngắn
|
|
Đếm
|
Chiếc
|
12 300
|
12 300
|
0
|
|
ý kiến của ban kiểm nghiệm :sản phẩm đạt chất lượng và quy cách phẩm chất………………………..
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:
Ngày 02 tháng 04 năm 2010 Số: 511
Nợ TK 111
Có TK 112
Họ và tên người nộp tiền: …………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………
Lý do nộp: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
Số tiền: 150 000 000. (Viết bằng chữ ) Một trăm lăm mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Một trăm lăm mươi triệu đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Một trăm lăm mươi triệu đồng chẵn.
Người nhận Ngày 02 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi…………………………………………………………
Ngân hàng: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn AgriBank
GIẤY BÁO CÓ
Ngày 02 tháng 04 năm 2010
Số: 01
Số TK Nợ
1440 764 879 514
Số TK Có
1440 205 213 133
Số tiền 150 000 000
| Tên : TK Nợ :Ngân hàng AgriBank
Tên : TK Có : Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam
Số tiền: 150 000 000
Số tiền bằng chữ: Một trăm lăm mươi triệu đồng chẵn
Trích yếu: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập
Về nhập quỹ tiền mặt
Lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng GĐ Ngân hàng
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO Số 312
Ngày 02 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 152, 133
Có TK 111
Họ tên người giao hàng : Nguyễn Đình Tuấn
Theo HĐGTGT số 111989 ngày 02 tháng 04 năm 2010 của Công ty
Nhập tại kho: 01
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Chỉ đen
|
|
Cuộn
|
912
|
912
|
13 154
|
11 996 448
|
2
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
11 996 448
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) Mười một triệu chín trăm chín mươi sáu ngàn bốn trăm bốn mươi tám đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 02 tháng 04 năm 2010.
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển :…
PHIẾU CHI Số: 610
Ngày 02 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 152, 133
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Lê Thu Trang…………………………….
Địa chỉ: Công ty Hải Long……………………………………………………
Lý do chi: chi mua nguyên vật liệu
Số tiền: 13 196 092,8 (Viết bằng chữ ) Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu ngàn không trăm chín mươi hai đống tám xu chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu ngàn không trăm chín mươi hai đống tám xu chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu ngàn không trăm chín mươi hai đống tám xu chẵn.
Người nhận Ngày 02 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi…………………………………………………………
Số 111989
HÓA ĐƠN (GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 02 tháng 04 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Công ty Long Thành
Địa chỉ: 123 Kim Mã - Hà Nội
Số tài khoản: 711A 7289 6489
Điện thoại 043.655 7689 MST……………………………….
Họ và tên người mua hàng: Mai Thu Thủy
Đơn vị : Công ty Sản Xuất và Thương Mại Đại Hoàng Nam
Địa chỉ: Quốc lộ 2- Phú Cường- Sóc Sơn- HN
Số tài khoản: 1440 205 213 134
Hình thức thanh toán: TM MST……………………….
STT
|
Tên hàng hóa dịch vụ
|
Đvt
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3= 1.2
|
1
|
Chỉ đen
|
Cuộn
|
912
|
13 154
|
11 996 448
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tiền hàng
|
11 996 448
|
Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT
|
1 199 644,8
|
Tổng cộng tiền thanh toán
|
13 196 092,8
|
Số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu ngàn không trăm chín mươi hai đống tám xu chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
( Cần kiểm tra đối chiếu khi nhập hóa đơn)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 05-VT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Ngày 02 tháng 04 năm 201
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |