Stt
|
Hình thức lắp đặt
|
Chủng loại thiết bị modem ADSL khách hàng đăng ký mượn sử dụng
|
Tổng chi phí khách hàng bỏ ra khi
tự mua modem ADSL
(đồng/thuê bao-lần)
|
Tổng chi phí khách hàng bỏ ra khi
khách hàng mượn modem ADSL VNPT
(đồng/thuê bao-lần)
|
Khác nhau về chi phí của khách hàng giữa 02 hình thức (đồng/thuê bao)
|
1
|
Lắp đặt mới trên đôi cáp riêng
|
Modem ADSL 2+, 2 cổng
|
675.000
|
500.000
|
175.000
|
Modem ADSL 2+, 4 cổng
|
785.000
|
650.000
|
135.000
|
Modem ADSL 2+, 4 cổng, wifi
|
1.000.000
|
850.000
|
150.000
|
2
|
Lắp đặt mới trên đôi dây thuê bao có sẵn
|
Modem ADSL 2+, 2 cổng
|
475.000
|
250.000
|
225.000
|
Modem ADSL 2+, 4 cổng
|
585.000
|
400.000
|
185.000
|
Modem ADSL 2+, 4 cổng, wifi
|
800.000
|
600.000
|
200.000
|
3
|
Lắp đặt mới đồng thời cùng dịch vụ điện thoại cố định
|
Modem ADSL 2+, 2 cổng
|
625.000
|
400.000
|
225.000
|
Modem ADSL 2+, 4 cổng
|
735.000
|
550.000
|
185.000
|
Modem ADSL 2+, 4 cổng, wifi
|
950.000
|
700.000
|
250.000
|