SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN HÀ NỘI CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CHỨNG KHOÁN. MỌI TUYÊN BỐ TRÁI VỚI ĐIỀU NÀY LÀ BẤT HỢP PHÁP
BẢN CÁO BẠCH
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
(Giấy chứng nhận ĐKKD 2703001715 do Phòng ĐKKD Sở Kế hoạch và Đầu tư Nghệ An cấp ngày 28/12/2007)
NIÊM YẾT CỔ PHIẾU TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN HÀ NỘI
(Đăng ký niêm yết số … … … …./ ĐKGD do Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội cấp ngày … tháng … năm 2011)
TỔ CHỨC TƯ VẤN
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THĂNG LONG
BẢN CÁO BẠCH NÀY VÀ CÁC TÀI LIỆU BỔ SUNG SẼ ĐƯỢC CUNG CẤP TẠI:
Công ty cổ phần Khoáng sản Á Châu
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
Điện thoại: (84-38) 3791777 Fax: (84-38) 3791555
Website : http://www.amcvina.vn/
Công ty cổ phần Chứng khoán Thăng Long
Địa chỉ: 98 Ngụy Như Kon Tum, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 3726 2600 Fax: (84-4) 3726 2601
Website : http://www.tls.vn/
Bloomberg: TLSV
Phụ trách công bố thông tin
Họ tên: Nguyễn Văn Chương Chức vụ: Kế toán trưởng
Điện thoại: 0383 791 777 Fax: 0383 791 555
Địa chỉ: Lô 32, Khu C, KCN Nam Cấm, Huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
(Giấy chứng nhận ĐKKD 2703001715 do Phòng ĐKKD Sở Kế hoạch và Đầu tư Nghệ An
cấp ngày 28/12/2007)
NIÊM YẾT CỔ PHIẾU
TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN HÀ NỘI
Tên Cổ phiếu
|
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
|
Loại cổ phiếu
|
Cổ phiếu phổ thông
|
Mệnh giá
|
10.000 đồng/cổ phiếu
|
Vốn điều lệ
|
28.500.000.000 đồng
|
Tổng số lượng ĐKGD
|
2.739.743 cổ phiếu
|
Tổng giá trị ĐKGD
|
27.397.430.000 đồng
|
Tổ chức tư vấn
Công ty cổ phần Chứng khoán Thăng Long
Điện thoại: (84-4). 3726 2600 Fax: (84-4). 3726 2601
Địa chỉ: 98 Ngụy Như Kon Tum, Thanh Xuân, Hà Nội
Website : http://www.tls.vn/
Bloomberg: TLSV
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C)
Địa chỉ: 229 Đồng Khởi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84-8). 3827 2295 Fax: (84-8). 3827 2300
Website : www.auditconsult.com.vn
MỤC LỤC
I. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO 1
a. Rủi ro về kinh tế 1
b. Rủi ro về Cơ chế chính sách và pháp luật 3
c. Rủi ro đặc thù ngành khai thác khoáng sản 4
d. Rủi ro biến động giá cổ phiếu 5
e. Rủi ro khác 5
II. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH 6
1. Tổ chức niêm yết 6
2. Tổ chức tư vấn 6
III. CÁC KHÁI NIỆM 7
IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT 9
1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển 9
2. Cơ cấu tổ chức của Công ty 10
3. Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty 11
4. Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của công ty; Danh sách cổ đông sáng lập và tỉ lệ cổ phần nắm giữ; Cơ cấu cổ đông tại thời điểm 10/10/2011 14
5. Danh sách công ty mẹ và công ty con của tổ chức niêm yết, những công ty mà tổ chức niêm yết đăng nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối, những công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với tổ chức niêm yết 15
5.1. Công ty mẹ của Công ty: Không có 15
5.2. Công ty con của Công ty: Không có 15
5.3. Công ty liên kết, liên doanh và thành viên khác của Công ty: Không có 15
6. Hoạt động kinh doanh 15
6.1. Ngành nghề kinh doanh chính của Công ty 15
6.2. Hoạt động kinh doanh chính của Công ty 16
6.3. Sản lượng sản phẩm/giá trị dịch vụ qua các năm 2009 và năm 2010 23
6.4. Nguyên vật liệu 25
6.5. Chi phí sản xuất 26
6.6. Trình độ công nghệ 27
6.6.1. Công nghệ khai thác 27
6.6.2. Công nghệ chế biến 27
6.7. Tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm 30
6.8. Hoạt động Marketing 30
6.9. Nhãn hiệu thương mại 33
6.10. Các hợp đồng lớn đang được thực hiện hoặc đã được ký kết 33
7. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 34
7.1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm 2009, 2010 và 09 tháng/2011 34
7.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong năm báo cáo 36
Thuận lợi 36
8. Vị thế của Công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành 36
9. Chính sách đối với người lao động 39
9.1. Tình hình lao động 39
9.2. Chính sách đối với người lao động 39
10. Chính sách cổ tức 40
11. Tình hình hoạt động tài chính 40
11.1. Các chỉ tiêu cơ bản 40
11.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu 44
12. Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trưởng 45
Sơ yếu lý lịch Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trưởng 45
13. Tài sản 53
14. Kế hoạch sản xuất kinh doanh, lợi nhuận và cổ tức 55
14.1. Định hướng phát triển của Công ty cho giai đoạn 2011-2013 55
14.2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh, lợi nhuận và cổ tức trong những năm 2011-2012 55
14.3. Căn cứ để đạt được kế hoạch sản xuất kinh doanh, lợi nhuận và cổ tức trong những năm tiếp theo. 56
15. Đánh giá của tổ chức tư vấn về kế hoạch lợi nhuận và cổ tức 57
16. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của tổ chức niêm yết 58
17. Các thông tin, các tranh chấp kiện tụng liên quan tới công ty mà có thể ảnh hưởng đến giá cả cổ phiếu niêm yết 58
V. CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT 59
1. Loại cổ phiếu: Cổ phiếu phổ thông 59
2. Mệnh giá: 10.000 đồng/cổ phần 59
3. Tổng số cổ phần niêm yết: 2.739.743 cổ phần 59
4. Số lượng cổ phiếu bị hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật hoặc tổ chức niêm yết 59
5. Giới hạn về tỷ lệ nắm giữ đối với người nước ngoài 59
6. Phương pháp tính giá 60
6.1 Tính giá theo phương pháp P/E 60
6.2 Tính giá theo phương pháp DDM (Chiết khấu dòng cổ tức) 60
7. Các loại thuế liên quan 60
VI. PHỤ LỤC 62
BẢNG
Bảng 1: Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần 14
Bảng 2: Danh sách cổ đông sáng lập tại thời điểm 10/10/2011 14
Bảng 3: Cơ cấu cổ đông đến ngày 10/10/2011 15
Bảng 4: Cơ cấu doanh thu thuần của Công ty 23
Bảng 5: Cơ cấu lợi nhuận gộp của Công ty 24
Bảng 6: Cơ cấu chi phí của Công ty và tỷ lệ chi phí/doanh thu thuần 26
Bảng 7: Danh sách máy móc thiết bị tiêu biểu hiện có của Công ty 28
Bảng 8: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty 34
Bảng 9: Tình hình lao động trong Công ty tính đến ngày 30/9/2011 39
Bảng 10: Thời gian khấu hao tài sản cố định 40
Bảng 11: Mức lương bình quân 41
Bảng 12: Tổng hợp nộp ngân sách Nhà nước 41
Bảng 13: Số dư các quỹ 42
Bảng 14: Tình hình dư nợ vay 42
Bảng 15: Khoản phải thu 43
Bảng 16: Khoản phải trả 44
Bảng 17: Chỉ tiêu tài chính 44
Bảng 18: Danh sách HĐQT, BGĐ, BKS, Kế toán trưởng 45
Bảng 19: Tình hình tài sản cố định tính đến thời điểm 31/12/2009 53
Bảng 20: Tình hình tài sản cố định tính đến thời điểm 31/12/2010 53
Bảng 21: Tình hình tài sản cố định tính đến thời điểm 30/9/2011 54
Bảng 22: Kế hoạch sản xuất kinh doanh, lợi nhuận và cổ tức giai đoạn 2011-2012 55
Bảng 23: Kế hoạch sản lượng/doanh thu 2011-2012 56
Bảng 24: Kế hoạch doanh thu/lợi nhuận phân bổ chi tiết 2011- 2012 56
BIỂU
Biểu 1: Tỷ lệ GDP của Việt Nam qua các năm 1
Biểu 2: Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam qua các năm 2
Biểu 3: Cơ cấu doanh thu thuần, Cơ cấu lợi nhuận gộp của Công ty 24
Biểu 4: Cơ cấu chi phí của Công ty và tỷ lệ chi phí/doanh thu thuần 26
Biểu 5: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 34
Biểu 6: Cơ cấu mức tiêu thụ CACO3 theo nước và khu vực trên thế giới năm 2010 37
Biểu 7: Cơ cấu mức tiêu thụ CaCO3 theo ứng dụng chung trên thế giới 37
Biểu 8: Cung cầu CaCO3 trên thế giới năm 2015 38
SƠ ĐỒ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |