-
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH QUỐC TẾ
|
(Theo Quyết định số 851/QĐ-KDTT ngày 15 tháng 7 năm 2014
của Tổng giám đốc Công ty cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện)
|
|
Hiệu lực từ ngày 01-8-2014
| CƯỚC CHÍNH:
-
Cước EMS quốc tế:
(Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)
Đơn vị tính: VNĐ
Vùng
|
Tài liệu (D)
|
Hàng Hoá (M)
|
Đến 500 gram
|
Mỗi 500gr
tiếp theo
|
Đến 500 gram
|
Mỗi 500gr
tiếp theo
|
1
|
322,100
|
95,900
|
426,900
|
95,900
|
2
|
377,400
|
61,800
|
533,400
|
79,400
|
3
|
415,400
|
108,600
|
589,600
|
115,200
|
4
|
454,100
|
92,000
|
528,200
|
106,100
|
5
|
592,100
|
121,000
|
650,900
|
135,900
|
6
|
697,800
|
143,800
|
754,000
|
155,100
|
7
|
719,900
|
180,200
|
822,200
|
208,300
|
8
|
738,700
|
152,100
|
899,700
|
184,200
|
9
|
796,600
|
207,200
|
1,000,000
|
235,200
|
10
|
845,600
|
208,700
|
885,700
|
223,000
|
11
|
915,900
|
195,700
|
1,079,000
|
223,700
|
12
|
1,074,000
|
207,200
|
1,120,000
|
235,200
|
-
Vùng tính cước:
Vùng cước
|
Tên nước
|
Vùng 1
(11 nước và 2 tỉnh của Trung Quốc)
|
Cambodia, Hongkong, India, Indonesia, Macao, Malaysia, Myanmar, Phillippine, Singapore, Taiwan, Thailand, 2 tỉnh Guangdong (Quảng Đông) và Guangxi (Quảng Tây) thuộc China (Trung Quốc).
|
Vùng 2 (3 nước)
|
Japan, Laos, South Korea.
|
Vùng 3 (6 nước)
|
Australia, Bangladesh, Brunei, Newzealand, Pakistan, Sri Lanka.
|
Vùng 4 (1 nước)
|
China (trừ 2 tỉnh Guangdong và Guangxi).
|
Vùng 5(5 nước)
|
Croatia, Cyprus, Mexico, United Kingdom (UK), United State of America (USA).
|
Vùng 6 (10 nước)
|
Cayman Islands, Canada, Denmark, Egypt, France, Geogia, Ireland, Luxembourg, Mauritius, Monaco.
|
Vùng 7 (5 nước)
|
Kuwait, Israel, Qatar, Saudi Arabia, United Arab emirates (UAE).
|
Vùng 8 (24 nước)
|
Albania, Austria, Belarus, Belgium, Brazil, Bulgaria, Czech Republic, Estonia, Finland, Germany, Greece, Hungary, Italy, Latvia, Netherland, Norway, Poland, Portugal, Romania, Russia, Spain, Switzerland, Turkey, Ukraine.
|
Vùng 9 (11 nước)
|
Algeria, Armenia, Bosnia - Herzegovina, Cook Islands, East Timor, Ethiopia, Guam, Morocco, Slovakia (Slovak Republic), Slovenia, Sweden
|
Vùng 10 (18 nước)
|
Angola, Barbados, Belize, Bermuda, British Virgin Islands, Chile, Colombia, Costa Rica, Ecuador, Ghana, Guatemala, Jamaica, Nigeria, Panama, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela.
|
Vùng 11 (5 nước)
|
Argentina, Cote d’Voire (Ivory Coast), Libya, Senegal, South Africa.
|
Vùng 12 (2 nước)
|
Cameroon, Mozambique.
|
-
Hàng nhẹ: Hàng nhẹ hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3 (tương đương với trên 6000 cm3/kg), khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:
Khối lượng quy đổi (kg) =
|
Thể tích kiện hàng (cm3)
|
6000
| -
PHỤ PHÍ:
-
Phụ phí xăng dầu: bằng 17% tính trên cước EMS quốc tế quy định tại mục I của Bảng cước này.
-
Phụ phí vùng xa:
-
Mức thu: 470,000 đồng/bưu gửi EMS quốc tế
-
Phạm vi áp dụng: Các bưu gửi EMS quốc tế đến một số nước theo danh sách cá nước áp dụng thu phụ phí vùng xa ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-KDTT ngày 15/7/2014 gồm các nước sau Armenia, Chile, Columbia, Czech, Denmark, Ecuador, Guatemala, Jamaica, Panama, Peru, Sweden, Ukraine, Venezuela.
-
Phụ phí đối với địa chỉ là hộp thư:
-
Mức thu phụ phí đối với địa chỉ hộp thư (bắt buộc có thêm điện thoại của người nhận) là 160,000 VNĐ/bưu gửi EMS quốc tế.
-
Phạm vi áp dụng: mức thu phụ phí đối với địa chỉ là hộp thư được áp dụng đối với bưu gửi chuyển phát nhanh EMS quốc tế đến các nước sau:
+ Vùng 6: Monaco
+ Vùng 9: Algeria, Armenia, Bosnia – Herzegovina, Cook Islands, East Timor, Guam, Slovakia (Slovak Republic), Sweden.
+ Vùng 10: Angola, Barbados, Belize, Bermura, Bristish Virgin Islands, Chile, Colombia, Costa Rica, Ecuador, Guatemala, Jamaica, Panama, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela.
+ Vùng 11: Cote d’Ivore (Ivory Coast), Libya, Senegal, Syria.
+ Vùng 12: Cameroon, Mozambique.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |