Bảng 1: TỔNG HỢP XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM VỚI HOA KỲ đến tháng 1-10
Đơn vị tính: triệu USD
STT
|
Mặt hàng
|
Tháng 1-10
|
Tháng 12-09
|
Tỷ lệ % T1-10/ T12-09
|
Tháng 1-09
|
Tỷ lệ % T1-10/ T1-09
|
Tổng cộng đến
T1-10
|
Tỷ lệ % 1 tháng 10/ 1 tháng 09
|
1
|
VN Xuất
|
1.133
|
Top of Form
1.064
|
6,48%
|
Top of Form
1.149
|
-1,39%
|
Top of Form
1.133
|
-1,39%
|
2
|
VN Nhập
|
Top of Form
248
|
Top of Form
308
|
-19,48%
|
Top of Form
151
|
64,24%
|
248
|
64,24%
|
3
|
Cán cân
|
885
|
756
|
17,06%
|
998
|
-11,32%
|
885
|
-11,32%
|
4
|
Tổng kim ngạch
|
1.381
|
1.372
|
0,66%
|
1.300
|
6,23%
|
1.381
|
6,23%
|
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của Bộ Thương mại Hoa kỳ
Bảng 2: XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM VÀO HOA KỲ
đến tháng 1-10
Đơn vị tính: triệu USD
STT
|
Mặt hàng
|
Tháng 1-10
|
Tháng 12-09
|
Tỷ lệ % T1-10/ T12-09
|
Tháng 1-09
|
Tỷ lệ % T1-10/ T1-09
|
Tổng cộng đến T1-10
|
Tỷ lệ % 1 tháng -10 /1 tháng -09
|
1
|
Dệt may
|
Top of Form
471
|
Top of Form
417
|
12,95%
|
Top of Form
477
|
-1,26%
|
Top of Form
471
|
-1,26%
|
2
|
Giày dép
|
138
|
107
|
28,97%
|
146
|
-5,48%
|
138
|
-5,48%
|
3
|
Đồ gỗ
|
138
|
132
|
4,55%
|
133
|
3,76%
|
138
|
3,76%
|
4
|
Nông sản
|
Top of Form
64
|
Top of Form
63
|
1,59%
|
Top of Form
60
|
6,67%
|
Top of Form
64
|
6,67%
|
5
|
Thủy sản
|
Top of Form
62
|
Top of Form
55
|
12,73%
|
Top of Form
59
|
5,08%
|
Top of Form
62
|
5,08%
|
6
|
Máy móc thiết bị cơ khí và phụ tùng
|
51
|
47
|
8,51%
|
21
|
142,86%
|
51
|
142,86%
|
7
|
Thiết bị, dụng cụ điện dây điện, đồ nghe nhìn và linh kiện
|
47
|
56
|
-16,07%
|
37
|
27,03%
|
47
|
27,03%
|
8
|
Dầu khí
|
31
|
61
|
-49,18%
|
87
|
-64,37%
|
31
|
-64,37%
|
9
|
Bộ yên cương, các sản phẩm du lịch bằng da, túi xách, và các sản phẩm bằng da khác,
|
23
|
16
|
43,75%
|
20
|
15,00%
|
23
|
15,00%
|
10
|
Sản phẩm bằng sắt thép
|
17
|
15
|
13,33%
|
10
|
70,00%
|
17
|
70,00%
|
11
|
Đồ chơi dung cụ thể thao và phụ tùng
|
10
|
12
|
-16,67%
|
8
|
25,00%
|
10
|
25,00%
|
12
|
Nến , sáp, chất tẩy rửa
|
9
|
11
|
-18,18%
|
9
|
0,00%
|
9
|
0,00%
|
13
|
Các sản phẩm nhựa
|
8
|
7
|
14,29%
|
14
|
-42,86%
|
8
|
-42,86%
|
14
|
Mũ, khăn, mạng đội đầu và phụ kiện
|
7
|
6
|
16,67%
|
7
|
0,00%
|
7
|
0,00%
|
15
|
Gíấy và bìa giấy, các sản phẩm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bìa giấy
|
2
|
2
|
0,00%
|
2
|
0,00%
|
2
|
0,00%
|
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của Bộ Thương mại Hoa kỳ
Bảng 3: XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CHỦ YẾU TỪ HOA KỲ SANG VIỆT NAM
đến tháng 1-10
Đơn vị tính: ngàn USD
STT
|
Mặt hàng
|
Tháng 1-10
|
Tháng 12-09
|
Tỷ lệ % T1-10/ T12-09
|
Tháng 1-09
|
Tỷ lệ % T1-10/ T1-09
|
Tổng cộng đến
T1-10
|
Tỷ lệ % 1 tháng -10/ 1 tháng -09
|
1
|
Phế thải, phể liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm, thức ăn gia súc
|
32.045
|
22.909
|
39,88%
|
1.928
|
1562,09%
|
32.045
|
1562,09%
|
2
|
Máy móc thiết bị cơ khí và phụ tùng
|
26.004
|
33.550
|
-22,49%
|
18.228
|
42,66%
|
26.004
|
42,66%
|
3
|
Xe và phưong tiện giao thông
|
22.321
|
37.957
|
-41,19%
|
6.741
|
231,12%
|
22.321
|
231,12%
|
4
|
Thịt và nội tạng dùng làm thực phẩm
|
19.770
|
18.745
|
5,47%
|
24.317
|
-18,70%
|
19.770
|
-18,70%
|
5
|
Hạt và quả có dầu, các loại quả, hạt khác
|
15.975
|
10.809
|
47,79%
|
1.947
|
720,49%
|
15.975
|
720,49%
|
6
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
10.889
|
12.915
|
-15,69%
|
6.077
|
79,18%
|
10.889
|
79,18%
|
7
|
Sắp thép
|
9.576
|
25.147
|
-61,92%
|
9.358
|
2,33%
|
9.576
|
2,33%
|
8
|
Nguyên liệu và sản phẩm nhựa
|
9.321
|
12.021
|
-22,46%
|
6.454
|
44,42%
|
9.321
|
44,42%
|
9
|
Thiết bị y tế, phẫu thuật, quang học và linh kiện
|
8.056
|
15.138
|
-46,78%
|
5.321
|
51,40%
|
8.056
|
51,40%
|
10
|
Bông kể cả sợi, vải dệt
|
8.019
|
9.713
|
-17,44%
|
3.701
|
116,67%
|
8.019
|
116,67%
|
11
|
Sản phẩm sữa, trứng, và sản phẩm khác có nguồn gốc từ động vật
|
7.523
|
7.987
|
-5,81%
|
3.587
|
109,73%
|
7.523
|
109,73%
|
12
|
Máy móc thiết bị điện, đồ nghe nhìn và linh kiện
|
7.034
|
12.582
|
-44,09%
|
4.721
|
48,99%
|
7.034
|
48,99%
|
13
|
Da thuộc hoặc chưa thuộc (trừ da lông thú)
|
6.298
|
5.607
|
12,32%
|
1.237
|
409,14%
|
6.298
|
409,14%
|
14
|
Các loại quả hạt ăn đuợc, vỏ cam, dưa
|
3.997
|
9.472
|
-57,80%
|
1.948
|
105,18%
|
3.997
|
105,18%
|
15
|
Phương tiện bay và phụ tùng
|
580
|
1.003
|
-42,17%
|
6.567
|
-91,17%
|
580
|
-91,17%
|
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của Bộ Thương mại Hoa kỳ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |