BÁo cáo công tác y tế tháng 5 năm 2016



tải về 0.57 Mb.
trang1/5
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích0.57 Mb.
#16517
  1   2   3   4   5


UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỞ Y TẾ Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

Số: /BC- SYT Tiền Giang, ngày 13 tháng 05 năm 2016


BÁO CÁO

Công tác y tế tháng 5 năm 2016

(từ ngày 11/04/2016 đến 10/05/2016)
I. NHÂN LỰC Y TẾ

* Trung tâm chuyên khoa tuyến tỉnh: 08, Chi cục thuộc Sở Y tế: 02

(Trung tâm Giám định Pháp Y Tâm thần giải thể theo QĐ số 1661/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh)

* Tổng số Bệnh viện trong toàn tỉnh : 11, trong đó:

+ BV đa khoa tuyến tỉnh : 03

+ BV chuyên khoa : 05

+ BV huyện : 03

* Trung tâm y tế huyện : 11

* Phòng khám Trung tâm Y tế : 07

* Phòng khám Quân Dân Y : 01 (trực thuộc Sở Y tế)

* Phòng khám trực thuộc TTYT : 14 (Khánh thành và đưa vào hoạt động Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương trực thuộc TTYT huyện Châu Thành theo Quyết định số 1036/QĐ-SYT ngày 07/12/2011 Quyết định thành lấp Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Hương thuộc TTYT huyện Châu Thành).

* Trạm y tế xã : 173

* Số giường bệnh : 4.558

- Giường bệnh viện (công lập) : 2.585

- Giường ngoại trú : 40

- Giường bệnh viện (tư nhân) : 30 (BV Anh Đức)

- Giường y tế tư nhân : 380

- Giường bệnh phòng khám TTYT : 432

- Giường bệnh PK trực thuộc TTYT : 226+ 20 (PK ĐK KV Tân Hương)

- Giường bệnh Trạm Y tế xã : 845

* Số giường bệnh /10.000 dân: 21,52; đạt 93,5% so với chỉ tiêu (23)

[không tính giường trạm y tế].

* Số bác sĩ /10.000 dân: 5,5, đạt 91,6 % so với chỉ tiêu (6).

* Số dược sĩ đại học/vạn dân: 0,47, đạt 47% so với chỉ tiêu (1).

* Số trạm y tế có bác sĩ : 162/173, tỷ lệ 93%, đạt 97,8 % so với chỉ tiêu (95%).

* 100% trạm y tế có y sĩ sản nhi hoặc nữ hộ sinh.



* 100% số ấp có nhân viên y tế hoạt động. Tổng số nhân viên y tế ấp: 1.299 người/1.025 ấp.

Bảng tổng hợp cán bộ y tế

Chuyên môn

Tổng số

Tỉnh

Huyện



Tổng số chung

5.399

2.579

1.415

1.405

Tổng số Bác sĩ

865

423

300

142

Trong đó:

Tiến sĩ

4

4

0

0

Thạc sĩ

39

36

3

0

BSCKII

58

51

7

0

BSCKI

358

160

162

36

BS

406

173

127

106

Tổng số Dược sĩ:

81

59

22

0

Trong đó:

Thạc sĩ

2

2

0

0

DSCKII

1

1

0

0

DSCKI

14

13

1

0

DS

64

43

21

0

Y sĩ các loại

985

183

233

569

Kỹ thuật viên y

157

98

59

0

Dược sĩ trung học

455

146

108

201

Điều dưỡng

1.318

897

274

147

Hộ sinh

509

151

135

223

Lương y

0

0

0

0

Dược tá

5

4

0

1

CB, VC khác

1.024

612

283

129

II. CUNG ỨNG DỊCH VỤ Y TẾ

1.Y tế dự phòng

1.1. Chương trình mục tiêu quốc gia

1.1.1. Phòng chống Sốt rét (theo ICD 10: B50-B54)



Nội dung

ĐVT

KH 2016

Tháng 5

Cộng dồn

% so

KH

Cùng kỳ 2015

Số bệnh nhân SR

Người

-

0

1




5

Số bệnh nhân SR nội địa

Người

-

0

0




0

Số bệnh nhân SR ngoại lai

Người

-

0

1




5

Số bệnh nhân SR tử vong

Người

-

0

0




0

Số lam phát hiện SR

Lam

15,000

1.346

5.804

38,69

8.381

Số lượt điều trị SR

Lượt

300

26

150

50,00

117

- Trong tháng không ghi nhận cas mắc sốt rét.

+ So với tháng trước: Tương đương ( không xảy ra cas mắc).

+ So với cộng dồn cùng kỳ năm trước: Giảm 4 cas mắc.

+ Không có tử vong do mắc Sốt rét.



1.1.2. Phòng chống bệnh Lao (A15-A16)

Nội dung

ĐVT

KH 2016

Tháng 5

Cộng dồn

% so

KH

Cùng kỳ 2015

Số BN nghi Lao thử đàm

Người

13.922

1.641

6.330

45,46

4.446

IM(+) mới phát hiện có thu dung điều trị

Người

1.228

116

538

43,81

442

M(-) LNP phát hiện có thu dung điều trị

Người

526

78

276

52,47

277

TS Lao phát hiện có điều trị

Người

1.754

194

814

46,40

719

TS BN điều trị lành 93%

Người

1.632

143

759

46,50

620

TS bệnh nhân M(+) âm hoá 93%

Người

971

74

451

46,44

406

Tổng số tiêu bản xét nghiệm đàm

T.bản

24.012

3.612

14.450

60,17

12.632

- Số Bn ghi lao thử đàm trong tháng có 1.641 người.

+ So với tháng trước: Tăng 72,55%.

+ Cộng dồn so với cùng kỳ năm trước: Tăng 42,37%.

1.1.3. Phòng chống bệnh Phong

Nội dung

ĐVT

KH 2016

Tháng 5

Cộng dồn

% so

KH

Cùng kỳ 2015

1/Khám phát hiện bệnh da và phong:

-Tổng số khám nhóm

-Các phương pháp khác


Người


//

35.000


100.000



0

14.080



0

66.416



0

66,41



12.369


62.582

2/Quản lý bệnh phong:

-Bệnh phong mới

-Số BN được chăm sóc tàn tật

//

//


10

275


1

60


3

125


30,00


45,45

1

258



3/Truyền thông giáo dục sức khỏe:

- TTGD kiến thức cơ bản phong cho học sinh cấp II.

-TTGD nhiễm khuẫn LQTD


Học sinh
Cuộc




20.000


20

8.902


2


14.654


4

73,27


20,00

23.994


18

- Trong tháng công tác phòng chống bệnh phong được thực hiện thường xuyên. Trong tháng cấp 20 đôi giày biến dạng cho những bệnh nhân có bàn chân biến dạng.

- Về công tác quản lý bệnh phong:

* Trong tháng ghi nhận có 01 người mắc bệnh phong mới.

+ So với tháng trước: Tương đương (01 người mắc)

+ So với cộng dồn cùng kỳ năm trước: Tăng 02 người

* Số BN được chăm sóc tàn tật trong tháng: 60 người.

+ So với tháng trước: Tăng 82%.

+ So với cùng kỳ năm trước: Giảm 51,55%.



1.1.4. Chăm sóc sức khỏe tâm thần cộng đồng

Nội dung

ĐVT

KH 2016

Tháng 5

Cộng dồn

% so

KH

Cùng kỳ 2015

- Số bệnh phát hiện mới

người

170

23

88

51,76

112

+ Động kinh

người

55

8

33

60,00

51

+ Tâm thần phân liệt

người

45

8

27

60,00

20

+ Tâm thần khác

người

70

7

28

40,00

41

- Số bệnh nhân quản lý điều trị

người

5.825

2.848

11.455

196,65

5.676

+ Động kinh

người

1.908

1.199

4.826

252,93

1.863

+ Tâm thần phân liệt

người

2.374


1.277

5.135

216,30

2.343

+ Tâm thần khác

người

1.543

372

1.494

96,82

1.470

- Số bệnh phát hiện mới: Trong tháng có 23 người được phát hiện.

+ So với tháng trước: Tương đương.

+ So với cùng kỳ năm trước: Giảm 21,43%.

- Số bệnh nhân quản lý điều trị: Trong tháng quản lý và điều trị 2.848 người.

+ So với tháng trước: Tăng 0,8%.

+ So với cùng kỳ năm trước: tăng 102%.

1.1.5. Phòng chống Sốt xuất huyết (A90) (cập nhật số liệu SXHD – Không tính số người mắc trong tháng 12/2015 chỉ tính thực tế phát sinh trong năm 2016)

Nội dung

ĐVT

KH 2016

Tháng 5

Cộng dồn

% so

KH

Cùng kỳ 2015

Số ca mắc SXHD

Người

-

168

1.039

-

308

Số ca mắc SXHD >15 tuổi

Người

-

40

316

-

107

Số ca mắc SXHD độ nặng

Người

-

6

70

-

16

Số ca SXHD tử vong

Người

-

0

0

-

0

Số ca mắc SXHD/100.000 dân (↓18,0% so TB 05 năm 06-10)

Người

344.0

9,4

58,4

-

17,6

Tỷ lệ chết/mắc

%

< 0.09

0,0

0,0

-

0

Tỷ lệ chết/mắc SXHD độ nặng

%

< 1.0

0,0

0,0

-

0


Каталог: SiteFolders -> SYT -> 166
SiteFolders -> Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009
166 -> B. Nội dung thông báo mời thầu (nội dung sẽ đăng tải)
SiteFolders -> BẢng giá TÍnh lệ phí trưỚc bạ xe ô TÔ
SiteFolders -> Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/tt-blđtbxh ngày 29
SYT -> CHƯƠng trình ôn tập thi tuyển viên chức y tế 2014 (chuyên ngành dinh dưỠNG) I. Các văn bản pháp quy
SYT -> Ban chấp hành trung ưƠng số 217-QĐ/tw đẢng cộng sản việt nam
SYT -> SẢn xuất quy mô CÔng nghiệp dầu mù u được ép từ nhân hạt của cây mù u Calophyllum inophyllum
SYT -> Sản xuất quy mô CÔng nghiệp dầu mù u được ép từ nhân hạt của cây mù u Calophyllum inophyllum

tải về 0.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương