|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn cấp kinh phí thực hiện
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài NSNN
|
Nước ngoài
|
|
|
|
NS trung ương
|
NS địa phương
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1. SỐ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN HTQT VỀ KH&CN MÀ ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học tự nhiên
|
02
|
|
|
|
|
|
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
03
|
|
|
|
|
|
- Khoa học y, dược
|
04
|
|
|
|
|
|
- Khoa học nông nghiệp
|
05
|
|
|
|
|
|
- Khoa học xã hội
|
06
|
|
|
|
|
|
- Khoa học nhân văn
|
07
|
|
|
|
|
|
1.2. Chia theo hình thức hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
+ Đa phương
|
08
|
|
|
|
|
|
+ Song phương
|
09
|
|
|
|
|
|
+ Nghị định thư
|
10
|
|
|
|
|
|
+ Khác
|
11
|
|
|
|
|
|
1.3 Chia theo đối tác quốc tế/nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
+ Nước/tổ chức ...
|
|
|
|
|
|
|
+Nước/tổ chức ...
|
|
|
|
|
|
|
2. ĐOÀN RA
|
|
|
|
|
|
|
2.1 Số đoàn của đơn vị ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN
|
12
|
|
|
|
|
|
2.2 Số lượt người của đơn vị ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN
|
13
|
|
|
|
|
|
3. ĐOÀN VÀO
|
|
|
|
|
|
|
3.1 Số đoàn của nước ngoài/tổ chức quốc tế do đơn vị chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát về KH&CN tại Việt Nam
|
14
|
|
|
|
|
|
3.2 Số lượt người nước ngoài do đơn vị chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát về KH&CN tại Việt Nam
|
15
|
|
|
|
|
|
4. SỐ LƯỢT NGƯỜI CỦA ĐƠN VỊ THAM GIA HỘI NGHỊ QUỐC TẾ (tổ chức cả trong và ngoài nước)
|
16
|
|
|
|
|
|
5. SỐ LƯỢT NGƯỜI CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC TẠI CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN KH&CN
|
17
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
.........., ngày ......... tháng . .....năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục VII
SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BKHCN ngày 02 tháng 07 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Biểu 07CS-KHCN
SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
(Tính đến ngày 31/12 năm ……)
Ngày gửi báo cáo: ...........................................
(trước 28/02 theo dấu bưu điện)
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: ........................
Đơn vị nhận báo cáo:
□ Cục Thông tin KH&CN Quốc gia
□ Sở KH&CN tỉnh, tp. trực thuộc TƯ
□ Bộ/ngành chủ quản
|
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia theo loại hình đơn/văn bằng
|
|
|
|
Sáng chế
|
Giải pháp hữu ích
|
Thiết kế mạch TH
|
Kiểu dáng CN
|
Nhãn hiệu HH
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1. SỐ ĐƠN ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP,
trong đó:
|
01
|
|
|
|
|
|
|
1.1 Số đơn đăng ký tại Cục Sở hữu trí tuệ (Việt Nam)
|
02
|
|
|
|
|
|
|
1.2 Số đơn đăng ký tại nước ngoài
|
03
|
|
|
|
|
|
|
2. SỐ VĂN BẰNG BẢO HỘ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC CẤP
trong đó:
|
04
|
|
|
|
|
|
|
2.1 Số văn bằng được Cục Sở hữu trí tuệ (Việt Nam) cấp
|
05
|
|
|
|
|
|
|
2.2 Số văn bằng được cơ quan nước ngoài cấp
|
06
|
|
|
|
|
|
|
3. SỐ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
trong đó:
|
07
|
|
|
|
|
|
|
3.1 Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp
|
08
|
|
|
|
|
|
|
3.2 Hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
09
|
|
|
|
|
|
|
4. GIÁ TRỊ MUA BÁN QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP (đơn vị: triệu đồng)
trong đó:
|
10
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Giá trị mua quyền sở hữu công nghiệp
|
11
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Giá trị bán quyền sở hữu công nghiệp
|
12
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Giá trị góp vốn bằng quyền sở hữu công nghiệp
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
.........., ngày ......... tháng . .....năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục VIII
GIẢI THƯỞNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BKHCN ngày 02 tháng 07 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Biểu 08CS-KHCN
GIẢI THƯỞNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Tính đến ngày 31/12 năm ..........)
Ngày gửi báo cáo: ...........................................
(trước 28/02 theo dấu bưu điện)
|
|
Đơn vị báo cáo: ........................
Đơn vị nhận báo cáo:
□ Cục Thông tin KH&CN Quốc gia
□ Sở KH&CN tỉnh, tp. trực thuộc TƯ
□ Bộ/ngành chủ quản
|
|
Mã số
|
Tổng số
|
Giải thưởng trong nước
|
Giải thưởng quốc tế
|
|
|
|
|
Giải thưởng Hồ Chí Minh
|
Giải thưởng Nhà nước
|
Giải thưởng Bộ/ngành
|
Giải thưởng Tỉnh/Tp.
|
Giải thưởng Khác
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
1. Tổng số giải thưởng được nhận
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thưởng cho tập thể
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thưởng cho cá nhân
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số người được nhận giải thưởng
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
trong đó số Nữ
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
.........., ngày ......... tháng . .....năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |