BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
(Tính theo Thông tư 01/2015/TT-BXD ngày 20/03/2015 của Bộ Xây dựng)
Tên
|
Cấp bậc
|
Hệ số lương
|
C¸C HUYÖN, TX An NH¬N
|
TP. QUY NH¥N
|
1.900.000
|
2.000.000
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]=
[3]*1.900.000/26
|
[5]=
[3]*2.000.000/26
|
Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm I
|
1,0
|
1,55
|
113.269
|
119.231
|
Nhân công bậc 1,2/7 - Nhóm I
|
1,2
|
1,606
|
117.362
|
123.538
|
Nhân công bậc 1,3/7 - Nhóm I
|
1,3
|
1,634
|
119.408
|
125.692
|
Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm I
|
1,5
|
1,69
|
123.500
|
130.000
|
Nhân công bậc 1,7/7 - Nhóm I
|
1,7
|
1,746
|
127.592
|
134.308
|
Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm I
|
2,0
|
1,83
|
133.731
|
140.769
|
Nhân công bậc 2,2/7 - Nhóm I
|
2,2
|
1,896
|
138.554
|
145.846
|
Nhân công bậc 2,3/7 - Nhóm I
|
2,3
|
1,929
|
140.965
|
148.385
|
Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm I
|
2,5
|
1,995
|
145.788
|
153.462
|
Nhân công bậc 2,7/7 - Nhóm I
|
2,7
|
2,061
|
150.612
|
158.538
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I
|
3,0
|
2,16
|
157.846
|
166.154
|
Nhân công bậc 3,2/7 - Nhóm I
|
3,2
|
2,238
|
163.546
|
172.154
|
Nhân công bậc 3,3/7 - Nhóm I
|
3,3
|
2,277
|
166.396
|
175.154
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
|
3,5
|
2,355
|
172.096
|
181.154
|
Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm I
|
3,7
|
2,433
|
177.796
|
187.154
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I
|
4,0
|
2,55
|
186.346
|
196.154
|
Nhân công bậc 4,2/7 - Nhóm I
|
4,2
|
2,642
|
193.069
|
203.231
|
Nhân công bậc 4,3/7 - Nhóm I
|
4,3
|
2,688
|
196.431
|
206.769
|
Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm I
|
4,5
|
2,78
|
203.154
|
213.846
|
Nhân công bậc 4,7/7 - Nhóm I
|
4,7
|
2,872
|
209.877
|
220.923
|
Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm I
|
5,0
|
3,01
|
219.962
|
231.538
|
Nhân công bậc 5,2/7 - Nhóm I
|
5,2
|
3,12
|
228.000
|
240.000
|
Nhân công bậc 5,3/7 - Nhóm I
|
5,3
|
3,175
|
232.019
|
244.231
|
Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm I
|
5,5
|
3,285
|
240.058
|
252.692
|
Nhân công bậc 5,7/7 - Nhóm I
|
5,7
|
3,395
|
248.096
|
261.154
|
Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm I
|
6,0
|
3,56
|
260.154
|
273.846
|
Nhân công bậc 6,2/7 - Nhóm I
|
6,2
|
3,688
|
269.508
|
283.692
|
Nhân công bậc 6,3/7 - Nhóm I
|
6,3
|
3,752
|
274.185
|
288.615
|
Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm I
|
6,5
|
3,88
|
283.538
|
298.462
|
Nhân công bậc 6,7/7 - Nhóm I
|
6,7
|
4,008
|
292.892
|
308.308
|
Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm I
|
7,0
|
4,2
|
306.923
|
323.077
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm II
|
1,0
|
1,76
|
128.615
|
135.385
|
Nhân công bậc 1,2/7 - Nhóm II
|
1,2
|
1,822
|
133.146
|
140.154
|
Nhân công bậc 1,3/7 - Nhóm II
|
1,3
|
1,853
|
135.412
|
142.538
|
Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm II
|
1,5
|
1,915
|
139.942
|
147.308
|
Nhân công bậc 1,7/7 - Nhóm II
|
1,7
|
1,977
|
144.473
|
152.077
|
Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm II
|
2,0
|
2,07
|
151.269
|
159.231
|
Nhân công bậc 2,2/7 - Nhóm II
|
2,2
|
2,144
|
156.677
|
164.923
|
Nhân công bậc 2,3/7 - Nhóm II
|
2,3
|
2,181
|
159.381
|
167.769
|
Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm II
|
2,5
|
2,255
|
164.788
|
173.462
|
Nhân công bậc 2,7/7 - Nhóm II
|
2,7
|
2,329
|
170.196
|
179.154
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm II
|
3,0
|
2,44
|
178.308
|
187.692
|
Nhân công bậc 3,2/7 - Nhóm II
|
3,2
|
2,524
|
184.446
|
194.154
|
Nhân công bậc 3,3/7 - Nhóm II
|
3,3
|
2,566
|
187.515
|
197.385
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II
|
3,5
|
2,65
|
193.654
|
203.846
|
Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm II
|
3,7
|
2,734
|
199.792
|
210.308
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm II
|
4,0
|
2,86
|
209.000
|
220.000
|
Nhân công bậc 4,2/7 - Nhóm II
|
4,2
|
2,962
|
216.454
|
227.846
|
Nhân công bậc 4,3/7 - Nhóm II
|
4,3
|
3,013
|
220.181
|
231.769
|
Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm II
|
4,5
|
3,115
|
227.635
|
239.615
|
Nhân công bậc 4,7/7 - Nhóm II
|
4,7
|
3,217
|
235.088
|
247.462
|
Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm II
|
5,0
|
3,37
|
246.269
|
259.231
|
Nhân công bậc 5,2/7 - Nhóm II
|
5,2
|
3,488
|
254.892
|
268.308
|
Nhân công bậc 5,3/7 - Nhóm II
|
5,3
|
3,547
|
259.204
|
272.846
|
Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm II
|
5,5
|
3,665
|
267.827
|
281.923
|
Nhân công bậc 5,7/7 - Nhóm II
|
5,7
|
3,783
|
276.450
|
291.000
|
Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm II
|
6,0
|
3,96
|
289.385
|
304.615
|
Nhân công bậc 6,2/7 - Nhóm II
|
6,2
|
4,098
|
299.469
|
315.231
|
Nhân công bậc 6,3/7 - Nhóm II
|
6,3
|
4,167
|
304.512
|
320.538
|
Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm II
|
6,5
|
4,305
|
314.596
|
331.154
|
Nhân công bậc 6,7/7 - Nhóm II
|
6,7
|
4,443
|
324.681
|
341.769
|
Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm II
|
7,0
|
4,65
|
339.808
|
357.692
|
Kỹ sư trực tiếp
|
|
|
|
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 1,0/8
|
1,0
|
2,34
|
171.000
|
180.000
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 1,2/8
|
1,2
|
2,402
|
175.531
|
184.769
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 1,5/8
|
1,5
|
2,495
|
182.327
|
191.923
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 1,7/8
|
1,7
|
2,557
|
186.858
|
196.692
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 2,0/8
|
2,0
|
2,65
|
193.654
|
203.846
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 2,2/8
|
2,2
|
2,712
|
198.185
|
208.615
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 2,5/8
|
2,5
|
2,805
|
204.981
|
215.769
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 2,7/8
|
2,7
|
2,867
|
209.512
|
220.538
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 3,0/8
|
3,0
|
2,96
|
216.308
|
227.692
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 3,2/8
|
3,2
|
3,022
|
220.838
|
232.462
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 3,5/8
|
3,5
|
3,115
|
227.635
|
239.615
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 3,7/8
|
3,7
|
3,177
|
232.165
|
244.385
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 4,0/8
|
4,0
|
3,27
|
238.962
|
251.538
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 4,2/8
|
4,2
|
3,332
|
243.492
|
256.308
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 4,5/8
|
4,5
|
3,425
|
250.288
|
263.462
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |