Biểu mẫu 2 Đhqghn trưỜng đẠi học công nghệ thông báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ thông tin



tải về 220.55 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích220.55 Kb.
#14270
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Biểu mẫu 2 - ĐHQGHN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG BÁO

Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp
chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ thông tin


I. Đối tượng tuyển sinh: theo quy định của Đại học Quốc gia Hà nội.

II. Mục tiên đào tạo

1.1.Về kiến thức

Sinh viên ngành Công nghệ thông tin được trang bị các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Công nghệ thông tin, cũng như được định hướng một số vấn đề hiện đại tiệm cận với kiến thức chung về Công nghệ thông tin của thế giới.



1.2. Về kỹ năng

Sinh viên ngành Công nghệ thông tin được đào tạo kỹ năng thực hành cao trong hầu hết các lĩnh vực của Công nghệ thông tin, cho phép sinh viên tốt nghiệp dễ dàng hòa nhập và phát triển trong môi trường làm việc mới. Ngoài ra, sinh viên ngành Công nghệ thông tin cũng được trang bị kỹ năng tự học tập, nghiên cứu, làm việc theo nhóm và kỹ năng giao tiếp.



1.3 Về năng lực

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin có khả năng tham mưu tư vấn và có khả năng thực hiện nhiệm vụ với tư cách như một chuyên viên trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu và ứng dụng Công nghệ thông tin của xã hội. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu và phát triển ngành Công nghệ thông tin trong tương lai.



1.4. Về thái độ

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin có phẩm chất chính trị tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, có tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp về bảo vệ thông tin, bản quyền, có tinh thần làm việc theo nhóm, rèn luyện thường xuyên tính kỷ luật và khả năng giao tiếp.



Ngoài các mục tiêu chung, sinh viên được đào tạo với các mục tiêu bổ sung cho mỗi chuyên ngành:

a. Chuyên ngành Các hệ thống thông tin

Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Hệ thống thông tin, đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng Công nghệ thông tin của xã hội. Xây dựng được các hệ thống thông tin cho việc quản lý kinh tế, hành chính và dịch vụ.


b. Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Công nghệ phần mềm: quy trình xây dựng, quản lý và bảo trì hệ thống phần mềm; phân tích, thiết kế và quản lý các dự án phần mềm. Tổ chức thực hiện và quản lý được các công việc trong lĩnh vực công nghệ phần mềm, có khả năng xây dựng mô hình và áp dụng các nguyên tắc của công nghệ phần mềm vào thực tế.



c. Chuyên ngành Khoa học máy tính

Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên môn sâu về Khoa học máy tính. Đáp ứng các vấn đề về phân tích, thiết kế thuật toán, xây dựng giải pháp đặt nền tảng để giải quyết các bài toán ứng dụng trong thực tế. Thực hiện được việc nghiên cứu, phát triển và ứng dụng Công nghệ thông tin trong khoa học và xã hội.



d. Chuyên ngành Mạng và truyền thông máy tính

Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Mạng và truyền thông máy tính, đáp ứng yêu cầu về nghiên cứu, ứng dụng trong lĩnh vực mạng và truyền thông máy tính. Có khả năng thiết kế, chế tạo, bảo trì, sản xuất, thử nghiệm, quản lý các hệ thống mạng và truyền thông máy tính.



III. Nội dung chương trình đào tạo

TT

Mã số

Tên môn học

Giảng viên môn học

Tên giáo trình, tài liệu học tập







Khối kiến thức chung

Theo quy định chung của Đại học quốc gia Hà nội










Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn

Theo quy định chung của Đại học quốc gia Hà nội










Khối kiến thức cơ bản









MAT1081

Toán cao cấp (Đại số 1)



Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Toán học cao cấp - tập một: Đại số và Hình học giải tích, NXB Giáo dục, Hà Nội 2003.

2. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Toán học cao cấp - tập 1, phần hai: Hình học giải tích, NXB Giáo dục, Hà Nội 1993.

3. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Bài tập Toán cao cấp. Tập I: Đại số và Hình học giải tích. NXB. Giáo dục, Hà Nội. 1997.

4. Lê Tuấn Hoa. Đại số tuyến tính qua các ví dụ và bài tập. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2006.

Học liệu tham khảo:

1. Ngô Việt Trung. Giáo trình Đại số tuyến tính. NXB. ĐHQG HN. 2001.

2. Nguyễn Hữu Việt Hưng. Đại số tuyến tính. NXB. ĐHQG HN. 2001.

3. Trần Trọng Huệ. Đại số và hình học giải tích. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2000.

4. G. Lefort. Bài tập Giải tích và Đại số, Tập I, II. (dịch từ tiếng Pháp). NXB. Bộ ĐHTHCN. 1982.

5. S. Lang. Linear Algebra. Addison-Wesley Publ. Comp., 1968.




MAT1082

Toán cao cấp (Đại số 2)

  • Bộ môn Các phương pháp toàn trong công nghệ, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN

  • Viện Toán học



MAT1083

Toán cao cấp (Giải tích 1)

- Bộ môn Các phương pháp toàn trong công nghệ, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN

- Viện Toán học


Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Thừa Hợp. Giải tích, tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2004.

2. Nguyễn Thủy Thanh, Đỗ Đức Giáo. Hướng dẫn giải bài tập Giải tích toán học. Tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 1999.

3. Trần Đức Long, Hoàng Quốc Toàn, Nguyễn Đình Sang. Giải tích, tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2000.

Học liệu tham khảo:

1. Nguyễn Đình Trí, … Toán học cao cấp. Tập II. NXB. Giáo dục, Hà Nội. 1998.

2. Nguyễn Xuân Liêm. Giải tích. Tập I, II. NXB Giáo dục, Hà Nội. 1998.

3. Nguyễn Văn Mậu, Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thủy Thanh. Phép tính vi phân và tích phân hàm một biến. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội. 2000.

4. Phạn Ngọc Thao, Lê Mậu Hải, … Toán Đại cương (phần Giải tích, tập I, II). NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nôi, 1998.

5. Nguyễn Duy Tiến. Bài giảng Giải tích. Tập I. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội, 2001.

[6. Y. Y. Llasko, A. C. Boiatruc, … Giải tích toán học (các ví dụ và các bài toán). Tập I, II. Dịch từ bản tiếng Nga. NXB. Đại học và THCN, Hà Nội. 1978.

7. G. M. Fichtenholz. Kurs differencialnogo i Integralnogo Ictriclenia. Tom. I, II, III. Gac. Izd. fiziko-mat. Liter. Moskva. 1960.




MAT1084

Toán cao cấp (Giải tích 2)

  • Bộ môn Các phương pháp toàn trong công nghệ, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN

  • Viện Toán học

Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Thừa Hợp. Giải tích, tập I, III. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2004.

2. Nguyễn Thủy Thanh, Đỗ Đức Giáo. Hướng dẫn giải bài tập Giải tích toán học. Tập II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 1999.

3. Hoàng Hữu Đường. … Phương trình vi phân. Tập I. NXB. Đại học và THCN, Hà Nội. 1970.


4. Nguyễn Đình Trí, … Toán học cao cấp. Tập III. NXB. Giáo dục, Hà Nội. 1998.

Học liệu tham khảo:

1. Trần Đức Long, Hoàng Quốc Toàn, Nguyễn Đình Sang. Giải tích, tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2000.

2. Nguyễn Xuân Liêm. Giải tích. Tập I, II. NXB Giáo dục, Hà Nội. 1998.

3. Nguyễn Văn Mậu, Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thủy Thanh. Phép tính vi phân và tích phân hàm nhiều biến. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội. 2001.

4. Nguyễn Văn Mậu, Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thủy Thanh. Lí thuyết về chuỗi và phương trình vi phân. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội. 2001.

5. Phạm Ngọc Thao, Lê Mậu Hải, … Toán Đại cương (phần Giải tích, tập I, II). NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nôi, 1998.

6. Y. Y. Llasko, A. C. Boiatruc, … Giải tích toán học (các ví dụ và các bài toán). Tập II, III. Dịch từ bản tiếng Nga. NXB. Đại học và THCN, Hà Nội. 1978.

7. G. M. Fichtenholz. Kurs differencialnogo i Integralnogo Ictriclenia. Tom. I, II, III. Gac. Izd. fiziko-mat. Liter. Moskva. 1960.




PHY1081

Vật lý đại cương 1

- Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nanô, Trường Đại học Công nghệ

- Khoa Vật lý, ĐHKHTN


Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Viết Kính, Bạch Thành Công, Phan Văn Thích, Vật lý học Tập 1, NXB ĐHQGHN, 2005.

2. Lương Duyên Bình (Chủ biên), Vật lý đại cương Tập 1 Cơ –Nhiệt, NXB Giáo dục, 2007.

Học liệu tham khảo:

1. D.Haliday, R. Resnick and J.Walker, Cơ sở vật lý Tập1,2,3; Ngô Quốc Quýnh, Đào Kim Ngọc, Phan Văn Thích, Nguyễn Viết Kính dịch NXB Giáo dục, 2001.

2. Nguyễn Hữu Xý, Nguyễn văn Thỏa, Cơ học, NXB ĐH-THCN, 1995.

3. Đàm Trung Đồn và Nguyễn Viết Kính, Vật lý phân tử và Nhiệt học, NXB ĐHQGHN, 1995.

4. Nguyễn Văn Ẩn, Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Phạm Viết Trinh, Bài tập vật lý đại

cương Tập 1, NXB Giáo dục, 1993.

5. Lim Yung-Kuo, Problems and Solutions on Mechanics, World Scientific

Publising Co.Pte.Ltd.Singapore,2002.




PHY1082

Vật lý đại cương 2

- Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nanô, Trường Đại học Công nghệ

- Khoa Vật lý, ĐHKHTN


Học liệu bắt buộc:

1. Lương Duyên Bình, Dư Chí Công, Nguyễn Hữu Hồ, Vật lý đại cương, Tập 2 Điện -Dao độn-g Sóng , NXB Giáo dục, 2007.

D.Haliday, R. Resnick and J.Walker, Cơ sở vật lý Tập 3,4.bản dịch NXB Giáo dục,2001

3. Lương Duyên Bình (Chủ biên) Bài tập vật lý đại cương, Tập 2 Điện- Dao động -Sóng , NXB Giáo dục, 2003.

Học liệu tham khảo:

1.Nguyễn văn Tới, Điện từ học, NXB Khoa học kỹ thuật ,1991

2. Vũ Thanh Khiết, Nguyễn Thế khôi, Vũ Ngọc Hồng,Điện đại cương, NXB Giáo dục,1997.

3. C.Douglas, Giancoli, Physics, Pearson Prentice Hall, 2005.

4. Richard Wolfson and Jay M. Pasachoff, Physics with Modern Physics for Scientists and Engineers, Harper Collin College Publishers- New York,1995.




PHY1083

Vật lý đại cương 3

- Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nanô, Trường Đại học Công nghệ

- Khoa Vật lý, ĐHKHTN


Học liệu bắt buộc:

Tác giả Nguyễn Thế Bình, Nhà XN ĐHQG Hà nội 2007

Học liệu tham khảo:

1. David Halliday Cơ sở Vật lý, Tập 6, Nhà xuất bản giáo dục 1998

2. Ngô Quốc Quýnh, Quang học, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp 1972

3. Lê Thanh Hoạch, Quang học, Nhà xuất bản Đại học KHTN 1980

4. Eugent Hecht Optics , 4th edition, (World student series edition), Adelphi University Addison Wesley, 2002

5. Joses-Philippe Perez Optique, 7th edition, Dunod ,Paris, 2004

6. B.E.A.Saleh, M.C. Teich

Fundamentals of Photonics, Wiley Series in pure and applied Optics, New York (1991)




INT1050

Toán học rời rạc

1. PGS.TS. Đỗ Đức Giáo

2. TS. Phạm Hồng Thái

3. TS. Đặng Hữu Thịnh

Học liệu bắt buộc:

1. Kenneth H. Rosen: Diserete Mathematics and its Applications Mc. Graw - Hill, 1994. Bản dịch: Toán học rời rạc ứng dụng trong Tin học (của Phạm Văn Thiều - Đặng Hữu Thỉnh), Nxb Khoa học và Kỹ thuật Hà Hội, 2000.

2. Đỗ Đức Giáo: Hướng dẫn giải bài tập Toán rời rạc. Nxb Giáo dục, 2006.

Học liệu tham khảo:

3. Đỗ Đức Giáo: Toán rời rạc ứng dụng trong tin học. Nxb Giáo dục, 2008

4. Đặng Huy Ruận: Đồ thì và ứng dụng. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2000.

5. Nguyễn Hữu Anh: Toán rời rạc. Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1999.

6. Phan Đình Diệu: Lý thuyết Ôtômat và thuật toán. Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, 1977.

7. Nguyễn Văn Ba: Ngôn ngữ hình thức. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2002.

8. Đặng Huy Ruận: Bảy phương pháp giải các bài toán lôgic. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2002.

9. Đỗ Đức Giáo: Cơ sở toán trong lập trình. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 1998.

10. Nguyễn Văn Nghĩa, Nguyễn Tô Thành: Toán rời rạc. Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1997.

11. Đỗ Đức Giáo, Đặng Huy Ruận: Văn phạm và ngôn ngữ hình thức. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 1991.




MAT1071

Xác suất thống kê và quá trình ngẫu nhiên

1. PGS.TS. Trần Mạnh Tuấn

2. TS. Lê Phê Đô

3. ThS. Nguyễn Cảnh Hoàng

Học liệu bắt buộc:

1. Trần Mạnh Tuấn: Xác suất & Thống kê. Lý thuyết và thực hành tính toán. Bộ sách Toán cao cấp - Viện Toán học. Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. Có tại Viện Toán học và tại bộ môn.

2. Trần Mạnh Tuấn, Đào Quang Tuyến, Hồ Đăng Phúc: Xác suất và Thống kê, Giáo trình điện tử, phiên bản 2.5, Viện Toán học, 2004. Có trên trang web Viện Toán học.

Học liệu tham khảo:

1. Đặng Hùng Thắng: Mở đầu về lý thuyết xác suất và ứng dụng, Nhà xuất bản Giáo dục, 1998. Có tại thư viện ĐHQG.

2. Đào Hữu Hồ: Xác suất Thống kê, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, 2000. Có tại thư viện ĐHQG.

3. Leon Garcia A. Probability and Random Processes for Electrical Engineering (Second Edition), Addison Wesley, Reading, Massachusetts, 1994. Có tại bộ môn.

4. Viniotis Y Probability and Random Processes for Electrical Engineers, WCB/McGraw-Hill, New York, (1997). Có tại bộ môn.




MAT1089

Phương pháp số

1. ThS. Nguyễn Cảnh Hoàng

2. TS. Lê Phê Đô

3. TS. Đặng Hữu Thịnh

1. Phan Văn Hạp, Nguyễn Quý Hỷ, Nguyễn Công Thúy , Hoàng Đức Nguyên: Cơ sở phương pháp tính, Nhà xuất bản ĐH&THCN, 1970.

2. Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh: Phương pháp tính và các thuật toán, Nhà xuất bản Giáo dục, 2000.

3. Phạm Kỳ Anh: Giải tích số, Nhà xuất bản ĐH Quốc gia 1998.

4. Nguyễn Ngọc Thắng: Quy hoạch tuyến tính, Nhà xuất bản ĐH Quốc gia 2000.




ELT1050

Xử lý số tín hiệu

1. GS.TSKH. Huỳnh Hữu Tuệ

2. TS. Hồ Văn Sung

3. TS. Nguyễn Linh Trung

Học liệu bắt buộc:

1. TS. Hồ Văn Sung: Xử lý số tín hiệu T1 & T2; Phương pháp truyền thống kết hợp với phần mềm MATLAB; NXB Giáo Dục Hà nội 2003, 2005, 2008.

Có tại thư viện ĐHQG

2. TS. Hồ Văn Sung: Thực hành xử lý số tín hiệu với MATLAB

NXBKH&KT Hànội 2005, 2006, 2008.

Có tại thư viện KHTW

3. TS. Hồ Văn Sung: Xử lý số tín hiệuđa tốc độ và dàn lọc

NXBKH&KT Hànội 2005, 2007.

Có tại thư viện KHTW

Học liệu tham khảo:

1. Sanjit K. Mitra: Digital Signal Processing;

A computed- Based Approach; Second Edition;

McGraw-Hill Irwin; 2001.

2. M. Bellanger : Digital Processing of Signal:

Theory and Practice; Third edition;

JOHN WHILEY & SON, LTD, 2000.

3. Alan V. Oppenheim, Ronald W. Schafer with John R. Buck: Discrete- Time Signal Processing;

Third Edition; Prentice Hall 1999.

4. David J. DeFatta, Joseph G. Lucas, William S. Hodgkiss: Digital Signa

l Processing- A System Design Approach.

JOHN WILEY & SONS 1996.

5.Rene' Garello Traitement nume'rique de signaux bidimentionels Hermes Science 2001.

6. R. chassaing DSP Applications Using C and the TMS320C6X DSK Wiley 2005

Tất cả đều có tại thư viện KHTW.








Khối kiến thức cơ sở






INT2008

Lý thuyết thông tin

1. TS. Nguyễn Việt Hà

2. TS. Phạm Hồng Thái


Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Phương Thái, Nguyễn Việt Hà, Phạm Hồng Thái. Bài giảng lý thuyết thông tin. ĐH Công nghệ, ĐHQG Hà Nội.

2. Thomas M. Cover, Joy A. Thomas. Elements of Information Theory, second edition. A John Wiley & sons, Inc. 2006.

3. David J.C MacKay. Information Theory, Learning, and Inference Algorithms. Cambridge University Press. 2005.

Học liệu tham khảo:

1. Đặng Văn Chuyết, Nguyễn Tuấn Anh. Cơ sở lý thuyết truyền tin. NXB giáo dục, 1998.

2. Lê Quyết Thắng, Phan Tấn Tài, Dương Văn Hiếu. Giáo trình lý thuyết thông tin. ĐH Cần Thơ.

3.C. E. Shannon. A Mathematical Theory of Communication. The Bell System Technical Journal. 1948.

4. A. L. Berger, S. A. D. Pietra, V. J. D. Pietra. A Maximum Entropy Approach to Natural Language Processing. Computational Linguistics. 1996.




ELT2003

Kiến trúc máy tính

1. PGS. TS. Nguyễn Đình Việt

2. TS. Nguyễn Ngọc Hóa

3. TS. Nguyễn Trí Thành

1. William Stallings, Computer Organization and Architecture, 7th Edition, 2006.

2. John L. Hennessy & David A. Patterson, Computer Architecture, A quantitative approach, 3th Edition, 2003.

3. Nguyễn Đình Việt, Kiến trúc máy tính, Nhà xuất bản ĐHQG Hà nội, 2005.




INT2016

Nhập môn hệ cơ sở dữ liệu

1. PGS.TS. Trịnh Nhật Tiến

2. TS. Nguyễn Hải Châu

3. TS. Nguyễn Hà Nam

Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Tuệ : Giáo trình nhập môn hệ cơ sở dữ liệu

Học liệu tham khảo:

1.Peter Rob, Carlos Coronel. Database system: Design, implementation and management

2. Ramez Elmarsi, Shamkant B Navathe. Fundamentals of Database Systems, Addison -Wesley, 2000

3. Hector Garcia-Molina, Jeffrey D.Ullman, Jennifer Widom. Database System : The Complete book. Prentice Hall, 2002




INT2011

Nguyên lý hệ điều hành

1. PGS.TS. Hà Quang Thụy

2. TS. Nguyễn Hải Châu

3. TS. Nguyễn Ngọc Hóa

Học liệu bắt buộc

1. Abraham Silberschatz, Peter Baer Galvin, Greg Gagne, Operating System Concepts, 7th edition, John Wiley & Sons, Inc., 2005.

2. Hà Quang Thụy, Nguyên lý hệ điều hành, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 1998.

Học liệu tham khảo

1. William Stallings, Operating Systems: Internals and Design Principles 5th edition, Prentice-Hall, 2005.

2. Andrew S. Tanenbaum, Modern Operating Systems, 2nd edition, Prentice-Hall, 2001.

3. Andrew S. Tanenbaum, Albert S Woodhull, Operating Systems: Design and Implementation, 3rd edition, Prentice-Hall. 2006.

4. Robert Love, Linux Kernel Development, Sams Publishing, 2003.

5. Daniel P. Bovet, Marco Cesati, Understanding Linux Kernel, 2nd edition, O'Reilly & Associates, 2002.

6. W. Richard Stevens, Advanced Programming in the UNIX Environment, Addison-Wesley, 1992.




INT2012

Ngôn ngữ SQL

1. ThS Dư Phương Hạnh

2. ThS. Nguyễn Thị Hậu

3. ThS. Trương Thị Thu Hiền

Học liệu bắt buộc

1. Nguyễn Tuệ : Giáo trình ngôn ngữ SQL

Học liệu tham khảo

1. Implementing RDBMS Concept with SQL Server 2000. Aptech Worldwide, USA,2000

1. Hector Garcia-Molina, Jeffrey D.Ullman, Jennifer Widom. Database System : The Complete book. Prentice Hall,2002

2. C.J Date, Hug Darwen. A guid to SQL standard. Addition-Wesley Publishing company, 1993




INT2014

Ngôn ngữ lập trình bậc cao

1. TS. Phạm Hồng Thái

2. ThS. Vũ Quang Dũng

3. TS. Nguyễn Hải Châu

Học liệu bắt buộc

1. Phạm Hồng Thái. Bài giảng "Ngôn ngữ lập trình C++”.

2. Deitel, Deitel, “C++ How to Program”, 4th Ed., Prentice Hall, 2003.

Học liệu tham khảo

1. Jan Skansholm. “C++ From the Beginning”. 2nd Ed., Addison-Wesley 1997.

2. Bjarrne Stroustrup, “The C++ Programming Language”, 3rd Ed., Addison- Wesley, 1997.

3. “Complete C++ Language Tutorial” (sách điện tử)

4. “Teach Yourseft C++ in 21 Days”, 2nd Ed., (sách điện tử).




INT2005

Lập trình hướng đối tượng

1. TS. Trương Ninh Thuận

2. ThS. Vũ Quang Dũng

3. TS. Nguyễn Việt Hà

Học liệu bắt buộc

1. Bruce Eckel, Thinking in Java, 3rd ed., 2003.

2. Đoàn Văn Ban, Lập trình hướng đối tượng với Java, NXB KHKT, 2003.

Học liệu tham khảo

1. Deitel, Java how to program, 5th ed., 2003.

2. Horstmann, Core Java, Prentice Hall, 1999.

3. Dennis Kafusa, Object-Oriented Software Design and Construction with Java, Prentice Hall, 2000.

4. Bruce Eckel, Thinking in Patterns, 2003.




INT2003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

1. PGS.TS. Định Mạnh Tường

2. PGS.TS. Hồ Sĩ Đàm

3. TS. Phạm Hồng Thái

Học liệu bắt buộc

1. Đinh Mạnh Tường. CTDL và Thuật toán . Cách tiếp cận định hướng đối tượng sử dụng C++. NXB DHQGHN

Học liệu tham khảo

2. Main M., Savitch W. Data Structures and other objects using C++. Addison Wesley. 1998

3. Mark Alen Weiss. Data Structures and Problem Solving using C++. Addison Wesley. 2000




INT2009

Môi trường lập trình trực quan

1 ThS. Vũ Quang Dũng

2. ThS. Lê Hồng Hải

3. ThS. Nguyễn Thị Nhật Thanh

Bắt buộc

1. Ambler, Scott William (2004). The Object Primer: Agile Model Driven Development with UML 2. Cambridge University Press. ISBN 0-521-54018-

2. Nguyễn Văn Ba. Phát triển hệ thống hương đối tượng với UML2.0 và C++. NXB ĐHQG. 2005.

Tham khảo

1. Lê Minh Trung. Thiết kế trực quan với UML Rational Rose. NXB Thống kê.2004

2. Mark Horner, « Pro .NET 2.0 Code and Design Standards in C# » 360 pages, ISBN: 1590595602, Apress, 2005

3. Christian Nagelet al., « Professional C# 2005 », Wrox Press 2006 (1586 pages) , ISBN:0764575341.

4. Brian Goetz, Tim Peierls, Joshua Bloch, Joseph Bowbeer, David Holmes, Doug Lea, «Java Concurrency in Practice», Addison Wesley Professional, ISBN-10: 0-321-34960-1, ISBN-13: 978-0-321-34960-6 (384 pages)

5. Rockford Lhotka, “Expert C# 2005 Business Objects, Second Edition (Expert)”, 696 pages, Apress 2nd edition (March 24, 2006), ISBN: 1590596323.

http://www.ecma-international.org/publications/standards/Ecma-335.htm

http://msdn.microsoft.com/net/

http://www.gotdotnet.com/

http://www.sun.com




INT2020

Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin

1. TS. Trương Anh Hoàng

2. ThS. Đào Kiến Quốc

3. ThS. Nguyễn Thị Nhật Thanh

Học liệu bắt buộc

1. Nguyễn Văn Vỵ, Giáo trình phân tích thiết kế Các hệ thống thông tin, Hà Nội, 2006

Học liệu tham khảo

1. Nguyễn Văn Vỵ, Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin hiện đại, NXB Thống kê, 2002 (có tại bộ môn Công nghệ phần mềm – Khoa Công nghệ thông tin – Trường ĐHCN).

2. Jeffrey A.Hoffer, Joey F. Gorge, Joseph S. Valacich, Modern Systems Analysis and Desgin, Second Edition, Addison Wesley Longman, Inc, 1999( Có tại bộ môn Công nghệ phần mềm, Khoa CNTT- Trường Đại học Công nghệ- ĐHQGHN)




INT2004

Kỹ nghệ phần mềm

1. TS. Nguyễn Việt Hà

2. ThS. Vũ Diệu Hương

3. TS. Trương Ninh Thuận

Học liệu bắt buộc

1. Các bài giảng Kỹ nghệ phần mềm, có trên website môn học của Trường ĐHCN (http://10.10.0.10/courses).

2. Nguyễn Văn Vỵ, Nguyễn Việt Hà, Giáo trình Kỹ nghệ phần mềm, Khoa CNTT, ĐH Công nghệ (có tại bộ môn Công nghệ phần mềm – Khoa Công nghệ thông tin – Trường ĐHCN).

3. Roger S. Pressman, Software Engineering, 6th ed. Mc Graw-Hill, 2003 (có tại bộ môn Công nghệ phần mềm – Khoa Công nghệ thông tin – Trường ĐHCN).

Học liệu tham khảo

1. Ian Sommerville, Software Engineering, 6th ed., Addison-Wasley, 2001 (có tại bộ môn Công nghệ phần mềm – Khoa Công nghệ thông tin – Trường ĐHCN).

2. Stephen R.Schach, Classical and Object-Oriented Software Engineering with UML and C++, 4th ed., McGraw-Hill, 1999 (có tại bộ môn Công nghệ phần mềm – Khoa Công nghệ thông tin – Trường ĐHCN).

3. Walker Royce, Software Project Management – A Unified Framework, Addison-Wesley, 1998 (có tại bộ môn Công nghệ phần mềm – Khoa Công nghệ thông tin – Trường ĐHCN).

4. http://www.ncst.ernet.in/education/fpgdst/sefac/Upload/CASE.pps, Introduction to CASE Technology

5. http://www.cs.queensu.ca/Software-Engineering/tools.html, CASE Index

6. Nguyễn Văn Vỵ, Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin hiện đại, NXB Thống kê, 2002 (có tại bộ môn Công nghệ phần mềm – Khoa Công nghệ thông tin – Trường ĐHCN).

7. Nguyễn Văn Vỵ, Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin quản lý, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2008




INT2015

Nhập môn chương trình dịch

1. TS. Lê Anh Cường

2. ThS. Bùi Ngọc Thăng

3. PGS.TS. Trịnh Nhật Tiến

Học liệu bắt buộc

1. A.V. Aho, Ravi Sethi, D. Ulman, Compiler: Principles Techniques and Tools, 1986

2. Phạm Hồng Nguyên, Chương trình dịch, NXB ĐHQG Hà Nội, 2006

Học liệu tham khảo

1. Thực hành kỹ thuật biên dịch của Nguyễn Văn Ba, ĐHBK Hà nội, 1993

2. Bản dịch: Trình biên dịch: Nguyên lý, kỹ thuật và công cụ của Trần Đức Quang, 2000.




INT2019

Nhập môn trí tuệ nhân tạo

1. PGS.TS. Đinh Mạnh Tường

2. TS. Bùi Thế Duy

3. TS. Phạm Bảo Sơn

Học liệu bắt buộc

1. Đinh Mạnh Tường. Trí tuệ nhân tạo. NXB Khoa học & Kỹ thuật, 2002

2. Stuart J. Russell and Peter Norvig. Artificial Intelligent A Modern Approach. Prentice Hall, 2003.




INT2018

Nhập môn mạng máy tính

1. TS. Nguyễn Hoài Sơn

2. ThS. Đoàn Minh Phương

3. ThS. Hồ Đắc Phương

Học liệu bắt buộc

1. Hồ Đắc Phương, Mạng máy tính, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.

2. Tập slide bài giảng, được cung cấp trên Website môn học

3. Tập bài giảng power point có lồng tiếng, cung cấp trên website môn học




INT2021

Thực hành hệ điều hành mạng

1. ThS. Hồ Đắc Phương

2. ThS. Đào Minh Thư

3. ThS. Đoàn Minh Phương

Học liệu bắt buộc

1. LinuxIT, LPI (2006) - Study Guide for GNU/Linux System Administration (101, 102, 201, 202), Ebook có tại Bộ môn Mạng và TTMT, Khoa CNTT, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội).

2. RedHat (2006), RedHat Certificate Engineer, Slide book (Có tại Bộ môn Mạng và TTMT, Khoa CNTT, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội).

Học liệu tham khảo

1. http://www.tldp.org

2. http://www.redhat.com

3. http://www.linuxit.com




INT2006

Lập trình trên nền Web

1. ThS. Nguyễn Nam Hải

2. TS. Nguyễn Đại Thọ

3. ThS. Đào Minh Thư

4. Johnson M. Hart, Barry Rosenberg (2002). Client/Server Computing for Technical Professionals: Concepts and Solutions. Addison Wesley.

5. Nell Dale, Chip Weems, Mark Headington (2003). Introduction to Java and Software Design. John & Bartlett.

6. Ryan Asleson, Nathaniel T. Schutta (2005). Foundations of Ajax. Apress.

7. MSDN (2006). Microsoft.

8. http://www.apache.org

9. http://www.php.net

10. http://www.mysql.com

11. http://java.sun.com




INT2022

Đồ họa máy tính

1. TS. Bùi Thế Duy

2. PGS.TS. Đỗ Năng Toàn


Học liệu bắt buộc

1. Angel Edward, Computer Graphics, Addison Wesley Publishing Company, 1990

F. S. Hill Jr., Computer Graphics: using OpenGL, Prentice Hall, 2001

Học liệu tham khảo

1. Mason Woo et al., OpenGL Programming Guide, Third Edition, Addison-Wesley

R.S. Wright and M. Sweet, OpenGL SuperBible, Waite Group Press, 2000







Khối kiến thức chuyên ngành









Chuyên ngành Các hệ thống thông tin










Các môn học bắt buộc






INT3030

Thực tập chuyên ngành






INT3010

Các vấn đề hiện đại của Các hệ thống thông tin

1. PGS.TS. Hà Quang Thụy

2. TS. Nguyễn Ngọc Hóa

3. PGS.TS. Trịnh Nhật Tiến

Tài liệu tham khảo bắt buộc

1. Trịnh Nhật Tiến. Bài giảng môn An toàn dữ liệu, 2005.

2. D.Stinson. Cryptography: Theory and Practicce, CRT Press 1995.

Tài liệu tham khảo lựa chọn

1. Phan Đình Diệu. Lý thuyết mật mã và An toàn thông tin. 2004.

2. Douglas R. Stinson. Cryptography. 1995.

3. G. J. Simmons. J. L. Massey. Contemporary Cryptology: The Science of Information Integrity, 1992.

4. Bruce Schneier. Applied Cryptography. 1996.

5. A. J. Menezes, P. C. Van Oorschot, S. A. Vanstone. HandBook of Applied Cryptography, 1997.

6. D. Gollmann: Computer Security, 1999.

7. Jalal Feghhi, Jalil Feghhi, Peter Williams. Digital Certificates. Applied Internet Security. 1999.

8. S. Castano, M. Fugini, G. Martella, P. Samarati. Database Security, 1994.

9. Silvana et all: Data Base Security.

10. Stefan Katzenbeisser, Fabien A.P.Peticolas, Information Hiding Techniques for Stanography and Digital Watermarking. Artech House, Boston-London, 1999.

11. Danley Harrisson. “An Introduction to Steganography”, 2002.

12. Using Elliptic Curve Cryptography (ECC) for Enhanced Embedded Security

(Embedded Market Forecasters American Technology International, Inc. 2004).








Các môn học tự chọn






INT3005

Cơ sở dữ liệu nâng cao

1. TS. Nguyễn Ngọc Hóa

2. TS. Nguyễn Hải Châu

3. TS. Nguyễn Trí Thành

Học liệu bắt buộc

1. Nguyễn Tuệ, Giáo trình nhập môn hệ cơ sở dữ liệu

2. Peter Rob, Carlos Coronel. Database system: Design, implementation and management. Wadsworth Publishing Company, 1993

Học liệu tham khảo

1. Ramez Elmarsi, Shamkant B Navathe. Fundamentals of Database Systems, Addison -Wesley ,2000

2. Hector Garcia-Molina, Jeffrey D.Ullman, Jennifer Widom. Database System: The Complete book. Prentice Hall, 2002




INT3001

An toàn dữ liệu

1. PGS.TS. Trịnh Nhật Tiến

2. TS. Trần Minh

3. ThS. Trương Thị Thu Hiền

Học liệu bắt buộc

1. Phan Đình Diệu. Lý thuyết mật mã và An toàn thông tin, 2004.

2. Trịnh Nhật Tiến. Bài giảng môn An ninh dữ liệu, 2007.

3. D.Stinson. Cryptography: Theory and Practicce, CRT Press 1995.

Học liệu tham khảo

1. Bruce Schneier. Applied Cryptography. 1996.

2. A. J. Menezes, P. C. Van Oorschot, S. A. Vanstone. HandBook of Applied Cryptography, 1997.

3. Jalal Feghhi, Jalil Feghhi, Peter Williams. Digital Certificates. Applied Internet Security. 1999.

4. Danley Harrisson. “An Introduction to Steganography”, 2002.

5. Stefan Katzenbeisser, Fabien A.P.Peticolas, Information Hiding Techniques for Stanography and Digital Watermarking. Artech House, Boston-London, 1999.

6. Silvana et all: Data Base Security.

7. S. Castano, M. Fugini, G. Martella, P. Samarati. Database Security, 1994.




INT3014

Hệ điều hành UNIX

1. TS Nguyễn Hải Châu

2. ThS. Trương Thị Thu Hiền

3. TS. Nguyễn Trí Thành




INT3042

Ứng dụng Cơ sở dữ liệu trên nền Web

1. TS. Nguyễn Trí Thành

2. ThS. Lê Hồng Hải

3. ThS. Nguyễn Thị Hậu

Học liệu bắt buộc

1. Software Engineering for Internet Applications, Anderson, Greenspun, and Grumet, MIT Press, 2006, ISBN: 0262511916. Miễn phí trực tuyến tại http://philip.greenspun.com/seia.

2. Greenspun. SQL For Web Nerds, 2006. Miễn phí trực tuyến tại http://philip.greenspun.com/sql.

3. Beginning ASP.NET 2.0 with C#, Chris Hart, John Kauffman, David Sussman, Chris Ullman, Wiley, 2006 (ISBN: 0-470-04258-3)

Học liệu tham khảo

1. Pro ASP.NET 2.0 in C# 2005, Matthew MacDonald and Mario Szpuszta, Apress, 2005, (ISBN: 1-59059-496-7)

2. http://www.w3schools.com/ajax/, Beginning AJAX, Chirst Ullman, Wrox, 2007




INT3006

Cơ sở dữ liệu phân tán

1. TS. Nguyễn Hà Nam

2. TS. Nguyễn Hải Châu

3. TS. Nguyễn Ngọc Hóa




INT3016

Khai phá dữ liệu Web

1. PGS.TS. Hà Quang Thụy

2. TS. Đỗ Văn Thành

3. TS. Nguyễn Trí Thành








Chuyên ngành Công nghệ phần mềm










Các môn học bắt buộc






INT3031

Thực tập chuyên ngành






INT3009

Các vấn đề hiện đại của Công nghệ phần mềm

1. TS. Nguyễn Việt Hà

2. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Bình

3. TS. Trương Ninh Thuận







Các môn học tự chọn






INT3008

Các công cụ CASE

1. ThS. Vũ Diệu Hương

2. ThS. Nguyễn Thị Nhật Thanh

3. ThS. Trần Thị Mai Thương




INT3018

Lập trình hệ thống nhúng

1. ThS. Vũ Quang Dũng

2. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Bình

3. TS. Phạm Hồng Thái

Tài liệu bắt buộc

1. Programming Embedded Systems in C and C++, by Michael Barr, O’Reilly and Associates, 1999, ISBN: 1565923545.

2. Embedded System Design: An Introduction to Processes, Tools, and Techniques, by Arnold S. Berger, CMP Books, 2001, ISBN: 1578200733.

Tài liệu tham khảo

1. Building Embedded Linux Systems, by Karim Yaghmour, O’Reilly and Associates, 2003, ISBN: 0-596-00222-X.

2. An Embedded Software Primer, by David Simon, Addison-Wesley, 1999, ISBN: 020161569X.

3. MicroC OS II: The Real Time Kernel, by Jean J. Labrosse, CMP Books, 2002, ISBN: 1578201039.

4. Embedded Systems Building Blocks: Complete and Ready-To-Use Modules in C, by Jean J. Labrosse, CMP Books, 1999, ISBN: 0879306041.

5. Windows® CE 3.0 Application Programming, by Nick Grattan and Marshall Brain, Prentice Hall, 2000, ISBN: 0-13-025592-0.

6. Programming Microsoft Windows CE .Net, Third Edition, by Douglas Boling, Microsoft Press, 2003, ISBN: 0735618844.

7. Programming Windows CE Wireless Applications, by Barry Shilmover and Derek Ball, John Wiley & Sons, ISBN: 0471214698.




INT3023

Ngôn ngữ mô hình hóa UML

1. ThS. Đào Kiến Quốc

2. TS. Trương Ninh Thuận

3. PGS.TS. Nguyễn Văn Vỵ

Học liệu bắt buộc

1. Nguyễn Văn Ba. Phát triển hệ thống hương đối tượng vơi UML2.0 và C++. NXB ĐHQG. 2005

2. Lê Minh Trung. Thiết kế trực quan với UML Rational Rose. NXB Thống kê.2004

3. Huỳnh Văn Đức. Giáo trình nhập môn UML. NXB Lao động Xã hội.2003

Học liệu tham khảo

1. Grady Booch, James Rumbaugh, Ivar Jacobson. The Unified Modeling Language User Guide. Addison Wesley- 1998.

2. Trang web của OMG: http://www.omg.org




INT3026

Quản trị dự án phần mềm

1. ThS. Đào Kiến Quốc

2. TS. Trương Ninh Thuận

3. PGS.TS. Nguyễn Văn Vỵ

Học liệu bắt buộc

1. Phương pháp luận quản lý dự án Công nghệ thông tin - Ngô Trung Việt - NXB KHKT - Hà Nội - 2002.

2. Tài liệu “Quản lý dự án Công nghệ Thông tin” của Ban chỉ đạo chương trình Quốc gia về Công nghệ thông tin, dự án Canada. 1996

3. Giáo trình quản trị dự án phần mềm thuộc dự án 112 về “Tin học hoá quản lý hành chính nhà nước”

Học liệu tham khảo

1. Roger S. Pressman. Software Engineering, a Practionner’s approach. Fifth Edition. Mc Graw Hill. 2001

2. Ian Sommerville: Software Engineering, Fifth Edition, Addison-Wasley, 1995

3. Walker Royce: Software Project Management A Unified Framework, Addision-Wasley, 1998

4. Jack R Meredith and Samuel J. Mantel. Project Management, a Managerial Approach . John Wiley & Son, Inc. 1995.

5. E.M.Bennatan. Software Project Management. Mc Graw Hill. 1992. (Bản dịch của Nguyễn Quốc Toản làm giáo trình tại Khoa CNTT).




INT3024

Phân tích thiết kế hướng đối tượng

1. TS. Trương Anh Hoàng

2. TS. Trương Ninh Thuận





INT3029

Thực hành Dự án phát triển phần mềm

1. ThS. Nguyễn Thị Nhật Thanh

2. ThS. Vũ Quang Dũng





INT3035

Tương tác người - máy

1. TS. Bùi Thế Duy

2. ThS. Nguyễn Thị Nhật Thanh









Chuyên ngành Khoa học máy tính










Các môn học bắt buộc










INT3032

Thực tập chuyên ngành









INT3011

Các vấn đề hiện đại của Khoa học máy tính

1. TS. Hoàng Xuân Huấn

2. TS. Bùi Thế Duy

3. TS. Phạm Hồng Thái

Các sách, tạp chí liên quan đến các lĩnh vực trong Khoa học máy tính như

- Lý thuyết thuật toán

- Xử lý ngôn ngữ

- Xử lý ảnh

- Trí tuệ nhân tạo

- Hệ thời gian thực

sẽ được giảng viên trang bị cho sinh viên theo từng năm học








Các môn học tự chọn






INT3040

Xử lý ảnh

1. TS. Bùi Thế Duy

2. PGS.TS. Ngô Quốc Tạo

3. PGS.TS. Nguyễn Năng Toàn

Học liệu bắt buộc

1. Milan Sonka, Vaclav Hlavac, Roger Boyle, “Image Processing, Analysis, and Machine Vision” Cengage-Engineering; 3 edition (March 19, 2007).

Học liệu tham khảo

1. R. C. Gonzalez and R. E. Woods, “Digital Image Processing”, Addison-Wesley Pub. Co., New York, (2nd edition) 2002.




INT3015

Học máy

1. PGS.TS. Đinh Mạnh Tường

2. TS. Lê Anh Cường

3. TS. Hoàng Xuân Huấn

Học liệu bắt buộc

1. Tom M.Mitchell. Machine Learning, 1997.

2. Richard O. Duda, Peter E. Hart, David G.Stork. Pattern Classification, 2001.

3. Russell S. and Norvig P., Artificial Intelligence: A modern approach, 2003.




INT3037

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

1. TS. Lê Anh Cường

2. TS. Trương Anh Hoàng

3. TS. Phạm Bảo Sơn

Học liệu bắt buộc

1. Manning, C. and Schuetze, H. Foundations of Statistical Natural Language Processing. MIT Press 1999.

2. Daniel Jurafsky and James H. Martin, Speech and Language Processing:An Introduction to Natural Language Processing, Computational Linguistics, and Speech Recognition. 2nd Edition 2007. (www.cs.colorado.edu/~martin/slp.html)

Học liệu tham khảo

1. Công cụ cho N-gram, phân tích cú pháp, dịch máy:

2. http://www.speech.sri.com/projects/srilm/

3. http://people.csail.mit.edu/mcollins/code.html

4. http://www.cis.upenn.edu/~dbikel/software.html#stat-parser

5. http://www.fjoch.com/GIZA++.html

6. http://www.statmt.org/moses/




INT3019

Lập trình thời gian thực

1. TS. Phạm Hồng Thái

2. TS. Đặng Văn Hưng








INT3013

Hệ chuyên gia









INT3021

Lý thuyết nhận dạng

1. TS. Hoàng Xuân Huấn






INT3036

Tính toán song song













Chuyên ngành Mạng và truyền thông máy tính













Các môn học bắt buộc









INT3033

Thực tập chuyên ngành









INT3012

Các vấn đề hiện đại của Mạng và truyền thông máy tính

1. TS. Nguyễn Hoài Sơn

2. TS. Nguyễn Đại Thọ

3. PGS.TS. Nguyễn Đình Việt

1. Các tạp chí trong thư viện điện tử IEEE Computer Society

2. Các tạp chí trong thư viện điện tử Springer US

3. Các tài liệu liên quan đến chủ đề do giảng viên cung cấp và sinh viên tự tìm qua thư viện và mạng.








Các môn học tự chọn









INT3007

Cơ sở lập trình mạng

1. TS. Nguyễn Đại Thọ

2. ThS. Nguyễn Nam Hải

3. TS. Nguyễn Hoài Sơn

Học liệu bắt buộc


    1. W. Richard Stevens, Bill Fenner, Andrew M. Rudoff, UNIX Network Programming Volume 1, Third Edition: The Sockets Networking API, Addison Wesley, 2003

    2. D. Comer and S. Stevens, Inter-networking with TCP/IP Vol III: Client-Server Programming and Applications, 3rd edition, Prentice Hall, 1999


Học liệu tham khảo


    1. E. Harold, Java Network Programming, 3rd Edition, O'Reilly, 2004



INT3027

Quản trị mạng

1. ThS. Đoàn Minh Phương

2. PGS.TS. Nguyễn Văn Tam


Học liệu bắt buộc

1. Bates, Regis J. "Bud" (2004). Network Management SNMP. McGraw Gill

Học liệu tham khảo

1. Cisco (2006). Network Management Basics.

2. Cisco (2006). Internet Working Handbook.




INT3002

An toàn mạng

1. ThS. Hồ Đắc Phương

2. ThS. Đoàn Minh Phương

3. PGS.TS. Trịnh Nhật Tiến

Học liệu bắt buộc


    1. William Stallings. Network Security Essentials: Applications and Standards, Third Edition. Prentice Hall, 2007.

Học liệu tham khảo


    1. William R. Cheswick, Steven M. Bellovin, and Aviel D. Rubin. Firewalls and Internet Security: Repelling the Wily Hacker, Second Edition. Addison-Wesley, 2003.

    2. Michael Erbschloe. Trojans, Worms, and Spyware: A Computer Security Professional's Guide to Malicious Code. Butterworth-Heinemann, 2004.

    3. Charlie Kaufman, Radia Perlman, and Mike Speciner. Network Security: Private Communication in a Public World, Second Edition. Prentice Hall, 2002.

    4. Joseph Migga Kizza. Computer Network Security. Springer, 2005.

    5. Jelena Mirkovic, Sven Dietrich, David Dittrich, and Peter Reiher. Internet Denial of Service: Attack and Defense Mechanisms. Prentice Hall, 2005.

    6. Raymond R. Panko. Corporate Computer and Network Security. Prentice Hall, 2004.

    7. Man Young Rhee. Internet Security: Cryptographic Principles, Algorithms and Protocols. John Wiley & Sons, 2003.

    8. William Stallings. Cryptography and Network Security: Principles and Practices, Fourth Edition. Prentice Hall, 2006.





INT3022

Mạng không dây và di động

1. TS. Nguyễn Hoài Sơn

2. ThS. Đoàn Minh Phương

3. PGS.TS. Nguyễn Đình Việt







INT3025

Phát triển ứng dụng trên nền Web









INT3034

Truyền thông đa phương tiện









INT3038

Xử lý phân tán

1. ThS. Đoàn Minh Phương

2. ThS. Hồ Đắc Phương








INT3041

Đánh giá hiệu năng mạng









INT4050

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương













Tổng cộng







Каталог: UserFiles -> File -> bacongkhai
File -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
File -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Cơ học Kỹ thuật
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Vật lý kỹ thuật
bacongkhai -> Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ Cơ điện tử
bacongkhai -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi lý LỊch khoa họC
bacongkhai -> TRƯỜng đẠi học công nghệ LÝ LỊch khoa họC
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Truyền dữ liệu và Mạng máy tính

tải về 220.55 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương