Biểu số: 18a/btp/CN/TN



tải về 237.72 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích237.72 Kb.
#12460

Biểu số: 18a/BTP/CN/TN

Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.

Ngày nhận báo cáo (BC):

BC 6 tháng: ngày 07 tháng 4 hàng năm;

BC năm: ngày 07 tháng 10 hàng năm.


TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ

NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC

TRÊN ĐỊA BÀN XÃ

(6 tháng, năm)

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban nhân dân xã/phường/

thị trấn….

Đơn vị nhận báo cáo:

Ủy ban nhân dân huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............

(Phòng Tư pháp)



Đơn vị tính: Người

Tổng số


Chia theo giới tính

Chia theo độ tuổi

Chia theo đối tượng trẻ em

Chia theo tình trạng sức khoẻ của trẻ em

Nam


Nữ


<01


01 – 04


05 – 09


10 – 15


16 –

<18


Bỏ rơi


Có quan hệ họ hàng, thân thích với người nhận nuôi


Đối tượng khác


Bình thường


Khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo


Sức khỏe khác


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14











































Người lập biểu

(Ký và ghi rõ họ, tên)


Ngày … tháng … năm …

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)



Ngày tháng năm

CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN

(Ký tên, đóng dấu)




Biểu số: 18b/BTP/CN/TN

Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.

Ngày nhận báo cáo (BC):

BC 6 tháng: ngày 12 tháng 4 hàng năm;

BC năm: ngày 12 tháng 10 hàng năm..


TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ

NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

(6 tháng, năm)

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban nhân dân huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............

(Phòng Tư pháp)

Đơn vị nhận báo cáo:

Sở Tư pháp ....




Đơn vị tính: Người


Tên cấp xã

Tổng số


Chia theo giới tính

Chia theo độ tuổi

Chia theo đối tượng trẻ em

Chia theo tình trạng sức khoẻ của trẻ em

Nam


Nữ


<01


01 – 04


05 – 09


10 – 15


16 –

<18


Bỏ rơi


Có quan hệ họ hàng, thân thích với người nhận nuôi


Đối tượng khác


Bình thường


Khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo


Sức khỏe khác


A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Tổng số trên địa bàn huyện











































Xã ...











































Xã .....











































Phường ....











































...


























































































Người lập biểu

(Ký và ghi rõ họ, tên)


Ngày … tháng … năm …

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)



Ngày tháng năm

CHỦ TỊCH UBND HUYỆN/QUẬN/

THỊ XÃ/THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

(Ký tên, đóng dấu)





Biểu số: 18c/BTP/CN/TN

Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.

Ngày nhận báo cáo (BC):

BC 6 tháng: ngày 17 tháng 4 hàng năm;

BC năm: ngày 17 tháng 10 hàng năm.


TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ

NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(6 tháng, năm)

Đơn vị báo cáo:

Sở Tư pháp ...



Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)




Đơn vị tính: Người


Tên cấp huyện

Tổng số


Chia theo giới tính

Chia theo độ tuổi

Chia theo đối tượng trẻ em

Chia theo tình trạng sức khoẻ của trẻ em

Nam


Nữ


<01


01 – 04


05 – 09


10 – 15


16 –

<18


Bỏ rơi


Có quan hệ họ hàng, thân thích với người nhận nuôi


Đối tượng khác


Bình thường


Khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo


Sức khỏe khác


A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Tổng số trên địa bàn tỉnh











































Huyện...











































Huyện ..











































Huyện ...











































...


























































































Người lập biểu

(Ký và ghi rõ họ, tên)


Ngày tháng năm

GIÁM ĐỐC

(Ký tên, đóng dấu)



Biểu số: 18d/BTP/CN/TN

Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.

Ngày nhận báo cáo (BC):

BC 6 tháng: ngày 07 tháng 4 hàng năm;

BC năm: ngày 07 tháng 10 hàng năm.


TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ

NUÔI CON NUÔI TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI

(6 tháng, năm)

Đơn vị báo cáo:

Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài



Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Ngoại giao





Đơn vị tính: Người

Tổng số


Chia theo giới tính

Chia theo độ tuổi

Chia theo đối tượng trẻ em

Chia theo tình trạng sức khoẻ của trẻ em

Nam


Nữ


<01


01 – 04


05 – 09


10 – 15


16 –

<18


Bỏ rơi


Có quan hệ họ hàng, thân thích với người nhận nuôi


Đối tượng khác


Bình thường


Khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo


Sức khỏe khác


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14












































Người lập biểu

(Ký và ghi rõ họ, tên)


Ngày … tháng … năm …

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN ĐẠI DIỆN

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)



Ngày tháng năm

CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN

(Ký tên, đóng dấu)




Biểu số: 18e/BTP/CN/TN

Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.

Ngày nhận báo cáo (BC):

BC 6 tháng: ngày 12 tháng 4 hàng năm;

BC năm: ngày 12 tháng 10 hàng năm.


TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ

NUÔI CON NUÔI TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI

(6 tháng, năm)

Đơn vị báo cáo:

Bộ Ngoại giao



Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)




Đơn vị tính: Người


Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

Tổng số


Chia theo giới tính

Chia theo độ tuổi

Chia theo đối tượng trẻ em

Chia theo tình trạng sức khoẻ của trẻ em

Nam


Nữ


<01


01 – 04


05 – 09


10 – 15


16 –

<18


Bỏ rơi


Có quan hệ họ hàng, thân thích với người nhận nuôi


Đối tượng khác


Bình thường


Khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo


Sức khỏe khác


A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG SỐ TẠI CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN











































1. Cơ quan đại diện VN tại ...











































2. Cơ quan đại diện VN tại ...











































3. Cơ quan đại diện VN tại ...











































...


























































































Người lập biểu

(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ngày … tháng … năm …

BỘ TRƯỞNG

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)




GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 18a/BTP/CN/TN, 18b/BTP/CN/TN, 18c/BTP/CN/TN, 18d/BTP/CN/TN, 18e/BTP/CN/TN

Tình hình đăng ký nuôi con nuôi trong nước và tình hình đăng ký nuôi con nuôi

tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

1. Nội dung:

*. Biểu mẫu 18a/BTP/CN/TN, 18b/BTP/CN/TN, 18c/BTP/CN/TN phản ánh tình hình đăng ký nuôi con nuôi trong nước trên địa bàn xã, huyện, tỉnh trong kỳ báo cáo (6 tháng, năm).

*. Biểu mẫu 18d/BTP/CN/TN, 18e/BTP/CN/TN phản ánh tình hình đăng ký nuôi con nuôi tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài trong kỳ báo cáo (6 tháng, năm); (Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài thực hiện biểu mẫu 18d/BTP/CN/TN, báo cáo Bộ Ngoại giao để Bộ Ngoại giao tổng hợp gửi Bộ Tư pháp tổng hợp chung báo cáo Chính phủ theo quy định của pháp luật).

*. Giải thích thuật ngữ:

- Địa bàn xã được hiểu là địa bàn xã/phường/thị trấn.

- Địa bàn huyện được hiểu là địa bàn huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh.

- Địa bàn tỉnh được hiểu là địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

- Cột 9: Trẻ em “bỏ rơi” là trẻ em không xác định được cha mẹ đẻ.

- Cột 10: Quan hệ họ hàng là quan hệ giữa cô, cậu, dì, chú, bác (bên nội hoặc bên ngoại) với cháu; quan hệ thân thích là quan hệ giữa cha dượng hoặc mẹ kế với con riêng của vợ hoặc chồng.

- Cột 11: Đối tượng khác: là các đối tượng không phải là trẻ em bị bỏ rơi và cũng không có quan hệ họ hàng, thân thích với người nhận nuôi.

- Cột 13: Trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo gồm trẻ em bị sứt môi hở hàm ếch; trẻ em bị mù một hoặc cả hai mắt; trẻ em bị câm, điếc; trẻ em bị khoèo chân, tay; trẻ em không có ngón hoặc bàn chân, tay; trẻ em nhiễm HIV; trẻ em mắc các bệnh về tim; trẻ em bị thoát vị rốn, bẹn, bụng; trẻ em không có hậu môn hoặc bộ phận sinh dục; trẻ em bị các bệnh về máu; trẻ em mắc bệnh cần điều trị cả đời; trẻ em khác bị khiếm khuyết về sức khoẻ hoặc tâm lý mà cơ hội được nhận làm con nuôi bị hạn chế.

- Cột 14: Trẻ em có sức khỏe khác: là trẻ em không thuộc loại sức khỏe bình thường, cũng không thuộc loại khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo (ví dụ: chỉ bị dị tật nhẹ, hoặc bị các loại bệnh nhẹ: viêm gan A, suy dinh dưỡng nhẹ...).



2. Phương pháp tính và cách ghi biểu

- Cột A Biểu mẫu 18b/BTP/CN/TN ghi tổng số và lần lượt các xã/phường trên địa bàn huyện.

- Cột A Biểu mẫu 18c/BTP/CN/TN ghi tổng số và lần lượt các huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh.

- Cột A Biểu mẫu 18e/BTP/CN/TN ghi tổng số và lần lượt tên các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài có báo cáo trong kỳ.

- Cột 1= Cột (2 + 3) = Cột (4 + 5 + 6 + 7 + 8) = Cột (9 + 10 + 11) = Cột (12 + 13 + 14).

- Cột 4: (<01) là dưới 01 tuổi

- Cột 5: (01-04) là từ 1 đến 4 tuổi

- Cột 6: (05-09) là từ 5 đến 9 tuổi

- Cột 7: (10-15) là từ 10 đến 15 tuổi

- Cột 8: (16-<18) là từ 16 đến dưới 18 tuổi



3. Nguồn số liệu

Biểu mẫu 18a/BTP/CN/TN: Nguồn số liệu từ sổ sách ghi chép ban đầu về việc đăng ký nuôi con nuôi tại UBND cấp xã.

Biểu mẫu 18b/BTP/CN/TN: Nguồn số liệu được tổng hợp số liệu từ Biểu mẫu 18a/BTP/CN/TN.

Biểu mẫu 18c/BTP/CN/TN: Nguồn số liệu được tổng hợp số liệu từ Biểu mẫu 18b/BTP/CN/TN.

Biểu mẫu 18d/BTP/CN/TN: Nguồn số liệu từ sổ sách ghi chép ban đầu về việc đăng ký nuôi con nuôi tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

Biểu mẫu 18e/BTP/CN/TN: Nguồn số liệu được tổng hợp số liệu từ Biểu mẫu 18d/BTP/CN/TN.



Biểu số: 19/BTP/CN/NN

Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.

Ngày nhận báo cáo (BC):

BC 6 tháng: ngày 07 tháng 4 hàng năm;

BC năm: ngày 07 tháng 10 hàng năm.


TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ

NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(6 tháng, năm)

Đơn vị báo cáo:

Sở Tư pháp ....



Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)




Đơn vị tính: Người


Nước, vùng lãnh thổ nhận con nuôi


Tổng số


Chia theo giới tính

Chia theo độ tuổi

Chia theo đối tượng trẻ em

Chia theo tình trạng sức khoẻ của trẻ em

Nam


Nữ


<01


01 – 04


05 – 09


10 – 15


16 –

<18


Bỏ rơi


Có quan hệ họ hàng, thân thích với người nhận nuôi


Đối tượng khác


Bình thường


Khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo


Sức khỏe khác


A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Tổng số











































Nước ...











































Nước ...











































Nước ...











































...


























































































Người lập biểu

(Ký và ghi rõ họ, tên)


Ngày tháng năm

GIÁM ĐỐC

(Ký tên, đóng dấu)



GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 19/BTP/CN/NN

(Tình hình đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh)

1. Nội dung

*. Phản ánh tình hình đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh và phân theo nước, vùng lãnh thổ nhận con nuôi trong kỳ báo cáo (6 tháng, năm).

*. Giải thích thuật ngữ:

- Cột A: Nước/vùng lãnh thổ nhận con nuôi: là những nước/vùng lãnh thổ có công dân (hoặc nguời thường trú tại nước đó) nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. Tùy theo các tỉnh có những nước nhận con nuôi nào thì sẽ thống kê số liệu theo những nước đó.

- Cột 9: Trẻ em “bỏ rơi” là trẻ em không xác định được cha mẹ đẻ.

- Cột 10: Quan hệ họ hàng là quan hệ giữa cô, cậu, dì, chú, bác ruột (bên nội hoặc bên ngoại) với cháu; quan hệ thân thích là quan hệ giữa cha dượng hoặc mẹ kế với con riêng của vợ hoặc chồng.

- Cột 11: Đối tượng khác: là các đối tượng không phải là trẻ em bị bỏ rơi và cũng không có quan hệ họ hàng, thân thích với người nhận nuôi.

- Cét 13: Trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo gồm trẻ em bị sứt môi hở hàm ếch; trẻ em bị mù một hoặc cả hai mắt; trẻ em bị câm, điếc; trẻ em bị khoèo chân, tay; trẻ em không có ngón hoặc bàn chân, tay; trẻ em nhiễm HIV; trẻ em mắc các bệnh về tim; trẻ em bị thoát vị rốn, bẹn, bụng; trẻ em không có hậu môn hoặc bộ phận sinh dục; trẻ em bị các bệnh về máu; trẻ em mắc bệnh cần điều trị cả đời; trẻ em khác bị khiếm khuyết về sức khoẻ hoặc tâm lý mà cơ hội được nhận làm con nuôi bị hạn chế.

- Cột 14: Trẻ em có sức khỏe khác: là trẻ em không thuộc loại sức khỏe bình thường, cũng không thuộc loại khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo (ví dụ: chỉ bị dị tật nhẹ, hoặc bị các loại bệnh nhẹ: viêm gan A, suy dinh dưỡng nhẹ...).

2. Phương pháp tính số liệu

- Cột A ghi tổng số và lần lượt các nước/vùng lãnh thổ nhận con nuôi.

- Cột 1 = Cột (2 + 3) = Cột (4 + 5 + 6 + 7 + 8) = Cột (9 + 10 + 11) = Cột (12 + 13 + 14).

- Cột 4: (<01) là dưới 01 tuổi

- Cột 5: (01-04) là từ 1 đến 4 tuổi

- Cột 6: (05-09) là từ 5 đến 9 tuổi

- Cột 7: (10-15) là từ 10 đến 15 tuổi

- Cột 8: (16-<18) là từ 16 đến dưới 18 tuổi



3. Nguồn số liệu: Từ sổ sách ghi chép ban đầu về việc đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài tại Sở Tư pháp.

tải về 237.72 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương