ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Biểu mẫu 2 - ĐHQGHN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp
chương trình đào tạo chuẩn ngành Khoa học máy tính
Năm học 2011 - 2012
1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà nội.
2. Mục tiêu đào tạo: Sinh viên được trang bị các kiến thức cơ sở, nền tảng trong KHMT. Nội dung chương trình cho phép sinh viên có nhiều lựa chọn chuyên sâu (ngành nghề) khác nhau tùy theo năng lực và sở thích, cụ thể với các đặc điểm : Đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực công nghệ tri thức, một số môn học thuộc về: xử lý ngôn ngữ tự nhiên, tương tác người máy; tin sinh học; lập trình trò chơi, học máy,...
Chú trọng đào tạo về các kỹ thuật và môi trường lập trình hiện đại. Kết hợp với một số môn học chuyên sâu về một số vấn đề như: phân tích thiết kế hệ thống, quản trị phần mềm, an toàn và bảo mật dữ liệu, mạng không dây; hệ thống thương mại điện tử; xử lý song song,... Với mảng kiến thức này sinh viên được trang bị mạnh về phát triển phần mềm cho một số công việc cụ thể hiện đòi hỏi nguồn nhân lực CNTT chất lượng cao.
I. Về kiến thức : Chương trình nhằm đào tạo các cử nhân ngành Khoa học máy tính (KHMT) với nền tảng mạnh về các khoa học và công nghệ liên quan, có khả năng đóng góp cho xã hội bằng sự sáng tạo, kinh doanh và lãnh đạo. Cụ thể:
I.1. Kiến thức chung và cơ bản: Trang bị cho sinh viên các kiến thức giáo dục đại cương về Lý luận của Chủ nghĩa Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh, kiến thức khoa học xã hội - nhân văn, giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng - an ninh, Khoa học tự nhiên; chú trọng vào Toán học và Vật lý là nền tảng tiền đề cho ngành đào tạo.
I.2. Kiến thức cơ sở ngành:
-
Những kiến thức cơ bản, nền tảng về KHMT, bao gồm cơ sở toán trong KHMT, phương pháp và ngôn ngữ lập trình, cấu trúc dữ liệu và giải thuật, lý thuyết thông tin, đồ họa máy tính, trí tuệ nhân tạo.
-
Những kiến thức tổng quan khác trong Công nghệ thông tin bao gồm cơ sở dữ liệu, kiến trúc máy tính và hệ điều hành, mạng máy tính, và phát triển phần mềm.
I.3 Kiến thức chuyên ngành:
-
Kiến thức chuyên sâu theo định hướng “Các hệ thống thông minh” bao gồm các chuyên đề về xử lý ngôn ngữ tự nhiên, học máy, tin sinh, xử lý tiếng nói, robotics.
-
Kiến thức chuyên sâu theo định hướng “Đa phương tiện”, bao gồm các chuyên đề về xử lý ảnh, tương tác người máy tính, lập trình di động, lập trình trò chơi, dữ liệu đa phương tiện, truyền thông đa phương tiện.
II. Về kỹ năng
II.1. Kỹ năng cứng: (kỹ năng chuyên môn, năng lực thực hành nghề nghiệp, kỹ năng xử lý tính huống, kỹ năng giải quyết vấn đề)
-
Tư duy phát triển từ lý thuyết đến xây dựng hệ thống thực tiễn .
-
Tư duy một cách hệ thống: đặt vấn đề; giải quyết vấn đề.
-
Phát triển các hệ thống phần mềm thông qua việc áp dụng qui trình và vòng đời phát triển phần mềm; thiết kế và phân tích hướng đối tượng với các ngôn ngữ và môi trường lập trình hiện đại.
-
Phát triển các dự án công nghệ thông tin lớn có yếu tố nước ngoài tại các công ty, tổ chức có uy tín.
-
Phân tích bài toán, xây dựng hệ thống phần mềm trong môi trường giao tiếp bằng tiếng Anh.
-
Giải quyết các bài toán đòi hỏi kiến thức chuyên sâu về thuật toán.
-
Khả năng ứng dụng nghiên cứu trong thực tiễn.
-
Phát triển các dự án nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
-
Tạo dựng đặc trưng cá nhân: Tư duy biện luận một cách hệ thống; Khả năng làm việc nghiêm túc, đam mê nghề nghiệp; Phát triển suy nghĩ sáng tạo, phê phán; Tạo dựng khả năng ham học hỏi ; Khả năng làm việc trong những môi trường khác nhau trong và ngoài nước; Khả năng làm việc độc lập, tự quản lý bản thân.
II.2. Kỹ năng mềm
-
Làm việc theo nhóm: hình thành nhóm làm việc hiệu quả; vận hành nhóm; phát triển nhóm; lãnh đạo nhóm; kỹ năng làm việc trong các nhóm khác nhau.
-
Giao tiếp: chiến lược giao tiếp; cấu trúc giao tiếp (cách lập luận, sắp xếp ý tưởng..); kỹ năng giao tiếp bằng văn bản; kỹ năng giao tiếp bằng công nghệ thông tin - truyền thông; kỹ năng thuyết trình; kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân.
-
Ngoại ngữ: có kỹ năng nghe/nói/đọc/viết tiếng Anh, tương đương chuẩn IELTS 6.0.
III. Về thái độ
-
Có phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao,
-
Có khả năng hoàn thành công việc dưới áp lực,
-
Luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên môn.
-
Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đương đại, hiểu rõ vai trò của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường, xã hội toàn cầu và trong bối cảnh riêng của đất nước.
-
Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ, có khả năng tự học suốt đời.
IV. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
-
Lập trình viên
-
Trưởng nhóm phát triển phần mềm
-
Chuyên gia nghiên cứu và phát triển về Công nghệ thông tin
-
Chuyên viên phát triển ứng dụng web/trò chơi/di động/các hệ thống nhúng
-
Trưởng nhóm phát triển
-
Quản lý dự án
-
Giảng viên Công nghệ thông tin
V. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường:
-
Có khả năng học tập lên các bậc học cao hơn (thạc sỹ, tiến sỹ)
-
Có khả năng tự đào tạo, tự tìm kiếm tài liệu và tự nghiên cứu để cập nhật kiến thức
-
Có khả năng học tập các công nghệ và kỹ thuật mới để áp dụng vào công việc
3. Nội dung chương trình đào tạo
TT
|
Mã số
|
Tên môn học
|
Giảng viên môn học
|
Tên giáo trình, tài liệu học tập
|
|
|
Khối kiến thức chung
|
Theo quy định chung của Đại học quốc gia Hà nội
|
|
|
|
Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn
|
Theo quy định chung của Đại học quốc gia Hà nội
|
|
|
|
Khối kiến thức cơ bản
|
|
| -
|
MAT1093
|
Đại số
| -
Bộ môn Các phương pháp toán trong công nghệ, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
-
Viện Toán học
| Học liệu bắt buộc: 1. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Toán học cao cấp - tập một: Đại số và Hình học giải tích, NXB Giáo dục, Hà Nội 2003. 2. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Bài tập Toán cao cấp. Tập I: Đại số và Hình học giải tích. NXB. Giáo dục, Hà Nội. 1997. 3. Lê Tuấn Hoa. Đại số tuyến tính qua các ví dụ và bài tập. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2006. Học liệu tham khảo: 1. Ngô Việt Trung. Giáo trình Đại số tuyến tính. NXB. ĐHQG HN. 2001. 2. Nguyễn Hữu Việt Hưng. Đại số tuyến tính. NXB. ĐHQG HN. 2001. 3. Trần Trọng Huệ. Đại số và hình học giải tích. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2000. 4. G. Lefort. Bài tập Giải tích và Đại số, Tập I, II. (dịch từ tiếng Pháp). NXB. Bộ ĐHTHCN. 1982. 5. S. Lang. Linear Algebra. Addison-Wesley Publ. Comp., 1968. | -
|
MAT1094
|
Giải tích 1
| -
Bộ môn Các phương pháp toán trong công nghệ, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
-
Viện Toán học
| Học liệu bắt buộc: 1. Nguyễn Thừa Hợp. Giải tích, tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2004. 2. Nguyễn Thủy Thanh, Đỗ Đức Giáo. Hướng dẫn giải bài tập Giải tích toán học. Tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 1999. 3. Trần Đức Long, Hoàng Quốc Toàn, Nguyễn Đình Sang. Giải tích, tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2000. Học liệu tham khảo: 1. Nguyễn Đình Trí, … Toán học cao cấp. Tập II. NXB. Giáo dục, Hà Nội. 1998. 2. Nguyễn Xuân Liêm. Giải tích. Tập I, II. NXB Giáo dục, Hà Nội. 1998. 3. Nguyễn Văn Mậu, Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thủy Thanh. Phép tính vi phân và tích phân hàm một biến. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội. 2000. 4. Phạn Ngọc Thao, Lê Mậu Hải, … Toán Đại cương (phần Giải tích, tập I, II). NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nôi, 1998. 5. Nguyễn Duy Tiến. Bài giảng Giải tích. Tập I. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội, 2001. [6. Y. Y. Llasko, A. C. Boiatruc, … Giải tích toán học (các ví dụ và các bài toán). Tập I, II. Dịch từ bản tiếng Nga. NXB. Đại học và THCN, Hà Nội. 1978. 7. G. M. Fichtenholz. Kurs differencialnogo i Integralnogo Ictriclenia. Tom. I, II, III. Gac. Izd. fiziko-mat. Liter. Moskva. 1960. | -
|
MAT1095
|
Giải tích 2
| -
Bộ môn Các phương pháp toán trong công nghệ, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
-
Viện Toán học
| Học liệu bắt buộc: 1. Nguyễn Thừa Hợp. Giải tích, tập I, III. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2004. 2. Nguyễn Thủy Thanh, Đỗ Đức Giáo. Hướng dẫn giải bài tập Giải tích toán học. Tập II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 1999. 3. Hoàng Hữu Đường. … Phương trình vi phân. Tập I. NXB. Đại học và THCN, Hà Nội. 1970.
4. Nguyễn Đình Trí, … Toán học cao cấp. Tập III. NXB. Giáo dục, Hà Nội. 1998.
Học liệu tham khảo:
1. Trần Đức Long, Hoàng Quốc Toàn, Nguyễn Đình Sang. Giải tích, tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2000. 2. Nguyễn Xuân Liêm. Giải tích. Tập I, II. NXB Giáo dục, Hà Nội. 1998. 3. Nguyễn Văn Mậu, Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thủy Thanh. Phép tính vi phân và tích phân hàm nhiều biến. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội. 2001. 4. Nguyễn Văn Mậu, Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thủy Thanh. Lí thuyết về chuỗi và phương trình vi phân. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội. 2001. 5. Phạm Ngọc Thao, Lê Mậu Hải, … Toán Đại cương (phần Giải tích, tập I, II). NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nôi, 1998. 6. Y. Y. Llasko, A. C. Boiatruc, … Giải tích toán học (các ví dụ và các bài toán). Tập II, III. Dịch từ bản tiếng Nga. NXB. Đại học và THCN, Hà Nội. 1978. 7. G. M. Fichtenholz. Kurs differencialnogo i Integralnogo Ictriclenia. Tom. I, II, III. Gac. Izd. fiziko-mat. Liter. Moskva. 1960. | -
|
PHY1100
|
Cơ – Nhiệt
|
- Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nanô, Trường Đại học Công nghệ
- Khoa Vật lý, ĐHKHTN
| Học liệu bắt buộc: 1. Nguyễn Viết Kính, Bạch Thành Công, Phan Văn Thích, Vật lý học Tập 1, NXB ĐHQGHN, 2005. 2. Lương Duyên Bình (Chủ biên), Vật lý đại cương Tập 1 Cơ –Nhiệt, NXB Giáo dục, 2007. Học liệu tham khảo: 1. D.Haliday, R. Resnick and J.Walker, Cơ sở vật lý Tập1,2,3; Ngô Quốc Quýnh, Đào Kim Ngọc, Phan Văn Thích, Nguyễn Viết Kính dịch NXB Giáo dục, 2001. 2. Nguyễn Hữu Xý, Nguyễn văn Thỏa, Cơ học, NXB ĐH-THCN, 1995. 3. Đàm Trung Đồn và Nguyễn Viết Kính, Vật lý phân tử và Nhiệt học, NXB ĐHQGHN, 1995. 4. Nguyễn Văn Ẩn, Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Phạm Viết Trinh, Bài tập vật lý đại cương Tập 1, NXB Giáo dục, 1993. 5. Lim Yung-Kuo, Problems and Solutions on Mechanics, World Scientific Publising Co.Pte.Ltd.Singapore,2002. | -
|
PHY1082
|
Điện và Quang
|
- Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nanô, Trường Đại học Công nghệ
- Khoa Vật lý, ĐHKHTN
| Học liệu bắt buộc: 1. Lương Duyên Bình, Dư Chí Công, Nguyễn Hữu Hồ, Vật lý đại cương, Tập 2 Điện -Dao độn-g Sóng , NXB Giáo dục, 2007. D.Haliday, R. Resnick and J.Walker, Cơ sở vật lý Tập 3,4.bản dịch NXB Giáo dục,2001 3. Lương Duyên Bình (Chủ biên) Bài tập vật lý đại cương, Tập 2 Điện- Dao động -Sóng , NXB Giáo dục, 2003. Học liệu tham khảo: 1.Nguyễn văn Tới, Điện từ học, NXB Khoa học kỹ thuật ,1991 2. Vũ Thanh Khiết, Nguyễn Thế khôi, Vũ Ngọc Hồng,Điện đại cương, NXB Giáo dục,1997. 3. C.Douglas, Giancoli, Physics, Pearson Prentice Hall, 2005. 4. Richard Wolfson and Jay M. Pasachoff, Physics with Modern Physics for Scientists and Engineers, Harper Collin College Publishers- New York,1995. | -
|
INT1050
|
Toán học rời rạc
|
1. TS. Lê Phê Đô
2. TS. Phạm Hồng Thái
| Học liệu bắt buộc: 1. Kenneth H. Rosen: Diserete Mathematics and its Applications Mc. Graw - Hill, 1994. Bản dịch: Toán học rời rạc ứng dụng trong Tin học (của Phạm Văn Thiều - Đặng Hữu Thỉnh), Nxb Khoa học và Kỹ thuật Hà Hội, 2000. 2. Đỗ Đức Giáo: Hướng dẫn giải bài tập Toán rời rạc. Nxb Giáo dục, 2006. Học liệu tham khảo: 3. Đỗ Đức Giáo: Toán rời rạc ứng dụng trong tin học. Nxb Giáo dục, 2008 4. Đặng Huy Ruận: Đồ thì và ứng dụng. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2000. 5. Nguyễn Hữu Anh: Toán rời rạc. Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1999. 6. Phan Đình Diệu: Lý thuyết Ôtômat và thuật toán. Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, 1977. 7. Nguyễn Văn Ba: Ngôn ngữ hình thức. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2002. 8. Đặng Huy Ruận: Bảy phương pháp giải các bài toán lôgic. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2002. 9. Đỗ Đức Giáo: Cơ sở toán trong lập trình. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 1998. 10. Nguyễn Văn Nghĩa, Nguyễn Tô Thành: Toán rời rạc. Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1997. 11. Đỗ Đức Giáo, Đặng Huy Ruận: Văn phạm và ngôn ngữ hình thức. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 1991. | -
|
MAT1101
|
Xác suất thống kê
|
1. TS. Lê Phê Đô
2. ThS. Nguyễn Cảnh Hoàng
| Học liệu bắt buộc: 1. Trần Mạnh Tuấn: Xác suất & Thống kê. Lý thuyết và thực hành tính toán. Bộ sách Toán cao cấp - Viện Toán học. Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. Có tại Viện Toán học và tại bộ môn. 2. Trần Mạnh Tuấn, Đào Quang Tuyến, Hồ Đăng Phúc: Xác suất và Thống kê, Giáo trình điện tử, phiên bản 2.5, Viện Toán học, 2004. Có trên trang web Viện Toán học. Học liệu tham khảo: 1. Đặng Hùng Thắng: Mở đầu về lý thuyết xác suất và ứng dụng, Nhà xuất bản Giáo dục, 1998. Có tại thư viện ĐHQG. 2. Đào Hữu Hồ: Xác suất Thống kê, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, 2000. Có tại thư viện ĐHQG. 3. Leon Garcia A. Probability and Random Processes for Electrical Engineering (Second Edition), Addison Wesley, Reading, Massachusetts, 1994. Có tại bộ môn. 4. Viniotis Y Probability and Random Processes for Electrical Engineers, WCB/McGraw-Hill, New York, (1997). Có tại bộ môn. | -
|
MAT1099
|
Phương pháp tính
|
1. ThS. Nguyễn Cảnh Hoàng
2. TS. Lê Phê Đô
| 1. Phan Văn Hạp, Nguyễn Quý Hỷ, Nguyễn Công Thúy , Hoàng Đức Nguyên: Cơ sở phương pháp tính, Nhà xuất bản ĐH&THCN, 1970. 2. Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh: Phương pháp tính và các thuật toán, Nhà xuất bản Giáo dục, 2000. 3. Phạm Kỳ Anh: Giải tích số, Nhà xuất bản ĐH Quốc gia 1998. 4. Nguyễn Ngọc Thắng: Quy hoạch tuyến tính, Nhà xuất bản ĐH Quốc gia 2000. | -
|
MAT1100
|
Tối ưu hóa
|
1. ThS. Nguyễn Cảnh Hoàng
2. TS. Lê Phê Đô
| 1. Phan Văn Hạp, Nguyễn Quý Hỷ, Nguyễn Công Thúy , Hoàng Đức Nguyên: Cơ sở phương pháp tính, Nhà xuất bản ĐH&THCN, 1970. 2. Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh: Phương pháp tính và các thuật toán, Nhà xuất bản Giáo dục, 2000. 3. Phạm Kỳ Anh: Giải tích số, Nhà xuất bản ĐH Quốc gia 1998. 4. Nguyễn Ngọc Thắng: Quy hoạch tuyến tính, Nhà xuất bản ĐH Quốc gia 2000. | -
|
ELT2025
|
Xử lý tín hiệu số
|
TS. Lê Vũ Hà
|
J. Proakis & D. Manolakis, Digital Signal Processing: Principles, Algorithms and Applications, Prentice Hall, 3rd Edition, 1996.
|
|
|
Khối kiến thức cơ sở
|
| | -
|
INT2202
|
Lập trình nâng cao
Advanced Programming
|
PGS.TS. Bùi Thế Duy
|
Walter Savitch, Problem Solving with C++, Pearson Addison Wesley, 6th Edition, 2006
| -
|
INT2204
|
Lập trình hướng đối tượng
Object-Oriented Programming
|
TS. Trần Thị Minh Châu
CN. Nguyễn Duy Khương
|
M. Deitel - Deitel & Associates, Inc., P. J. Deitel, Java How to Program, Prentice Hall, 6th Edition, 2007
| -
|
ELT2205
|
Kiến trúc máy tính
Computer Architecture
|
PGS.TS.Nguyễn Đình Việt
CN. Nguyễn Hoài Nam
|
Douglas E. Comer, Essential of Computer Architecture, Prentice Hall, 2005
| -
|
INT2003
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data Structures and Algorithms
|
TS. Lê Sỹ Vinh
TS. Phạm Bảo Sơn
ThS. Đặng Cao Cường
|
Michael T. Goodrich and Roberto Tamassia, Data structures and Algorithms in C++, (2nd edition), 2011
| -
|
INT2206
|
Nguyên lý hệ điều hành
Principles of operating
|
PGS.TS. Hà Quang Thụy
|
William Stallings, Operating Systems: Internals and Design Principles, Prentice Hall, 6th Edition, 2009
| -
|
INT2209
|
Mạng máy tính
Computer Network
|
TS. Nguyễn Hoài Sơn
|
J . Kurose, and K. Ross, Computer networking: A Top-down Approach Fearing the Internet, Addison-Wesley, 5rd edition, 2010
| -
|
INT2208
|
Công nghệ phần mềm
Software Engineering
|
TS. Phạm Ngọc Hùng
|
Ian Sommerville, Software Engineering, Addison-Wesley, 9th Edition, 2011
| -
|
INT2207
|
Cơ sở dữ liệu
Database
|
TS. Nguyễn Hà Nam
ThS.Phạm Cẩm Ngọc
|
Nguyễn Tuệ, Giáo trình Nhập môn Hệ Cơ Sở Dữ liệu, Nxb Giáo dục, 2007
| -
|
INT2029
|
Trí tuệ nhân tạo
Artificial Intelligence
|
TS. Phạm Bảo Sơn
|
S. Russel and P. Norvig, Artificial Intelligence: A modern approach, Prentice Hall, 2008.
| -
|
INT2030
|
Đồ họa máy tính
Computer Graphics
|
PGS.TS. Bùi Thế Duy
|
Donald Hearn and M.Pauline Baker, Computer Graphics, C Version”, 2009
| -
|
INT2044
|
Lý thuyết thông tin
Information Theory
|
TS. Đặng Văn Hưng
TS. Nguyễn Phương Thái
|
Miguel A. Lerma, Notes on Discrete
Mathematics, Northwestern University, 2005
| -
|
INT2031
|
Chuyên đề Công nghệ
Technology Workshop
|
|
Jeffrey Richter, Applied Microsoft .NET Framework Programming (Pro-Developer), Microsoft Press, 2002.
| -
|
INT3011
|
Các vấn đề hiện đại trong KHMT
Advanced topics in CS
|
TS.Nguyễn Phương Thái
TS. Phạm Bảo Sơn
TS. Lê Thanh Hà
|
| -
|
INT3044
|
Thực tập chuyên ngành
Industrial Training
|
|
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
| |
|
|
Tự chọn 1
|
| |
|
|
Định hướng“các hệ thống thông minh”
|
| | -
|
INT3058
|
Học máy
Machine Learning
|
PGS.TS. Hoàng Xuân Huấn
|
Tom Mitchell, Machine Learning, McGraw-Hill, 1997
| -
|
INT3059
|
Hệ hỗ trợ quyết định
|
| | -
|
INT3061
|
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Natural Language Processing
|
TS. Lê Anh Cường
|
Jurafsky, D. and Martin, J.H., Speech and Language Processing: An Introduction to Natural Language Processing, Computational Linguistics and Speech Recognition, Prentice Hall, 2009
| -
|
INT3066
|
Xử lý tiếng nói
Speech Processing
|
TS. Vũ Tất Thắng
|
Lawrence R. Rabiner, Ronald W. Schafer, Theory and Applications of Digital Speech Processing, Prentice Hall, 2010
| -
|
INT3064
|
Robotics
|
| | -
|
INT3063
|
Tin sinh học
Bioinformatics
|
TS. Lê Sĩ Vinh
|
Jean-Michel Claverie, Cedric Notredame, Bioinformatics for Dummies,
Wiley Publishing, Inc, 2007
|
|
|
Định hướng “tương tác người máy”
|
| | -
|
INT3052
|
Xử lý ảnh
Image Processing
|
TS. Lê Thanh Hà
|
Rafael C. Gonzalez, Richard E. Woods, Digital Image Processing, Prentice Hall, 2001
| -
|
INT3065
|
Lập trình trò chơi
|
| | -
|
INT3082
|
Thị giác máy
Computer Vision
|
PGS.TS. Bùi Thế Duy
|
Forsyth, Ponce, Computer Vision A Modern Approach, Prentice Hall, 2003
| -
|
INT3083
|
Thiết kế giao diện người dùng
|
| | -
|
INT3055
|
Thị giác máy
Computer Vision
|
PGS.TS. Bùi Thế Duy
|
Forsyth, Ponce, Computer Vision A Modern Approach, Prentice Hall, 2003
| -
|
INT3056
|
Truyền thông đa phương tiện
Multimedia Communication
|
TS. Lê Thanh Hà
|
K R Rao, Zoran S Bojkovic, Z S Bojkovic, Dragorad A Milovanovic, Multimedia Comunication Systems, Prentice Hall, 2002
|
|
|
Các môn học lựa chọn khác
|
| | -
|
INT3045
|
Chương trình dịch
Compiler
|
TS. Nguyễn Phương Thái
|
Alfred V.Aho, Ravi Sethi, Jeffrey D. Ullman, Complilers: Principles, Techniques, and Tools, Prentice Hall, 2007
| -
|
INT3047
|
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng
Object-Oriented Analysis and design
|
TS. Trương Ninh Thuận
|
Grady Booch, Object-Oriented Analysis and Design with Aplications, Addison-Wesley, 1993
| -
|
INT3051
|
Quản lý dự án phần mềm
Software Project Management
|
TS. Trương Anh Hoàng
|
Bob Hughes and Mike Cotterell, Software Project Management, McGraw-Hill,1995
| -
|
INT3085
|
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
|
| | -
|
INT3086
|
Phát triển phần mềm dựa trên thành phần
|
| | -
|
INT3087
|
Kiến trúc phần mềm
Software Architecture
|
TS. Trương Anh Hoàng
|
Bernard I. Witt, F. Terry Baker, Everett W.Merritt, Software Architecture and Design, Van Nostrand Reinhold, 1994
| -
|
INT3088
|
Phương pháp hình thức
|
| | -
|
INT3089
|
Lập trình hàm
|
| | -
|
INT3046
|
Lập trình nhúng và thời gian thực
Real-time and Embedded Programming
|
TS. Phạm Hồng Thái
|
Sriram Vlyer, Pankaj Gupta, Embedded Realtime Systems Programming, Tata McGraw-Hill, 2004
| -
|
INT3090
|
Mạng ngang hàng
|
| | -
|
INT3062
|
Mạng không dây
|
|
| -
|
INT3091
|
Lập trình mạng
Network Programming
|
TS. Trần Trúc Mai
|
O’Reilly, Java Network Programming, O’Reilly Media, 3th Edition, 2004
| -
|
INT3092
|
Phát triển ứng dụng Web
Web Application Development
|
TS. Võ Đình Hiếu
|
Keith Pope, Zend Framework 1.8 Web Application Development, PACKT, 2009
| -
|
INT3093
|
An toàn và an ninh mạng
Network Security
|
TS. Nguyến Hoài Sơn
|
William Stallings, Network Security Essentials, Applications and Standards, Prentice Hall, 2009
| -
|
INT3094
|
Đánh giá hiệu năng mạng
|
|
| -
|
INT3095
|
Phân tích và thiết kế mạng máy tính
|
1. TS. Nguyễn Đại Thọ
2. ThS. Nguyễn Nam Hải
3. TS. Nguyễn Hoài Sơn
|
1. W. Richard Stevens, Bill Fenner, Andrew M. Rudoff, UNIX Network Programming Volume 1, Third Edition: The Sockets Networking API, Addison Wesley, 2003
2. D. Comer and S. Stevens, Inter-networking with TCP/IP Vol III: Client-Server Programming and Applications, 3rd edition, Prentice Hall, 1999
3. E. Harold, Java Network Programming, 3rd Edition, O'Reilly, 2004
| -
|
INT3096
|
Quản trị mạng
|
1. ThS. Đoàn Minh Phương
2. PGS.TS. Nguyễn Văn Tam
| 1. Bates, Regis J. "Bud" (2004). Network Management SNMP. McGraw Gill 1. Cisco (2006). Network Management Basics. 2. Cisco (2006). Internet Working Handbook. | -
|
INT3097
|
Mạng cảm biến
|
|
| -
|
INT3098
|
Kiến trúc hướng dịch vụ
Service Oriented Architecture
|
TS. Võ Đình Hiếu
|
Thomas Erl, Service-Oriented Architecture, Concepts, Technology, and Design, Prentice Hall, 2005
| -
|
INT3099
|
Khoa học dịch vụ
|
|
| -
|
INT3100
|
Lập trình hệ thống
|
|
| -
|
INT3101
|
Khai phá dữ liệu
Data Mining
|
TS. Nguyễn Trí Thành
|
Jiawei Han, Micheline Kamber, Data Mining: Concepts and Techniques, Morgan Kaufmann, 2nd Edition, 2006
| -
|
INT3103
|
Web ngữ nghĩa
|
|
| -
|
INT3103
|
Cơ sở dữ liệu phân tán
Distributed Database
|
TS. Lê Hải Châu
|
M. Tamer Ozsu & Patrick Valduriez, Principles of Distributed Database Systems, Prentice Hall 2nd Edition,1999
| -
|
INT3084
|
Các hệ thống thương mại điện tử
|
|
| -
|
INT4055
|
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |