Biểu số 01a/BTP/VĐC/XDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (HĐND), ỦY BAN NHÂN DÂN (UBND) CẤP XÃ
SOẠN THẢO, BAN HÀNH
Năm 2014
(Từ ngày 01.thán 01 .năm 2014
đến ngày 31 tháng 12 .năm 2014)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã, thị trấn...............................
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện......................................
(Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Văn bản
-
VBQPPL chủ trì soạn thảo
|
VBQPPL chủ trì soạn thảo đã được ban hành
|
Tổng số
|
Chia theo tên VBQPPL
|
Tổng số
|
Chia theo tên VBQPPL
|
Nghị quyết của HĐND
|
Quyết định của UBND
|
Chỉ thị của UBND
|
Nghị quyết của HĐND
|
Quyết định của UBND
|
Chỉ thị của UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1 ………………………………
Cột 5 ……………………………
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày tháng năm
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số 03a/BTP/KTrVB/TKT
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN ĐÃ TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
Năm 2014
(Từ ngày 01.thán 01 năm 2014
đến ngày 31 tháng 12 năm 2014)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã, thị trấn................................
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện .......................................
(Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Văn bản
|
Số văn bản (VB) đã tự kiểm tra
|
Số VB phát hiện trái pháp luật
|
Tình hình xử lý các VB phát hiện trái pháp luật
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
VB QPPL
|
VB không phải là VBQPPL
|
VB quy phạm pháp luật
|
VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa QPPL
|
Đã xử lý
|
Đang xử lý
|
Tổng số
|
Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung
|
Sai về thâm quyền ban hành
|
Sai về nội dung
|
Các sai khác
|
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
Xã……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1). Cột 11:…………………………………
(chỉ ước tính phần kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật)
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày tháng năm
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số 05a/BTP/KTrVB/RSVB
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau.
|
SỐ VĂN BẢN QPPL ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT
TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
Năm 2014
(Từ ngày 01.thán 01 năm 2014
đến ngày 31 tháng 12 năm 2014)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã, thị trấn................................
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện .......................................
(Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Văn bản
Số VBQPPL phải được rà soát
|
Kết quả rà soát VBQPPL
|
Kết quả xử lý VBQPPL sau rà soát trong kỳ báo cáo
|
Kết quả xử lý VBQPPL chưa xử lý xong của các kỳ trước
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Còn hiệu lực
|
Hết hiệu lực một phần
|
Hết hiệu lực toàn bộ
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đã được rà soát
|
Chưa được rà soát
|
Đã xử lý
|
Chưa xử lý
|
Đã xử lý
|
Chưa xử lý
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1).
Cột 1:………………………………… Cột 8:………………………………… Cột 11:…………………………………
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày tháng năm
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 09a/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
SỐ TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT
CẤP XÃ
Năm 2014
(Từ ngày 01.thán 01 năm 2014
đến ngày 31 tháng 12 năm 2014)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã, thị trấn................................
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện .......................................
(Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Người
Tổng số
|
Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức pháp luật
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào tạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1:............................; Cột 7....................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 10a/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI ĐỊA BÀN XÃ
Năm 2014
(Từ ngày 01.thán 01 năm 2014
đến ngày 31 tháng 12 năm 2014)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã, thị trấn................................
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện .......................................
(Phòng Tư pháp)
|
Phổ biến pháp luật trực tiếp
|
Thi tìm hiểu PL
|
Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản)
|
Số lần phát sóng chương trình PBGDPL trên đài truyền thanh xã (lần)
|
Số cuộc (Cuộc)
|
Số lượt người tham dự
(Lượt người)
|
Số cuộc thi
(Cuộc)
|
Số lượt người dự thi
(Lượt người)
|
Tổng số
|
Chia theo ngôn ngữ thể hiện
|
Tiếng Việt
|
Tiếng dân tộc thiểu số
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1:........................; Cột 3......................................; Cột 5:..............................; Cột 9......................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
…….., ngày … tháng … năm ….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
|
Biểu số: 11b/BTP/PBGDPL/HGCS
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, CÁN BỘ CỦA
TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN XÃ
Năm 2014
(Từ ngày 01.thán 01 năm 2014
đến ngày 31 tháng 12 năm 2014)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã, thị trấn................................
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện .......................................
(Phòng Tư pháp)
|
Tên Tổ hòa giải
|
Số thôn, tổ dân phố và tương đương
(Thôn, tổ)
|
Số tổ hòa giải
(Tổ)
|
Hòa giải viên (người)
|
Tổng số
|
Chia theo giới tính
|
Chia theo dân tộc
|
Chia theo trình độ chuyên môn
|
Số hòa giải viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Kinh
|
Khác
|
Chuyên môn Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào tạo
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải...
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải....
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 2……………………….Cột 3……………………………Cột 11…………………………………
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 12b/BTP/PBGDPL/HGCS
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
TẠI ĐỊA BÀN XÃ
Năm 2014
(Từ ngày 01.thán 01 năm 2014
đến ngày 31 tháng 12 năm 2014)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã, thị trấn................................
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện .......................................
(Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: vụ việc
Tên Tổ hòa giải
|
Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải
|
Chia theo phạm vi hòa giải
|
Chia theo kết quả hòa giải
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
Số vụ việc hòa giải thành
|
Số vụ việc hòa giải không thành
|
Số vụ việc chưa giải quyết
|
Số vụ việc đang giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1): Cột 5:...................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 13a/BTP/HCTP/HT/KSKTKH
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm.
BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng năm.
BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau.
|
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ
KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN
TẠI UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Năm 2014
(Từ ngày 01.thán 01 năm 2014
đến ngày 31 tháng 12 năm 2014)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã, thị trấn................................
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện .......................................
(Phòng Tư pháp)
| Đơn vị tính: Trường hợp
SỰ KIỆN HỘ TỊCH |
Tổng số
|
Theo giới tính
|
Theo thời điểm
đăng ký
|
Đăng ký lại
|
Nam
|
Nữ
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
| |
|
|
|
|
|
| II. KHAI TỬ (Chia theo độ tuổi) |
|
|
|
|
|
| - Dưới 1 tuổi |
|
|
|
-
|
-
|
-
|
- Từ 1 tuổi đến dưới 5 tuổi
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
- Từ 5 tuổi trở lên
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
III. KẾT HÔN
|
Số cuộc kết hôn (Cặp)
|
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi)
|
Đăng ký lại
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nam
|
Nữ
|
Kết hôn
lần đầu
|
Kết hôn lần thứ hai trở lên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1)
|
Cột 1
|
Cột 6
|
I. Khai sinh
|
|
|
II. Khai tử
|
|
|
III. Kết hôn
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
Ngày … tháng … năm …
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Ghi chú: Tổng số trường hợp đăng ký KS, KT, KH ở Cột 1 không bao gồm số liệu đăng ký lại KS, KT, KH ở Cột 6; Cột 1 = Cột (2+3) = Cột (4+5)
- Những ô đánh dấu ”- ”là không có hiện tượng (số liệu) phát sinh.
Biểu số: 14a/BTP/HCTP/HT/HTK
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau.
|
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ CÁC
VIỆC HỘ TỊCH KHÁC TẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Năm 2014
(Từ ngày 01.thán 01 năm 2014
đến ngày 31 tháng 12 năm 2014)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã, thị trấn................................
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện .......................................
(Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Trường hợp
SỰ KIỆN HỘ TỊCH
|
Tổng số
|
A
|
(1)
|
I. Thay đổi, cải chính, điều chỉnh, bổ sung hộ tịch
|
|
1. Thay đổi hộ tịch
|
|
2. Cải chính hộ tịch
|
|
3. Điều chỉnh hộ tịch
|
|
4. Bổ sung hộ tịch
|
|
II. Nhận cha, mẹ, con
|
| -
Cha, mẹ nhận con
|
| -
Con chưa thành niên nhận cha, mẹ
|
| -
Con đã thành niên nhận cha, mẹ
|
|
III. Giám hộ
|
| -
Đăng ký giám hộ
|
| -
Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
|
IV.Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác
|
| -
Xác định cha, mẹ, con
|
| -
Ly hôn
|
| -
Thay đổi quốc tịch
|
| -
Hủy việc kết hôn trái pháp luật
|
| -
Chấm dứt việc nuôi con nuôi
|
|
V. Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Nam
|
Nữ
| -
Để kết hôn với công dân Việt Nam trong nước
|
|
| -
Để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam
|
|
| -
Để kết hôn với người nước ngoài ở cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
| -
Sử dụng vào mục đích khác
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 17a/BTP/HTQTCT/CT
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Năm 2014
(Từ ngày 01.thán 01 năm 2014
đến ngày 31 tháng 12 năm 2014)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã, thị trấn..............................
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện ......................................
(Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Số việc: Việc
Lệ phí: Nghìn đồng
|
Tổng số
|
Bản sao
|
Chữ ký trong giấy tờ, văn bản
|
Hợp đồng, giao dịch liên quan quyền sử dụng đất, sở hữu nhà
|
Di chúc
|
Văn bản từ chối nhận di sản
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số bản
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày … tháng … năm …
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Ghi chú: Phương phát tính và cách ghi biểu: Cột 1 = Cột (5 + 7 + 9 + 11); Cột 2 = Cột (6 + 8 + 10 + 12);
Biểu số: 22a/BTP/CN-TN
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ
NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC TẠI UBND CẤP XÃ
Năm 2014
(Từ ngày 01.thán 01 năm 2014
đến ngày 31 tháng 12 năm 2014)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã, thị trấn................................
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện .......................................
(Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Người
Tổng số
|
Chia theo độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi
|
Chia theo tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi
|
Chia theo nơi cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi
|
Dưới 01 tuổi
|
Từ 01 đến dưới 5 tuổi
|
Từ 05 tuổi đến dưới 10 tuổi
|
Từ 10 tuổi trở lên
|
Bình thường
|
Trẻ em có
nhu cầu đặc biệt
|
Cơ sở
nuôi dưỡng
|
Gia đình
|
Nơi khác
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1:..................................
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
…….., ngày … tháng … năm ….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 27a/BTP/BTNN
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hằng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hằng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG
TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
Năm 2014
(Từ ngày 01.thán 01 năm 2014
đến ngày 31 tháng 12 năm 2014)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã, thị trấn...............................
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện ......................................
(Phòng Tư pháp)
|
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn)
|
Số vụ việc đã thụ lý
(Vụ việc)
|
Kết quả giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc)
|
Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng)
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại
(Nghìn đồng)
|
Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực
|
Trong kỳ báo cáo
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tổng số
|
Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước
|
Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người)
|
Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5…………………….; Cột 10…………………….
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
Số thụ lý
|
Kết quả giải quyết
|
Số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Toà án có tuyên bồi thường (Vụ việc)
|
Số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Toà án (Nghìn đồng)
|
Số vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc)
|
Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng)
|
Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực
|
Tổng số
|
Trong kỳ báo cáo
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tổng số
|
Trong kỳ báo cáo
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người)
|
Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm đợt 1) của mục II:
Cột 7…………………….; Cột 9…………………….
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |