BẢn kê khai tài sảN, thu nhậP



tải về 54.49 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích54.49 Kb.
#1290
Mẫu 1
BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP

(Ban hành kèm theo Nghị định số 37/2007/NĐ-CP

ngày 09 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ )
1. Người kê khai tài sản, thu nhập:

- Họ và tên:.........................................................................................................................................................................................

- Chức vụ/vị trí công tác:...................................................................................................................................................................

- Cơ quan/đơn vị công tác:.................................................................................................................................................................

- Hộ khẩu thường trú:.........................................................................................................................................................................

- Chỗ ở hiện tại:..................................................................................................................................................................................



2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập:

- Họ và tên:.........................................................................................................................................................................................

- Chức vụ/vị trí công tác:...................................................................................................................................................................

- Cơ quan/đơn vị công tác hoặc nơi làm việc:.............................................................................................................. ……………

- Hộ khẩu thường trú:................................................................................................................................................... …………….

- Chỗ ở hiện tại:..................................................................................................................................................................................



3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập:

3.1. Con thứ nhất:

- Họ và tên:.........................................................................................................................................................................................

- Tuổi:.................................................................................................................................................................................................

- Hộ khẩu thường trú:.........................................................................................................................................................................

- Chỗ ở hiện tại:..................................................................................................................................................................................

3.2. Con thứ hai:



TT

Loại tài sản

Thông tin mô tả về tài sản

Thông tin về biến động tài sản


Biến động giảm

Biến động tăng

I

Tài sản, thu nhập của bản thân (bao gồm tài sản riêng, thu nhập của bản thân và tài sản, thu nhập chung với vợ/chồng)

1

Nhà, công trình xây dựng khác

1.1. Nhà/công trình xây dựng thứ nhất :

- Địa chỉ:

- Diện tích đất, diện tích đất xây dựng, diện tích sử dụng:

- Số tầng (tầng):

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng:

+ Số:


+ Cơ quan cấp:

+ Ngày cấp:



(Nếu chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu thì bỏ trống phần này và ghi rõ bên dưới là chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu.

Nếu Giấy chứng nhận quyền sở hữu đứng tên người khác thì vẫn điền đầy đủ thông tin vào phần này, ghi rõ là Giấy chứng nhận quyền sở hữu đứng tên người khác và bổ sung các thông tin về người đứng tên Giấy chứng nhận quyền sở hữu như sau:

+ Họ và tên:

+ CMND: số, nơi cấp, ngày cấp.

+ Hộ khẩu thường trú: )

1.2. Nhà/công trình xây dựng thứ 2:

.....


(- Đối với biến động giảm đi về số lượng, khối lượng tài sản, cần ghi rõ tài sản nào bị giảm đi, số lượng bao nhiêu.

- Đối với biến động giảm đi về giá trị tài sản cần ghi rõ loại tài sản bị giảm đi, giá trị của phần bị giảm đi).

(- Đối với biến động tăng về số lượng, khối lượng tài sản, cần ghi rõ thông tin về tài sản tăng lên như tại phần Thông tin mô tả về tài sản.

- Đối với biến động tăng lên về giá trị tài sản, cần ghi rõ loại tài sản tăng lên, giá trị của phần tăng lên).




2

Quyền sử dụng đất

2.1. Thửa đất thứ nhất

- Địa chỉ:

- Thửa đất số: Tờ bản đồ số:

- Diện tích:

- Hiện trạng sử dụng:

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

+ Số:

+ Cơ quan cấp:



+ Ngày cấp:

(Nếu chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng thì bỏ trống phần này và ghi rõ bên dưới là chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng.

Nếu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đứng tên người khác thì vẫn điền đầy đủ thông tin vào phần này, ghi rõ là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đứng tên người khác và bổ sung các thông tin về người đứng tên Giấy chứng nhận quyền sử dụng như sau:

+ Họ và tên:

+ CMND: số, nơi cấp, ngày cấp.

+ Hộ khẩu thường trú: )

2.2. Thửa đất thứ 2

....








3

Tài sản ở nước ngoài

3.1. Động sản

3.1.1. Động sản thứ nhất:

- Số lượng:

- Mô tả:

3.1.2. Động sản thứ hai:

...
3.2. Bất động sản

3.2.1. Bất động sản thứ nhất

- Nước có bất động sản:

- Loại bất động sản:

- Hình thức chuyển quyền sở hữu (mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho...):

- Thời điểm nhận quyền sở hữu:

- Giá trị bất động tài sản tại thời điểm nhận quyền sở hữu (nếu là bất động sản có được thông qua hình thức mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính):

3.2.2. Bất động sản 2

....








4

Tài khoản ở nước ngoài

4.1. Tài khoản thứ nhất:

- Ngân hàng mở tài khoản:

- Số tài khoản:

- Số dư tài khoản vào thời điểm kê khai:

4.2. Tài khoản thứ 2:

....








5

Thu nhập từ mức thu nhập chịu thuế trở lên

Tổng thu nhập trong kỳ kê khai tài sản (nếu từ mức chịu thuế thu nhập cá nhân trở lên):







6

Mô tô, ô tô, tàu, thuyền có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên

6.1. Môtô (nếu tổng giá trị số mô tô từ 50 triệu đồng trở lên):

6.1.1. Môtô thứ nhất

- Chủng loại, nhãn hiệu:

- Biển số đăng ký:

- Người đứng tên đăng ký (trong trường hợp người đứng tên khác với người kê khai tài sản):

+ Họ và tên:



+ CMND: số, nơi cấp, ngày cấp.

+ Hộ khẩu thường trú:

- Cơ quan cấp đăng ký:

- Ngày cấp đăng ký:

- Hình thức chuyển quyền sở hữu (mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho):

- Thời điểm nhận quyền sở hữu:

- Giá trị tại thời điểm nhận quyền sở hữu tài sản (nếu là tài sản có được bằng hình thức mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính):

- Giá trị ước tính tại thời điểm kê khai:

6.1.2. Môtô thứ 2:

6.2. Ô tô (nếu tổng giá trị số ô tô từ 50 triệu đồng trở lên)



(Nội dung kê khai như mô tô).

6.3. Tàu, thuyền (nếu tổng giá trị số tàu, thuyền từ 50 triệu đồng trở lên)



(Nội dung kê khai như mô tô).







7

Kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (tổng giá trị của kim khí quý và đá quý từ 50 triệu đồng trở lên).

7.1. Kim khí quý

7.1.1. Loại kim khí quý thứ nhất

- Chủng loại:

- Khối lượng, số lượng, chất lượng:

- Hình thức chuyển quyền sở hữu (mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho):

- Thời điểm nhận quyền sở hữu:

- Giá trị tại thời điểm nhận quyền sở hữu tài sản (nếu là tài sản có được bằng hình thức mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính):

- Giá trị ước tính tại thời điểm kê khai:

7.1.2. Loại kim khí quý thứ hai

7.2. Đá quý:



(Nội dung kê khai như kim khí quý)










8

Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên.
(Tổng giá trị tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc và các công cụ chuyển nhượng khác từ 50 triệu đồng trở lên)

8.1. Tiền:

8.1.1. Tiền mặt:

- Giá trị:

8.1.2. Tiền gửi ngân hàng, tổ chức tín dụng:

- Số tài khoản:

- Ngân hàng, tổ chức tín dụng gửi tiền:

- Số dư tài khoản tại thời điểm kê khai:

8.2. Sổ tiết kiệm:

8.2.1. Sổ thứ nhất:

- Ngân hàng, tổ chức tín dụng gửi tiết kiệm:

- Giá trị tiền gửi :

- Ngày gửi:

8.2.2. Sổ thứ 2:

8.3. Cổ phiếu, trái phiếu:

8.3.1. Cổ phiếu

- Doanh nghiệp phát hành:

- Mệnh giá:

- Số lượng:

- Giá mua thực tế:

8.3.2. Trái phiếu:



(Nội dung kê khai như cổ phiếu)







9

Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên.

- Loại tài sản:

- Số lượng, khối lượng:



- Giá trị:







II

Tài sản, thu nhập riêng của vợ hoặc chồng

III

Tài sản, thu nhập của con chưa thành niên

Каталог: userfiles
userfiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
userfiles -> PHƯƠng pháp viết nghiên cứu khoa họC Ứng dụng sư phạM
userfiles -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
userfiles -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
userfiles -> BỘ XÂy dựNG
userfiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
userfiles -> BỘ XÂy dựng số: 10/2013/tt-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
userfiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
userfiles -> MÔn toán bài 1: Tính a) (28,7 + 34,5) X 2,4 b) 28,7 + 34,5 X 2,4 Bài 2: Bài toán
userfiles -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin

tải về 54.49 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương