BẢNG GIÁ
VẬT LIỆU XÂY DỰNG, VẬT TƯ THIẾT BỊ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
Tháng 8 năm 2016
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
LIÊN SỞ TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 2563/CB/STC-SXD
|
Quảng Trị, ngày 15 tháng 9 năm 2016
|
CÔNG BỐ
Giá vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Căn cứ Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh về việc quy định cơ chế quản lý, điều hành giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét diễn biến mức giá vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị trên thị trường, liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
CÔNG BỐ:
1. Giá vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị bình quân phổ biến tại thời điểm tháng 8 năm 2016 có giá trị tham khảo cho việc lập dự toán và thanh toán khối lượng xây lắp hoàn thành theo thời điểm cho tất cả các công trình xây dựng mới, sửa chữa, nâng cấp..., lập các dự án đầu tư xây dựng cho tất cả các nguồn vốn trên địa bàn tỉnh như Phụ lục chi tiết kèm theo.
2. Mức giá tại điểm 1 là giá tối đa, chưa có thuế giá trị gia tăng, đã bao gồm chi phí vận chuyển đến hiện trường xây lắp tại địa bàn thành phố Đông Hà trong phạm vi bán kính bình quân 06 km (trừ các vật liệu thông báo tại nơi sản xuất). Các công trình xây dựng trên địa bàn toàn tỉnh được tính cước vận chuyển vật liệu từ nơi cung ứng gần nhất đến địa điểm xây dựng công trình, nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng công trình theo hồ sơ thiết kế, dự toán được duyệt.
Cước vận chuyển áp dụng theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2011 của UBND tỉnh.
3. Các vật liệu cùng loại nhưng khác quy cách, kích cỡ; các vật tư thiết bị có mức giá đột biến hoặc không có trong Danh mục của bản Công bố này và việc tính bù, trừ cước vận chuyển phải được cơ quan chức năng thẩm định.
4. Công trình có tính đặc thù do Nhà nước định giá riêng thì không áp dụng mức giá tại Công bố này.
5. Các chủ đầu tư, các đơn vị có liên quan căn cứ vào hồ sơ thiết kế và quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng để lựa chọn phương án mua và sử dụng vật liệu xây dựng công trình, đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị báo về liên Sở Tài chính - Sở Xây dựng để kịp thời giải quyết./.
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
Lê Công Định
|
KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Hồ Minh Tuấn
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÁNG 8 NĂM 2016 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Công bố số 2563/CB/STC-SXD
ngày 15 tháng 9 năm 2016 của liên Sở Tài chính - Sở Xây dựng)
Số
TT
|
Tên và quy cách vật liệu
|
ĐVT
|
Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT (đ)
|
A
|
Các vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị bán trên phương tiện bên mua tại nơi khai thác, điểm tập kết vật liệu hoặc nhà máy sản xuất
|
|
Cát, sạn tại bãi tập kết VLXD sông Hiếu, Đông Hà
|
|
|
1
|
Cát xây
|
M3
|
90.000
|
2
|
Cát tô trát
|
M3
|
80.000
|
3
|
Cát đổ nền
|
M3
|
65.000
|
4
|
Sạn xô bồ (sạn ngang)
|
M3
|
140.000
|
|
Cát, sạn tại các địa điểm khai thác KV Vĩnh Linh cách trung tâm TT Hồ Xá 16 - 17 km
|
5
|
Cát xây, tô (xã Vĩnh Quang, Vĩnh Sơn, Vĩnh Lâm)
|
M3
|
85.000
|
6
|
Cát đổ nền (xã Vĩnh Quang, Vĩnh Sơn, Vĩnh Lâm)
|
M3
|
65.000
|
7
|
Sạn xô bồ (xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Lâm, TT Bến Quan)
|
M3
|
130.000
|
|
Cát, sạn tại địa điểm khai thác chợ Kênh, tại xã Trung Hải (Km 736 + 500 Quốc lộ 1A rẽ vào 150 m). Đá khai thác tại miền Tây Gio Linh cách TT Gio Linh khoảng 8 - 10 km
|
8
|
Cát xây, tô
|
M3
|
85.000
|
9
|
Cát đúc bê tông
|
M3
|
100.000
|
10
|
Sạn xô bồ (sạn ngang)
|
M3
|
130.000
|
11
|
Đá chẻ 10 x 18 x 25
|
Viên
|
6.500
|
12
|
Sạn 1 x 2
|
M3
|
200.000
|
13
|
Sạn 2 x 4
|
M3
|
180.000
|
14
|
Sạn 4 x 6
|
M3
|
145.000
|
|
Cát, sạn tại địa điểm khai thác xã Mò Ó, xã Đakrông cách TT Krông Klang 6 - 8 km
|
15
|
Cát xây
|
M3
|
80.000
|
16
|
Cát tô trát
|
M3
|
75.000
|
17
|
Sạn xô bồ (cạn ngang)
|
M3
|
95.000
|
|
Cát, sạn tại địa điểm khai thác xã Cam Thành cách trung tâm TT Cam Lộ 5 km
|
18
|
Cát xây, tô
|
M3
|
80.000
|
19
|
Cát đổ nền
|
M3
|
65.000
|
20
|
Sạn xô bồ (sạn ngang)
|
M3
|
95.000
|
|
Cát, sạn tại địa điểm khai thác sông Thạch Hãn TX Quảng Trị
|
|
|
21
|
Cát xây
|
M3
|
90.000
|
22
|
Cát vàng đúc bê tông
|
M3
|
110.000
|
23
|
Cát đổ nền
|
M3
|
65.000
|
24
|
Sạn xô bồ (sạn ngang)
|
M3
|
140.000
|
|
Cát, sạn tại địa điểm khai thác sông Mỹ Chánh, huyện Hải Lăng
|
|
|
25
|
Cát xây
|
M3
|
80.000
|
26
|
Cát đổ nền
|
M3
|
65.000
|
|
Đá các loại tại Xí nghiệp SXVL Xây dựng thuộc Công ty CP XDGT Quảng Trị (Km28 Quốc kộ 9, Cam Thành, Cam Lộ)
|
27
|
Đá xay 1 x 2
|
M3
|
200.000
|
28
|
Đá xay 2 x 4
|
M3
|
195.000
|
29
|
Đá xay 4 x 6
|
M3
|
145.000
|
30
|
Đá xay 0,5 x 1
|
M3
|
113.000
|
31
|
Cấp phối đá dăm Dmax 25
|
M3
|
113.000
|
32
|
Cấp phối đá dăm Dmax 37,5
|
M3
|
100.000
|
|
Đá các loại tại mỏ khai thác đá Đầu Mầu (Km29 Quốc Lộ 9) của Công ty CP Thiên Tân
|
33
|
Đá dăm 1 x 2
|
M3
|
209.091
|
34
|
Đá dăm 2 x 4
|
M3
|
195.000
|
35
|
Đá dăm 4 x 6
|
M3
|
150.000
|
36
|
Đá mi 0 - 5 (mm)
|
M3
|
145.454
|
37
|
Đá mi 5 - 10 (mm)
|
M3
|
127.272
|
38
|
Cấp phối đá dăm Dmax 25
|
M3
|
122.727
|
39
|
Cấp phối đá dăm Dmax 37,5
|
M3
|
113.636
|
40
|
Đá nguyên liệu sản xuất xi măng
|
M3
|
44.000
|
41
|
Đá xô bồ
|
M3
|
88.000
|
42
|
Đá hộc xây dựng kích cỡ 15 x 30 cm
|
M3
|
136.363
|
|
Đá xẻ tự nhiên
|
|
|
43
|
Đá xẻ 200 x 200 x 50 (có băm mặt)
|
M2
|
284.000
|
44
|
Đá xẻ 200 x 300 x 50 (có băm mặt)
|
M2
|
284.000
|
45
|
Đá xẻ 300 x 300 x 50 (có băm mặt)
|
M2
|
284.000
|
46
|
Đá xẻ 200 x 200 x 50 (không băm mặt)
|
M2
|
266.000
|
47
|
Đá xẻ 200 x 300 x 50 (không băm mặt)
|
M2
|
266.000
|
48
|
Đá xẻ 300 x 300 x 50 (không băm mặt)
|
M2
|
266.000
|
49
|
Đá xẻ 300 x 400 x 50 (có băm mặt)
|
M2
|
298.000
|
50
|
Đá xẻ 300 x 50 (có băm mặt)
|
M2
|
298.000
|
51
|
Đá xẻ 300 x 400 x 50 (không băm mặt)
|
M2
|
280.000
|
52
|
Đá xẻ 300 x 600 x 50 (không băm mặt)
|
M2
|
280.000
|
53
|
Đá xẻ 500 x <1000 x ≤50 mm (có băm mặt)
|
M2
|
370.000
|
54
|
Đá xẻ 500 x <1000 x ≤50 mm (không băm mặt)
|
M2
|
351.000
|
|
Đá các loại tại bãi tập kết vật liệu Công ty CP Khóang sản Quảng Trị (huyện Vĩnh Linh)
|
55
|
Đá xay 1 x 2
|
M3
|
272.727
|
56
|
Đá xay 2 x 4
|
M3
|
254.545
|
57
|
Đá xay 4 x 6
|
M3
|
200.000
|
58
|
Cấp phối đá dăm Dmax 25
|
M3
|
172.727
|
59
|
Cấp phối đá dăm Dmax 37,5
|
M3
|
159.091
|
60
|
Đá hộc
|
M3
|
163.636
|
61
|
Đá bột
|
M3
|
127.273
|
|
Đá các loại tại Công ty CP FURNITMAX (Cam Nghĩa, Cam Lộ, Quảng Trị) cách trung tâm TT Cam Lộ 12 km
|
62
|
Đá xay 1,0 x 1,9
|
M3
|
209.091
|
63
|
Đá xay 1 x 2
|
M3
|
200.000
|
64
|
Đá xay 2 x 4
|
M3
|
195.455
|
65
|
Đá xay 4 x 6
|
M3
|
145.455
|
66
|
Đá xay 0,5 x 1
|
M3
|
113.635
|
67
|
Đá Dmax 25
|
M3
|
113.635
|
68
|
Đá Dmax 37,5
|
M3
|
100.000
|
69
|
Đá hộc xây dựng kích cỡ 15 x 30 cm
|
M3
|
125.455
|
|
Đá các loại (Km28, Quốc lộ 9) của Công ty TNHH Minh Hưng
|
|
|
70
|
Đá mi 0 - 5 (mm)
|
M3
|
145.454
|
71
|
Đá mi 5 - 10 (mm)
|
M3
|
127.273
|
72
|
Đá dăm 1 x 2
|
M3
|
209.091
|
73
|
Đá xay 2 x 4
|
M3
|
195.454
|
74
|
Đá xay 4 x 6
|
M3
|
150.000
|
75
|
Đá Dmax 25
|
M3
|
122.727
|
76
|
Đá Dmax 37,5
|
M3
|
113.636
|
77
|
Đá xô bồ
|
M3
|
88.000
|
78
|
Đá hộc xây dựng kích cỡ 15 x 30 cm
|
M3
|
125.454
|
|
1000>1000> |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |