BẢNG GIÁ QUẢNG CÁO TRUYỀN HÌNH
|
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH PHÚ THỌ
|
Áp dụng từ 01/01/2010
|
|
|
|
|
ĐVT: VND/lần
|
Nội dung
|
Thời gian
|
Thời lượng
|
Đơn giá
|
I. QUẢNG CÁO TRÊN SÓNG PHÁT THANH:
|
|
30" - 60"
|
200,000
|
1 phút - 1phút 30"
|
300,000
|
II. QUẢNG CÁO TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH:
|
1. TRUYỀN HÌNH BUỔI SÁNG:
|
Đối với thông tin lời + chữ
|
6H10 - 6H15
|
30"
|
300,000
|
31" - 60"
|
450,000
|
61” – 120”
|
800,000
|
121” – 180”
|
1,000,000
|
Đối với sản phẩm hàng hoá
|
Sau thời sự sáng
|
15"
|
300,000
|
30"
|
400,000
|
Trước và giữa phim sáng
|
15"
|
600,000
|
30"
|
800,000
|
2. TRUYỀN HÌNH BUỔI TRƯA:
|
Đối với thông tin lời + chữ
|
11H45 - 11H50
|
30"
|
350,000
|
31" - 60"
|
500,000
|
61” – 120”
|
1,000,000
|
121” – 180”
|
1,450,000
|
Đối với sản phẩm hàng hoá
|
Sau thời sự trưa
|
15"
|
400,000
|
30"
|
600,000
|
Trước và giữa phim trưa
|
15"
|
800,000
|
30"
|
1,000,000
|
3. TRUYỀN HÌNH BUỔI CHIỀU:
|
|
17H45 – 18H30
|
15"
|
1,200,000
|
30"
|
1,650,000
|
4. TRUYỀN HÌNH BUỔI TỐI (Sau chương trình bản tin quốc tế):
|
Đối với thông tin lời + chữ
|
18H45 – 19H00
|
30"
|
500,000
|
31" - 60"
|
700,000
|
61” – 120”
|
1,300,000
|
121” – 180”
|
2,000,000
|
Đối với sản phẩm hàng hoá
|
15"
|
1,000,000
|
30"
|
1,200,000
|
5. QUẢNG CÁO HÀNG HÓA:
|
|
19H45 – 19H50
|
15"
|
1,500,000
|
Sau thời sự Đài THVN
|
30"
|
2,000,000
|
6. QUẢNG CÁO HÀNG HOÁ SAU THỜI SỰ TỐI:
|
|
20H00 – 20H10
|
15"
|
2,000,000
|
|
30"
|
2,500,000
|
7. QUẢNG CÁO LỜI CHỮ: ( Trước phim truyện )
|
|
20H30 - 20H40
|
30"
|
700,000
|
31" - 60"
|
1,000,000
|
61” – 120”
|
1,800,000
|
121” – 180”
|
2,600,000
|
8. QUẢNG CÁO TRONG PHIM, GIỮA PHIM TỐI VÀ TRƯỚC, GIỮA CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIẢI TRÍ:
|
|
21H15 - 21H30
|
15"
|
4,500,000
|
|
|
30"
|
5,500,000
|
9.QUẢNG CÁO LỜI CHỮ: ĐỐI VỚI LỜI CẢM ƠN, RƠI GIẤY TỜ, NHẮN TIN…
|
*Thời lượng:
|
|
30”
|
500,000/lần
|
*Thời lượng:
|
|
31”-60”
|
700,000
|
*Thời lượng:
|
|
61”-120”
|
1,400,000
|
*Thời lượng:
|
|
121”-180”
|
2,100,000
|
10. QUẢNG CÁO DƯỚI HÌNH THỨC CHẠY CHÂN CHỮ (TRONG CHƯƠNG TRÌNH PHIM VÀ CHƯƠNG TRÌNH GIẢI TRÍ:
|
* Đơn giá cho mỗi lần chạy (01 lượt qua màn hình, 25 – 30 từ)
|
100,000
|
* Từ 31 đến 60 từ thu:
|
200,000
|
11. QUẢNG CÁO DƯỚI HÌNH THỨC IN LOGO VÀ CHẠY POP UP:
|
|
10"
|
500,000
|
15"
|
800,000
|
Lưu ý: Đài PT-TH Phú Thọ không phát thông tin lời - chữ trong tất cả các chương trình đầu phim, giữa phim các buổi sáng, trưa, tối.
|
III. PHÓNG SỰ DOANH NGHIỆP TỰ GIỚI THIỆU TRÊN TRUYỀN HÌNH:
|
1. Phát sóng buổi sáng, buổi trưa và cuối chương trình truyền hình trong ngày:
|
500.000đ/1 phút
|
2. Phát sóng buổi tối (Sau thời sự):
|
1.000.000đ/1 phút
|
GIẢM GIÁ TRÊN ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH PHÚ THỌ NĂM 2009
|
Thực hiện từ 01/01/2009
|
|
|
QUY ĐỊNH VỀ CHIẾT KHẤU GIẢM GIÁ VÀ % HOA HỒNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM QUẢNG CÁO TRÊN TRUYỀN HÌNH
|
GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN
|
TỶ LỆ GIẢM (%)
|
Từ 05 triệu đồng đến 10 triệu đồng
|
5
|
Từ 10 trịêu đồng đến 20 trịêu đồng
|
10
|
Từ 20 trịêu đồng đến 50 trịêu đồng
|
12
|
Từ 50 trịêu đồng đến 100 triệu đồng
|
14
|
Từ 100 triệu đồng đến 200 triệu đồng
|
16
|
Từ 200 triệu đồng đến dưới 300 triệu
|
18
|
Từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu
|
20
|
Từ 500 triệu đồng đến dưới 800 triệu
|
21
|
Từ 800 triệu đồng đến dưới 1 tỷ
|
23
|
Từ 1 tỷ trở lên
|
25
|
QUY ĐỊNH VỀ CHIẾT KHẤU GIẢM GIÁ VÀ % HOA HỒNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM QUẢNG CÁO TRÊN SÓNG PHÁT THANH
|
GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN
|
TỶ LỆ GIẢM (%)
|
Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu
|
10
|
Từ 10 triệu đến dưới 20 triệu
|
15
|
Từ 20 triệu đến dưới 30 triệu
|
20
|
Từ 30 triệu trở lên
|
25
|
- Mức chiết khấu giảm giá và % hoa hồng trên áp dụng đối với tổng giá trị hợp đồng kinh tế (chưa bao gồm thuế VAT) đã thực
hiện của các đơn vị
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |