NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT ix
MỘT SỐ CĂN CỨ PHÁP LÝ CĂN BẢN ĐỂ TIẾP CẬN XÂY DỰNG DỰ ÁN x
ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG xi
TÓM TẮT VỀ DỰ ÁN 1
1.1. Bối cảnh và quá trình hình thành dự án 6
1.1.1. Hiện trạng kinh tế vĩ mô và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 2016-2020 6
1.1.2. Khuôn khổ, điều kiện và sự hình thành dự án 8
1.2. Phương pháp tiếp cận của dự án 13
1.2.1. Cách tiếp cận của một số chương trình, dự án về Lâm nghiệp để triển khai các hoạt động đầu tư lâm nghiệp 13
1.2.2. Cách tiếp cận của Dự án FMCR 14
PHẦN II: CƠ SỞ ĐỂ LẬP DỰ ÁN 18
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU SỬ DỤNG 18
1.1. Khuôn khổ luật pháp 18
1.2. Văn bản pháp lý liên quan đến lâm nghiệp 18
1.3. Văn bản liên quan đến quản lý dự án 19
1.4. Văn bản liên quan đến ứng phó với Biến đổi khí hậu vùng ven biển 20
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG DỰ ÁN 21
2.1. Khái quát đặc điểm các tỉnh vùng dự án 21
2.2. Điều kiện tự nhiên vùng dự án 21
2.2.1. Vị trí địa lý: 21
2.2.2. Khí hậu thuỷ văn 21
2.2.3. Địa mạo, thổ nhưỡng 26
2.2.3.1. Đặc điểm địa mạo 26
2.2.3.2. Đặc điểm thổ nhưỡng 29
2.2.4. Hệ thực vật và động vật rừng ven biển vùng dự án 30
2.2.4.1. Thực vật rừng 30
2.2.4.2. Hệ động vật rừng 31
2.2.5. Hiện trạng sử dụng đất và quản lý, sử dụng tài nguyên rừng ven biển 31
2.2.5.1. Khái quát chung về sản xuất lâm nghiệp, lâm nghiệp các tỉnh vùng dự án 31
2.2.5.2. Hiện trạng sử dụng đất các tỉnh mục tiêu 34
2.2.5.3. Hiện trạng rừng các xã tham gia dự án vùng ven biển 35
2.2.5.4. Hiện trạng tổ chức quản lý rừng vùng dự án 37
2.2.5.5. Bảo vệ rừng ven biển vùng dự án 38
2.2.5.6. Phát triển rừng ven biển 38
2.2.5.7. Sử dụng rừng ven biển 39
2.3. Điều kiện Kinh tế xã hội 40
2.3.1. Dân số và lao động 40
2.3.2. Tình hình dân tộc và vấn đề giới 41
2.3.3. Tình trạng đói nghèo 42
2.4. Tình hình kinh tế 43
2.4.1. Khái quát tình hình sản xuất nông nghiệp 43
2.4.2. Tình hình phát triển du lịch ở vùng ven biển 45
2.4.3. Tình hình tài chính, ngân hàng 46
2.4.4. Lao động, thu nhập trong các ngành vùng dự án 47
2.5. Hiện trạng về cơ sở hạ tầng 47
2.5.1. Khái quát về tình hình phát triển cơ sở hạ tầng các tỉnh trong vùng dự án 47
2.5.2. Cơ sở hạ tầng vùng ven biển 49
2.5.2.1. Đường giao thông 49
2.5.2.2. Hiện trạng các tuyến đê và các công trình dưới đê 50
2.5.3. Đánh giá chung về cơ sở hạ tầng vùng ven biển 51
2.6. Các chương trình, dự án trọng điểm về lâm nghiệp đã và đang triển khai tại các tỉnh vùng dự án 52
2.7. Đánh giá những thành công và bài học kinh nghiệm trong công tác bảo vệ và phát triển rừng ven biển 55
2.7.1. Những thành công trong công tác bảo vệ và phát triển rừng ven biển 55
2.7.2. Những bài học kinh nghiệm bảo vệ và phát triển rừng ven biển 56
CHƯƠNG 3: MỤC TIÊU ĐẦU TƯ, CÁC NHÓM HƯỞNG LỢI, PHẠM VI VÙNG DỰ ÁN 57
3.1 Mục tiêu tổng quát của dự án 57
3.2 Các mục tiêu cụ thể 57
3.3 Các chỉ số của dự án bao gồm 57
3.4. Nhóm hưởng lợi dự án 58
3.5. Phạm vi, quy mô vùng dự án 59
3.5.1. Cơ sở lựa chọn quy mô vùng dự án 59
3.5.2. Tiêu chí chọn vùng mục tiêu đầu tư 60
3.5.3. Quy mô, phạm vi vùng dự án 63
PHẦN III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ VÀ LÝ DO SỬ DỤNG VỐN ODA 66
CHƯƠNG 4: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ, VAI TRÒ VÀ VỊ TRÍ CỦA DỰ ÁN TRONG QUI HOẠCH PHÁT TRIỂN, NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN 66
4.1. Sự cần thiết phải đầu tư 66
4.2. Vai trò và vị trí của dự án trong qui hoạch phát triển 69
4.2.1. Định hướng ngành Lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2016-2020 70
4.2.2. Vị trí, vai trò của dự án đối với Chiến lược phát triển ngành lâm nghiệp và đối với Đề án Tái cơ cấu ngành Lâm nghiệp 70
4.2.3. Vị trí, vai trò của dự án đối với qui hoạch phát triển vùng Đồng bằng Sông Hồng và Miền Bắc Trung bộ 71
4.2.4 Vị trí, vai trò của dự án đối với Chiến lược ứng phó với Biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh 71
4.2.5 Đánh giá chung về sự phù hợp của dự án đối với chính sách quốc gia, của ngành và của vùng 71
4.3. Các điều kiện thuận lợi và khó khăn khi triển khai dự án 72
4.3.1. Một số điều kiện thuận lợi 72
4.3.2. Một số khó khăn, hạn chế 73
CHƯƠNG 5: LÝ DO SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ THẾ MẠNH CỦA NHÀ TÀI TRỢ, ĐÁNH GIÁ CÁC RÀNG BUỘC CỦA NHÀ TÀI TRỢ 76
5.1. Sự phù hợp của dự án đối với các ưu tiên sử dụng vốn ODA của Chính Phủ 76
5.2. Tình hình thu hút và sử dụng vốn ODA trong những năm qua trong Ngành Lâm nghiệp 77
5.3. Kinh nghiệm và khả năng của WB trong các chương trình, dự án WB đã và đang tài trợ cho Việt Nam 78
5.4. Các điều kiện ràng buộc của nhà tài trợ WB 79
5.5. Những điểm khác biệt về thủ tục và khả năng hài hoà 79
PHẦN IV: NỘI DUNG DỰ ÁN 82
CHƯƠNG 6: PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ THEO CÁC HỢP PHẦN CỦA DỰ ÁN 82
6.1. Hỗ trợ quản lý hiệu quả rừng ven biển 84
6.1.1. Nâng cao hiệu quả lập kế hoạch quản lý tổng hợp không gian vùng ven bờ 85
6.1.2. Nâng cao chất lượng giống cây lâm nghiệp và hợp tác sản xuất thông qua liên kết vùng 86
6.1.3. Định giá rừng và hoàn thiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng khu vực ven biển 88
6.1.4. Các giải pháp tổ chức thực hiện hợp phần 1 90
6.2. Hợp phần 2: Phát triển và phục hồi rừng ven biển 90
6.2.1. Tiểu hợp phần 2.1: Trồng, bảo vệ và quản lý bền vững rừng ven biển 91
6.2.1.1. Rà soát qui hoạch bảo vệ bền vững rừng ven biển và đóng mốc giới cho các chủ rừng ven biển 101
6.2.1.2. Quản lý rừng cộng đồng 102
6.2.1.3 . Điều tra đánh giá lập địa và thiết kế trồng rừng và làm giàu rừng 104
6.2.1.4. Trồng và phục hồi rừng ngập mặn 106
6.2.1.5. Trồng và phục hồi rừng trên cạn ven biển 110
6.2.1.6. Phạm vi và mức độ khó khăn của các hoạt động trồng rừng-phục hồi rừng 113
6.2.1.7. Tổ chức thực hiện cung cấp giống trồng rừng và phục hồi rừng 114
6.2.1.8. Trồng cây phân tán 119
6.2.2 Tiểu hợp phần 2.2: Bảo vệ rừng trồng thông qua các giải pháp bảo vệ bờ biển 119
6.2.2.1. Đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo cơ sở hạ tầng để bảo vệ rừng ven biển 119
6.2.2.2. Đầu tư trang thiết bị, phương tiện cho quản lý, bảo vệ rừng 124
6.3. Hợp phần 3: Tạo lợi ích bền vững, lâu dài từ rừng ven biển 125
6.3.1. Tiểu hợp phần 3.1. Các gói đầu tư tạo lợi ích bền vững, lâu dài từ rừng ven biển. 127
6.3.2. Tiểu hợp phần 3.2: Đầu tư cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng sản xuất 129
CHƯƠNG 7: DỰ TOÁN TỔNG ĐẦU TƯ VÀ PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ 131
7.1. Tổng vốn đầu tư và phân bổ vốn đầu tư 131
7.2. Đề xuất cơ chế tài chính trong nước, phân tích khả năng bố trí nguồn lực, trả nợ của các tỉnh tham gia dự án 136
CHƯƠNG 8. QUẢN LÝ, GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 138
8.1. Tổ chức quản lý, thực hiện dự án 138
8.2. Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật 139
8.3. Nâng cao năng lực 140
8.4. Giám sát, đánh giá 140
8.5. Mua sắm trang thiết bị, phương tiện 144
8.6. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ 144
8.7. Khung thời gian và tiến độ thực hiện dự án 149
CHƯƠNG 9. CÁC GIẢI PHÁP VỀ TÀI CHÍNH VÀ MUA SẮM, ĐẤU THẦU 151
9.1. Các giải pháp về tài chính 151
9.1.1. Cơ sở pháp lý của cơ chế quản lý tài chính dự án 151
9.1.2. Vai trò và trách nhiệm của các bên liên quan trong quản lý tài chính 152
9.1.3. Lập kế hoạch tài chính 154
9.1.4. Quản lý tài chính và giải ngân dự án 155
9.1.5. Báo cáo tài chính 156
9.1.6. Kế toán dự án 156
9.1.7. Kiểm toán dự án 157
9.1.8. Quyết toán vốn đầu tư dự án 157
9.2. Thủ tục mua sắm và đấu thầu dự án 158
9.2.1. Chính sách của Ngân hàng thế giới 158
9.2.2. Kế hoạch mua sắm 159
9.2.2.1. Phân cấp thực hiện kế hoạch mua sắm 159
9.2.2.2.Tổ chức thực hiện công tác mua sắm 160
PHẦN V: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN 163
CHƯƠNG 10: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ DỰ ÁN 163
10.1. Mô tả các lợi ích của dự án 163
10.2. Phân tích hiệu quả kinh tế và hiệu quả tài chính 164
10.2.1. Các giả định cho phân tích kinh tế và tài chính 164
10.2.2. Kết quả phân tích hiệu quả kinh tế và hiệu quả tài chính 167
10.3. Phân tích độ nhạy 167
10.4. Hiệu quả về mặt xã hội và môi trường của dự án 168
10.4.1. Hiệu quả về xã hội 168
10.4.2. Hiệu quả về mặt môi trường của dự án 170
10.5. Phương án huy động vốn và tính bền vững các hạng mục công trình đã đầu tư sau khi dự án kết thúc 170
10.6. Tính khả thi của dự án 171
CHƯƠNG 11. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC 173
11.1. Đánh giá tác động của dự án 173
11.1.1. Dự kiến tác động tích cực của dự án 173
11.1.1.1 Tác động tích cực đến nền kinh tế 174
11.1.1.2. Tác động tích cực đến môi trường 175
11.1.1.3. Tác động tích cực đến các nhóm dễ bị tổn thương 175
11.1.2. Tác động tiêu cực tiềm tàng 176
11.1.2.1. Tác động tiêu cực tiềm tàng do thu hồi đất 176
11.1.2.2. Tác động tiêu cực về tiếp cận người dân đối với tài nguyên rừng do các hoạt động bảo vệ và quản lý 178
11.1.2.3. Tác động tiêu cực đến sức khỏe của người dân do xây dựng cơ sở hạ tầng 179
11.1.2.4. Tác động đối với sức khỏe và môi trường do sử dụng thuốc trừ sâu 179
11.1.2.5. Tác động về các vấn đề xã hội 179
11.1.2.6. Tác động tạm thời đối với các hoạt động kinh tế của khu vực dự án 180
11.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực 180
PHẦN VI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 183
CHƯƠNG 12: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 183
12.1. Kết luận 183
12.2. Kiến nghị 184
Số điện thoại 04. 37286214; Fax: 04-37286213
Mục tiêu tổng thể của dự án là khôi phục, phát triển và quản lý bền vững rừng ven biển nhằm tăng cường khả năng chống chịu trước bất lợi của các hiện tượng thời tiết cực đoan, nước biển dâng của vùng ven biển tại các tỉnh được lựa chọn và hỗ trợ xây dựng, triển khai các chính sách ưu tiên quan trọng phục vụ tái cơ cấu ngành Lâm nghiệp “Improve coastal forest management in the targeted provinces“.
Cải thiện quản lý rừng ven biển ở các tỉnh đã được lựa chọn thông qua cải thiện các hoạt động lâm sinh để bảo vệ rừng ven biển hiện có và rừng trồng mới; và hỗ trợ các bên liên quan ở địa phương bảo vệ và phát triển bền vững các dịch vụ của hệ sinh thái rừng. Quản lý bảo vệ 50.267 ha rừng hiện có, phục hồi làm giàu rừng 11.803 ha rừng nghèo kiệt, trồng mới 10.000 ha, trồng 10 triệu cây phân tán.
Góp phần tái cấu trúc ngành lâm nghiệp thuộc các lĩnh vực: quy hoạch không gian ven bờ; nâng cao năng suất chất lượng rừng thông qua cải thiện giống cây trồng lâm nghiệp; định giá rừng và thực nghiệm chi trả dịch vụ môi trường rừng ven biển; phát triển cơ chế liên kết sản xuất với chế biến và tiêu thụ sản phẩm gắn với bảo vệ và phát triển rừng; tăng cường năng lực quản trị rừng bền vững.
Tăng cường khả năng chống chịu của vùng ven biển, tăng tuổi thọ và giảm chi phí xây dựng, duy tu, bảo dưỡng đê biển và các công trình cơ sở hạ tầng vùng ven biển khác. Phát triển kinh kế và nâng cao thu nhập cho cộng đồng ven biển thông qua hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng, cải thiện các mô hình nuôi trồng thuỷ sản, áp dụng kỹ thuật mới trong nuôi trồng thủy sản thích ứng với khí hậu, sản xuất nông lâm kết hợp, du lịch sinh thái và liên kết giữa nông dân với các doanh nghiệp.
Góp phần thực hiện mục tiêu giảm 8% lượng phát thải khí nhà kính so với kịch bản phát triển thông thường bằng nguồn lực trong nước và giảm 25% trong trường hợp nhận được hỗ trợ quốc tế theo các cam kết của Chính Phủ đối với Công ước khung của Liên hiệp quốc tế về biến đổi khí hậu.
Tóm tắt các nội dung và kết quả dự án
Hình 1. Sơ đồ vị trí vùng dự án đầu tư