BẢng giá chuẩn tính lệ phí trưỚc bạ xe hai bánh gắn máY



tải về 479.56 Kb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu25.11.2017
Kích479.56 Kb.
#34557
  1   2   3   4
BẢNG GIÁ CHUẨN

TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY


(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: đồng



STT

Tên loại xe

Giá áp dụng

(xe mới 100%)



A

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT




I

XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP




1

Loại xe 50cc




a

Honda cúp kiểu 81







Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa, xe lam, ba gác máy …)

5.000.000




Vespa Đài Loan (không đề)

6.000.000




Vespa Đài Loan (có đề)

7.000.000




Sản xuất năm 1977-1980

8.000.000




Sản xuất năm 1981 đầu - giữa - cuối

10.500.000




Sản xuất năm 1986-1995

16.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

b

Honda cúp kiểu 82







Sản xuất năm 1982-1988

13.000.000




Sản xuất năm 1989-1995

17.500.000




Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

c

Honda Chaly, Sanyang







Sản xuất năm 1978-1981

7.500.000




Sản xuất năm 1982-1995

11.500.000




Sản xuất năm 1996 về sau

12.500.000

d

Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR







Sản xuất năm 1978-1985

8.000.000




Sản xuất năm 1986-1995

11.500.000




Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

đ

Honda CD, JAZZ







Sản xuất năm 1988 về trước

9.000.000




Sản xuất năm 1989-1995

12.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

e

Honda MAGNA 50







Sản xuất năm 1978 về trước

10.000.000




Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

g

Honda NS50F, NSR50, NS1







Sản xuất năm 1988 về trước

14.000.000




Sản xuất năm 1989-1995

21.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

24.000.000

h

Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50







Sản xuất năm 1978-1985

5.500.000




Sản xuất năm 1986-1995

9.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

11.000.000

2

Loại xe 70-90cc




a

Honda cúp kiểu 81







Sản xuất trước năm 1977 (C65)

8.000.000




Sản xuất năm 1977-1985

11.000.000




Sản xuất năm 1986-1995

17.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

b

Honda cúp kiểu 82







Sản xuất năm 1982-1991

14.000.000




Sản xuất năm 1992-1995

18.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

19.000.000

c

Honda CD, CB, MD, MP







Sản xuất năm 1985 về trước

10.000.000




Sản xuất năm 1986-1995

14.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

d

Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN







Sản xuất năm 1988 về trước

15.000.000




Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

đ

Sanyang 70 - dưới 125

8.000.000

e

Loại xe Sanyang 125-150

10.000.000

g

DH 88

10.000.000

3

Loại xe 100cc







Sản xuất năm 1988 về trước

20.000.000




Sản xuất năm 1989-1995

22.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

27.000.000

4

Loại xe 120-125cc




a

Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125







Sản xuất năm 1985 về trước

18.500.000




Sản xuất năm 1986-1995

31.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

36.000.000

b

Honda Spacy 125







Sản xuất năm 1991 về trước

45.000.000




Sản xuất năm 1992-1995

65.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

100.000.000

5

Loại xe trên 125-205cc




a

Honda CBC 135







Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000




Sản xuất năm 1986-1995

30.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

b

Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2







Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000




Sản xuất năm 1986-1991

30.000.000




Sản xuất năm 1992-1995

40.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

45.000.000

c

Honda 150-200cc các hiệu khác







Sản xuất năm 1988 về trước

18.000.000




Sản xuất năm 1989-1992

26.000.000




Sản xuất năm 1992-1995

30.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

II

XE DO HÃNG SUZUKI, YAHAMA, KAWASAKI SẢN XUẤT




1

Loại xe 50cc







Sản xuất năm 1985 về trước

6.000.000




Sản xuất năm 1986-1991

8.000.000




Sản xuất năm 1992-1995

10.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

2

Loại xe 70-90cc







Sản xuất năm 1985 về trước

7.000.000




Sản xuất năm 1986-1991

9.000.000




Sản xuất năm 1992-1995

11.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

13.000.000

3

Loại xe trên 90-110cc







Sản xuất năm 1988 về trước

10.000.000




Sản xuất năm 1989-1992

12.000.000




Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

4

Loại xe trên 110-125cc







Sản xuất năm 1985 về trước

14.000.000




Sản xuất năm 1986-1992

17.000.000




Sản xuất năm 1993-1995

23.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

32.000.000

B

XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP




I

LOẠI XE 100-150CC: HONDA ASTREA, WIN, NOVA COSMOT 110, PIAGIO, EXCEL







Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000




Sản xuất năm 1989-1992

13.500.000




Sản xuất năm 1993-1995

15.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

II

HONDA DREAM I (KHÔNG ĐỀ) DREAM III (4 SỐ) SUZUKI CRYTAL…







Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000




Sản xuất năm 1989-1992

13.000.000




Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

III

HONDA DREAM II CAO, SUZUKI VIVA 110







Sản xuất năm 1988 về trước

17.500.000




Sản xuất năm 1989-1992

19.500.000




Sản xuất năm 1993-1995

21.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

23.000.000

IV

HONDA DREAM II LÙN, GL, MAX 125







Sản xuất năm 1989-1991

16.500.000




Sản xuất năm 1992-1995

18.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

20.000.000

V

HONDA GLPRO 125







Sản xuất năm 1989-1991

20.500.000




Sản xuất năm 1992-1995

24.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

25.000.000

C

XE DO ITALIA SẢN XUẤT




I

LOẠI XE 50CC




1

Vespa 50







Sản xuất năm 1988 về trước

8.000.000




Sản xuất năm 1989-1995

9.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau

11.000.000

2

Vespa Piagio 50







Sản xuất năm 1994-1995

15.000.000

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 479.56 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương