Bảng 12. Dự báo khách du lịch đến Quảng Trị thời kỳ đến 2030 4
Bảng 13. Dự báo tổng thu nhập từ du lịch tỉnh Quảng Trị thời kỳ đến 2030 4
Bảng 16. Dự báo nhu cầu lao động trong du lịch ở Quảng Trị thời kỳ đến 2030 4
MỞ ĐẦU 7
1. Sự cần thiết phải lập quy hoạch 7
2. Các căn cứ lập quy hoạch 8
3. Mục tiêu và quan điểm lập quy hoạch 10
4. Nhiệm vụ và nội dung Quy hoạch 10
5. Giới hạn, phạm vi lập quy hoạch 11
6. Phương pháp lập quy hoạch 11
PHẦN THỨ NHẤT 12
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ NGUỒN LỰC VÀ HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ 12
I. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH QUẢNG TRỊ 12
1. Vị trí, vai trò của du lịch 12
2. Các chỉ tiêu phát triển du lịch chủ yếu 13
3. Sản phẩm du lịch 23
4. Hiện trạng hoạt động kinh doanh du lịch 24
5. Tổ chức không gian du lịch 25
6. Đầu tư phát triển du lịch 25
7. Quản lý nhà nước về du lịch 28
8. Xúc tiến quảng bá 31
9. Đánh giá chung hiện trạng phát triển 32
II. ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN DU LỊCH QUẢNG TRỊ 36
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và tài nguyên du lịch 36
2. Hệ thống kết cấu hạ tầng phục vụ du lịch 42
III. CƠ HỘI, THÁCH THỨC ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH QUẢNG TRỊ TRONG GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2025 VÀ 2030 46
1. Những cơ hội, thuận lợi 46
2. Những khó khăn, thách thức 46
PHẦN THỨ HAI 48
NỘI DUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN DU LỊCH 48
QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 48
I. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN DU LỊCH QUẢNG TRỊ 48
1. Quan điểm phát triển 48
2. Mục tiêu phát triển 48
II. DỰ BÁO CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DU LỊCH CHỦ YẾU 50
1. Căn cứ tính toán dự báo 50
2. Luận chứng các phương án phát triển 51
3. Các chỉ tiêu phát triển du lịch chủ yếu 52
Bảng 12: Dự báo khách du lịch đến Quảng Trị thời kỳ đến 2030 53
Nguồn: - Viện NCPT Du lịch. 54
Khách quốc tế 54
Khách nội địa 54
Bảng 13: Dự báo tổng thu nhập từ du lịch tỉnh Quảng Trị thời kỳ đến 2030 54
Phương án 1 57
Nhu cầu cho khách quốc tế 57
Nhu cầu cho khách nội địa 57
Tổng cộng 57
Phương án 2 57
Nhu cầu cho khách quốc tế 57
Nhu cầu cho khách nội địa 57
Tổng cộng 57
Phương án 3 57
Nhu cầu cho khách quốc tế 57
Nhu cầu cho khách nội địa 57
Tổng cộng 57
Công suất sử dụng buồng trung bình năm (%) 57
Bảng 16: Dự báo nhu cầu lao động trong du lịch ở Quảng Trị thời kỳ đến 2030 57
III. CÁC ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN 57
1. Định hướng phát triển thị trường khách du lịch 57
2. Định hướng phát triển sản phẩm du lịch 61
3. Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh du lịch 64
4. Tổ chức không gian phát triển du lịch 65
5. Định hướng đầu tư phát triển du lịch 72
IV. BẢO VỆ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG DU LỊCH 77
1. Tác động của hoạt động du lịch tới môi trường 77
2. Một số giải pháp bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch và ứng phó với biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng 80
PHẦN THỨ BA 83
GIẢI PHÁP VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN 83
I. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH 83
1. Đổi mới nhận thức, tư duy về phát triển du lịch 83
2. Nhóm giải pháp đầu tư và thu hút vốn đầu tư 83
3. Nhóm giải pháp hợp tác liên kết 85
4. Nhóm giải pháp xúc tiến, quảng bá 86
5. Giải pháp tăng cường năng lực và hiệu quả quản lí nhà nước trong lĩnh vực du lịch 87
6. Nhóm giải pháp đào tạo, phát triển nguồn nhân lực 88
7. Ứng dụng khoa học công nghệ 89
1. Công bố quy hoạch 90
2. Phân công trách nhiệm thực hiện 90
2.5. Doanh nghiệp và các tổ chức xã hội khác trên địa bàn 92
I. KẾT LUẬN 93
II. KIẾN NGHỊ 93
Bảng 1. Hiện trạng khách du lịch đến Quảng Trị giai đoạn 2005-2016
Bảng 2. Hiện trạng khách du lịch đến Quảng Trị và vùng du lịch Bắc Trung Bộ, giai đoạn đến 2016 (khách có lưu trú)
Bảng 3. Khách du lịch quốc tế đến Quảng Trị, giai đoạn 2007 - 2016
Bảng 4. Cơ cấu nguồn khách du lịch quốc tế hiện nay của Quảng Trị
Bảng 5. Khách quốc tế có lưu trú đến các tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ
Bảng 6. Khách du lịch nội địa đến Quảng Trị, giai đoạn 2007 - 2016
Bảng 7. Khách nội địa đến có lưu trú tại các tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ
Bảng 8. Tổng thu từ khách du lịch Quảng Trị giai đoạn 2007 - 2016
Bảng 9. Thu nhập du lịch các tỉnh thuộc vùng du lịch Bắc Trung Bộ,
Bảng 10. Hiện trạng về cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị 2006 - 2016
Bảng 11. Cơ cấu nguồn nhân lực du lịch của tỉnh Quảng Trị
Bảng 15. Dự báo nhu cầu khách sạn tỉnh Quảng Trị thời kỳ đến 2030
Bảng 18. Khái toán nguồn vốn các chương trình, dự án trọng điểm
Bảng 19. Phân bổ nguồn vốn các chương trình, dự án trọng điểm
PHỤ LỤC
- APEC:
|
Asia Pacific Economic Cooperation
Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương
|
- ASEAN:
|
Association of South East Asia Nations
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
|
- BĐKH:
|
Biến đổi khí hậu
|
- BTTN
|
Bảo tồn tự nhiên
|
- BTB
|
Bắc Trung Bộ
|
- B2B:
|
Business to Business - Hợp tác, liên kết giữa các doanh nghiệp
|
- ĐBSH:
|
Đồng bằng sông Hồng
|
- ĐBSCL:
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
- CSHT:
|
Cơ sở hạ tầng
|
- CSLT:
|
Cơ sở lưu trú
|
- DMZ:
|
Demilitarized Zone - Khu phi quân sự
|
- DL:
|
Du lịch
|
- DLQG:
|
Du lịch Quốc gia
|
- EWEC:
|
East - West Economic Corridor
Hành lang kinh tế Đông - Tây
|
- FDI:
|
Foreign Direct Investment -Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
- FFI:
|
Flora and Fauna International
|
- GDP:
|
Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội
|
- GEF:
|
Global Environment Foundation
Quỹ Môi trường Thế giới
|
- GMS:
|
Greater Mekong Subregion-Tiểu vùng sông Mêkong mở rộng
|
- GIS:
|
Geographic Information System - Hệ thống thông tin địa lý
|
- HST:
|
Hệ sinh thái
|
- ICOR:
|
Incremental Capital Output Ratio - Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
|
- ICT
|
Information and Communication Technology - Công nghệ Thông tin và Truyền thông
|
- IUCN:
|
International Union for Conservation of Nature
Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
|
- KBTTN:
|
Khu bảo tồn tự nhiên
|
- KHCN:
|
Khoa học và công nghệ
|
- MICE:
|
Meetings, Incentives, Conferencing, Exhibitions
Du lịch hội họp, khuyến thưởng, hội thảo, triển lãm
|
- NTB:
|
Nam Trung Bộ
|
- NSNN:
|
Ngân sách Nhà nước
|
- ODA:
|
Official Development Assistance-Hỗ trợ phát triển chính thức
|
- PATA:
|
Pacific Travel Asia Association
Hiệp hội lữ hành Châu Á Thái Bình Dương
|
- QHTT:
|
Quy hoạch Tổng thể
|
- QLNN:
|
Quản lý nhà nước
|
- RS:
|
Remote sensing - Viễn thám
|
- SNV:
|
Netherlands Development Organisation - Tổ chức Phát triển Hà Lan
|
- TCDL:
|
Tổng cục Du lịch
|
- UBND:
|
Ủy ban Nhân dân
|
- UNESCO:
|
United Nation Education, Scientific and Culture Organization
Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa Liên hiệp quốc
|
- UNWTO:
|
United Nations World Tourism Organization
Tổ chức Du lịch Thế giới
|
- UNDP:
|
United Nations Development Programme
Chương trình Phát triển Liên hiệp quốc
|
- UBND:
|
Ủy ban nhân dân
|
- VCKT:
|
Vật chất kĩ thuật
|
- VQG:
|
Vườn quốc gia
|
- VHTTDL:
|
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- VTCB:
|
Hội đồng cấp chứng chỉ Nghiệp vụ du lịch Việt Nam
|
- WEC:
|
West East Corridor - Hành lang Đông - Tây
|
- WEF:
|
World Economic Forum - Diễn đàn Kinh tế Thế giới
|
- WHO:
|
Tổ chức Y tế thế giới
|
- WTO:
|
World Trade Organization - Tổ chức Thương mại thế giới
|
- WTTC:
|
World Tourism and Travel Council
Hội đồng Du lịch và Lữ hành Thế giới
|
- WWF:
|
World Wide Fund For Nature
Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên
|