BÀi kiểm tra lầN 4 HỌc kỳ 3 NĂM 2 khoa đttx khóA 2 Môn : LỊch sử VĂn học hán tạng thời gian : 30 phút



tải về 57.49 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích57.49 Kb.
#30344

BÀI KIỂM TRA LẦN 4 HỌC KỲ 3 NĂM 2 KHOA ĐTTX KHÓA 2

Môn : LỊCH SỬ VĂN HỌC HÁN TẠNG

Thời gian : 30 phút

MÃ SỐ ĐỀ THI: 441

Sinh viên TÔ KÍN MỘT Ô TRÒN cho đáp án đúng trên PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM, ví dụ 

1/ Thôi Pháp Trân chặt tay hoá duyên in bộ Đại tạng:

a/ Tư Phước Tạng b/ Khai Bảo tạng c/ Kính Sơn Tạng d/ Triệu Thành Tạng

2/ Chặt tay hoá duyên in Đại tạng là:

a/ Con Thôi Pháp Trân b/ Cha Thôi Pháp Trân c/ Thôi Pháp Trân d/ Thôi Tiến

3/ Luận tạng gồm có:

a/ Tỳ đàm bộ, Trung quán bộ, Bổn duyên bộ b/ Tỳ đàm bộ, Trung quán bộ, A hàm bộ

c/ Tỳ đàm bộ, Trung quán bộ, Bát nhã bộ d/ Tỳ đàm bộ, Trung quán bộ, Du già bộ,

4/ Luận tạng gồm có:

a/ Trung quán bộ, Bát nhã bộ, Luận tập bộ b/ Trung quán bộ, Bảo tích bộ, Luận tập bộ

c/ Trung quán bộ, Du già bộ, Luận tập bộ d/ Trung quán bộ, Du già bộ, Bổn duyên bộ

5/ Luận tạng gồm có:

a/ Thích kinh luận bộ, Tỳ đàm bộ, Trung quán bộ b/ Thích kinh luận bộ, Tỳ đàm bộ, A hàm bộ

c/ Thích kinh luận bộ, Tỳ đàm bộ, Bổn duyên bộ d/ Thích kinh luận bộ, Tỳ đàm bộ, Bát nhã bộ

6/ Tạp tạng gồm có:

a/ Luật sớ bộ, Luận sớ bộ, Nghi tợ bộ b/ Luật sớ bộ, Luận sớ bộ, Ngoại giáo bộ

c/ Luật sớ bộ, Luận bộ, Ngoại giáo bộ d/ Luật bộ, Luận sớ bộ, Ngoại giáo bộ

7/ Gọi là Đại Nhật Bổn Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh vì biên tập trong thời gian niên hiệu:

a/ Đại Chánh tạng (Nhật Bổn) b/ Đại Chánh (Trung Quốc)

c/ Đại Chánh (Nhật Bổn) d/ Đại Chánh (Cao Ly)

8/ Toàn bộ Đại Chánh Tạng chia làm 3 phần

a/ Chánh tạng, Tục tạng và Biệt quyển b/ Chánh tạng, Tục tạng và Tạp tạng

c/ Chánh tạng, Tục tạng và đồ hoạ d/ Chánh tạng, Tục tạng và mục lục

9/ Toàn bộ Đại Chánh Tạng gồm có:

a/ 100 tập b/ 120 tập c/ 90 tập d/ 80 tập

10/ Phần kinh điển phiên dịch gồm có:

a/ 32 tập b/ 55 tập c/ 30 tập d/ 23 tập

11/ Phần Tục tạng gồm có:

a/ 7 bộ b/ 8 bộ c/ 30 bộ d/ 16 bộ

12/ Chánh tạng gồm có:

a/ 32 tập b/ 55 tập c/ 30 tập d/ 23 tập

13/ Chánh tạng gồm có:

a/ 8 bộ b/ 24 bộ c/ 7 bộ d/ 16 bộ

14/ Bộ Đại tạng Kinh chữ Hán đầu tiên là:

a/ Viên Giác Tạng b/ Tư Phước Tạng c/ Tỳ Lô Tạng d/ Khai Bảo tạng

15/ Tục tạng, đa số là:

a/ trước tác của Đôn Hoàng b/ trước tác của Cao Ly

c/ trước tác của Trung Quốc d/ trước tác của Nhật Bổn

16/ Tạp tạng gồm có:

a/ Luận sớ bộ, Chư tông bộ, Sử truyện bộ b/ Luận bộ, Chư tông bộ, Sử truyện bộ

c/ Luận sớ bộ, Chư tông bộ, Nghi tợ bộ d/ Luận sớ bộ, Cổ dật bộ, Sử truyện bộ

17/ Phần trước tác của các bậc Cao Tăng cổ đức Trung Quốc còn gọi là:

a/ Biệt quyển b/ Tục tạp tạng c/ Tạp tạng d/ Tục tạng

18/ Kinh tạng gồm có:

a/ Bát nhã bộ, Bảo tích bộ, Tỳ đàm bộ b/ Bát nhã bộ, Luật bộ, Mật giáo bộ

c/ Bát nhã bộ, Niết bàn bộ, Trung quán bộ d/ Bát nhã bộ, Bảo tích bộ, Niết bàn bộ

19/ Thu thập kinh điển Đôn Hoàng là:

a/ 2 bộ Nghi tợ bộ, Tất đàm bộ b/ 2 bộ Cổ dật bộ, Nghi tợ bộ

c/ 2 bộ Cổ dật bộ, Tất đàm bộ d/ 2 bộ Cổ dật bộ, Tục chư tông bộ

20/ Kinh tạng gồm có:

a/ A hàm bộ, Bổn duyên bộ, Bát nhã bộ b/ A hàm bộ, Bát nhã bộ, Thích kinh luận bộ

c/ A hàm bộ, Bổn duyên bộ, Tỳ đàm bộ d/ Bổn duyên bộ, Bát nhã bộ, Du già bộ

21/ Bộ Đại Tạng Kinh hiện nay được giới học thuật ưa thích nhất là:

a/ Phật giáo Đại Tạng Kinh b/ Đài Loan Đại Tạng Kinh

c/ Phật Quang Sơn Đại Tạng Kinh d/ Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh

22/ Phần trước tác của Nhật Bổn là:

a/ Tục luận sớ bộ, Tục chư tông bộ, Tất đàm bộ b/ Tục luận sớ bộ, Chư tông bộ, Tất đàm bộ

c/ Luận sớ bộ, Tục chư tông bộ, Tất đàm bộ d/ Tục luận sớ bộ, Tục chư tông bộ, Nghi tợ bộ

23/ Kinh tạng gồm có:

a/ Bát nhã bộ, Hoa nghiêm bộ, Du già bộ b/ Hoa nghiêm bộ, Pháp hoa bộ, Tỳ đàm bộ

c/ Bát nhã bộ, Pháp hoa bộ, Hoa nghiêm bộ d/ Bát nhã bộ, Pháp hoa bộ, Du già bộ

24/ Kinh tạng gồm có:

a/ Bổn duyên bộ, Niết bàn bộ, Tỳ đàm bộ b/ Bổn duyên bộ, Niết bàn bộ, Du già bộ

c/ Bổn duyên bộ, Niết bàn bộ, Đại tập bộ d/ Bổn duyên bộ, Trung quán bộ, Đại tập bộ

25/ Bộ Đại tạng Kinh chữ Hán đầu tiên dùng chỉ may là:

a/ Kính Sơn Tạng b/ Tư Phước Tạng c/ Viên Giác Tạng d/ Khai Bảo tạng

26/ Tạp tạng gồm có:

a/ Luật bộ, Luận sớ bộ, Chư tông bộ b/ Luật sớ bộ, Luận sớ bộ, Du già bộ

c/ Luật sớ bộ, Luận sớ bộ, Chư tông bộ d/ Luật sớ bộ, Luận bộ, Chư tông bộ

27/ Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, gọi tắt là:

a/ Đại Chánh Tân Tu Tạng Kinh b/ Đại Tân Tu Đại Tạng Kinh

c/ Đại Chánh Đại Tạng Kinh d/ Đại Chánh Tạng

28/ Chánh tạng chia làm:

a/ Phần kinh điển phiên dịch và phần trước tác soạn thuật b/ Phần kinh điển phiên dịch

c/ Phần kinh điển phiên dịch và Tục tạng d/ Phần trước tác soạn thuật

29/ Tạp tạng gồm có:

a/ Sự hối bộ, Ngoại giáo bộ, Nghi tợ bộ b/ Sử truyện bộ, Nghi tợ bộ, Ngoại giáo bộ

c/ Sử truyện bộ, Sự hối bộ, Cổ dật bộ d/ Sử truyện bộ, Sự hối bộ, Ngoại giáo bộ

30/ Kinh tạng gồm có:

a/ Hoa nghiêm bộ, Niết bàn bộ, Tỳ đàm bộ b/ Bảo tích bộ, Niết bàn bộ, Du già bộ

c/ Hoa nghiêm bộ, Bảo tích bộ, Trung quán bộ d/ Hoa nghiêm bộ, Bảo tích bộ, Niết bàn bộ

31/ Luận tạng gồm có:

a/ Tỳ đàm bộ, Du già bộ, Luận tập bộ b/ Tỳ đàm bộ, Du già bộ, Tập kinh bộ

c/ Tỳ đàm bộ, Mật giáo bộ, Luận tập bộ d/ Tỳ đàm bộ, Du già bộ, Luật tập bộ

32/ Tạp tạng gồm có:

a/ Kinh bộ, Luật sớ bộ, Luận sớ bộ b/ Kinh sớ bộ, Luật sớ bộ, Luận sớ bộ

c/ Kinh sớ bộ, Luật sớ bộ, Luận bộ d/ Kinh sớ bộ, Luật bộ, Luận sớ bộ

33/ Tạp tạng gồm có:

a/ Kinh sớ bộ, Luật bộ, Sử truyện bộ b/ Kinh sớ bộ, Luật sớ bộ, Nghi tợ bộ

c/ Kinh bộ, Luật sớ bộ, Sử truyện bộ d/ Kinh sớ bộ, Luật sớ bộ, Sử truyện bộ

34/ Tạp tạng gồm có:

a/ Chư tông bộ, Cổ dật bộ, Sự hối bộ b/ Sử truyện bộ, Sự hối bộ, Cổ dật bộ

c/ Chư tông bộ, Sử truyện bộ, Sự hối bộ d/ Chư tông bộ, Sử truyện bộ, Nghi tợ bộ

35/ Kinh tạng gồm có:

a/ Đại tập bộ, Tập kinh bộ, Tỳ đàm bộ b/ Đại tập bộ, Tập kinh bộ, Du già bộ

c/ Đại tập bộ, Tập kinh bộ, Trung quán bộ d/ Đại tập bộ, Tập kinh bộ, Mật giáo bộ

36/ Các ấn bản Đại tạng Kinh chữ Hán gồm có các nước

a/ Trung Quốc, Cao Ly, Nhật b/ Trung Quốc

c/ Trung Quốc, Nhật d/ Trung Quốc, Cao Ly

37/ Biên tập Đại Chánh Tân Tu Đại tạng Kinh là nước:

a/ Trung Quốc, nước Nhật b/ Cao Ly c/ Nhật d/ Trung Quốc

38/ Phần trước tác của Nhật Bổn là:

a/ Kinh sớ bộ, Tục chư tông bộ, Tất đàm bộ b/ Tục Kinh sớ bộ, Nghi tợ bộ, Tất đàm bộ

c/ Tục Kinh sớ bộ, Chư tông bộ, Tất đàm bộ d/ Tục Kinh sớ bộ, Tục chư tông bộ, Tất đàm bộ

39/ Kinh tạng gồm có:

a/ Bát nhã bộ, Du già bộ, Hoa nghiêm bộ b/ Bát nhã bộ, Pháp hoa bộ, Hoa nghiêm bộ

c/ Bát nhã bộ, Pháp hoa bộ, Thích kinh luận bộ d/ Bát nhã bộ, Pháp hoa bộ, Tỳ đàm bộ

40/ Luận tạng gồm có:

a/ Thích kinh luận bộ, Du già bộ, Đại tập bộ b/ Thích kinh luận bộ, Luật bộ, Luận tập bộ

c/ Thích kinh luận bộ, Mật giáo bộ, Luận tập bộ d/ Thích kinh luận bộ, Du già bộ, Luận tập bộ




BÀI KIỂM TRA LẦN 4 HỌC KỲ 3 NĂM 2 KHOA ĐTTX KHÓA 2

Môn : LỊCH SỬ VĂN HỌC HÁN TẠNG

Thời gian : 30 phút

MÃ SỐ ĐỀ THI: 442

Sinh viên TÔ KÍN MỘT Ô TRÒN cho đáp án đúng trên PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM, ví dụ 

1/ Bộ Đại tạng Kinh chữ Hán đầu tiên là:

a/ Tư Phước Tạng b/ Khai Bảo tạng c/ Viên Giác Tạng d/ Tỳ Lô Tạng

2/ Bộ Đại tạng Kinh chữ Hán đầu tiên dùng chỉ may là:

a/ Tư Phước Tạng b/ Kính Sơn Tạng c/ Viên Giác Tạng d/ Khai Bảo tạng

3/ Phần kinh điển phiên dịch gồm có:

a/ 16 bộ b/ 7 bộ c/ 8 bộ d/ 30 bộ

4/ Biên tập Đại Chánh Tân Tu Đại tạng Kinh là nước:

a/ Cao Ly b/ Trung Quốc, nước Nhật c/ Nhật d/ Trung Quốc

5/ Thôi Pháp Trân chặt tay hoá duyên in bộ Đại tạng:

a/ Kính Sơn Tạng b/ Tư Phước Tạng c/ Khai Bảo tạng d/ Triệu Thành Tạng

6/ Phần trước tác của Nhật Bổn là:

a/ Tục Kinh sớ bộ, Nghi tợ bộ, Tất đàm bộ b/ Tục Kinh sớ bộ, Tục luật sớ bộ, Tất đàm bộ

c/ Kinh sớ bộ, Tục luật sớ bộ, Tất đàm bộ d/ Tục Kinh sớ bộ, Tục luật sớ bộ, Nghi tợ bộ

7/ Chánh tạng gồm có:

a/ 24 bộ b/ 7 bộ c/ 16 bộ d/ 8 bộ

8/ Toàn bộ Đại Chánh Tạng chia làm 3 phần

a/ Chánh tạng, Tục tạng và mục lục b/ Chánh tạng, Tục tạng và đồ hoạ

c/ Chánh tạng, Tục tạng và Biệt quyển d/ Chánh tạng, Tục tạng và Tạp tạng

9/ Tục tạng gồm có:

a/ 30 tập b/ 55 tập c/ 32 tập d/ 23 tập

10/ Kinh tạng gồm có:

a/ Pháp hoa bộ, Hoa nghiêm bộ, Bảo tích bộ b/ Pháp hoa bộ, Bảo tích bộ, Tỳ đàm bộ,

c/ Pháp hoa bộ, Luật bộ, Niết bàn bộ d/ Pháp hoa bộ, Hoa nghiêm bộ, Du già bộ

11/ Phần kinh điển phiên dịch gồm có:

a/ 55 tập b/ 32 tập c/ 23 tập d/ 30 tập

12/ Tạp tạng gồm có:

a/ 16 bộ b/ 30 bộ c/ 8 bộ d/ 7 bộ

13/ Tạp tạng gồm có:

a/ Kinh sớ bộ, Luật sớ bộ, Nghi tợ bộ b/ Kinh sớ bộ, Luật bộ, Sử truyện bộ

c/ Kinh bộ, Luật sớ bộ, Sử truyện bộ d/ Kinh sớ bộ, Luật sớ bộ, Sử truyện bộ

14/ Toàn bộ Đại Chánh Tạng gồm có:

a/ 90 tập b/ 80 tập c/ 100 tập d/ 120 tập

15/ Tạp tạng gồm có:

a/ Kinh sớ bộ, Luật sớ bộ, Luận bộ b/ Kinh bộ, Luật sớ bộ, Luận sớ bộ

c/ Kinh sớ bộ, Luật sớ bộ, Luận sớ bộ d/ Kinh sớ bộ, Luật bộ, Luận sớ bộ

16/ Thu thập kinh điển Đôn Hoàng là:

a/ 2 bộ Cổ dật bộ, Tục chư tông bộ b/ 2 bộ Nghi tợ bộ, Tất đàm bộ

c/ 2 bộ Cổ dật bộ, Tất đàm bộ d/ 2 bộ Cổ dật bộ, Nghi tợ bộ

17/ Phần trước tác của Nhật Bổn là:

a/ Tục Kinh sớ bộ, Tục chư tông bộ, Tất đàm bộ b/ Tục Kinh sớ bộ, Nghi tợ bộ, Tất đàm bộ

c/ Tục Kinh sớ bộ, Chư tông bộ, Tất đàm bộ d/ Kinh sớ bộ, Tục chư tông bộ, Tất đàm bộ

18/ Khuyết điểm của Đại Chánh Tạng là:

a/ bỏ sót các trước tác Phật giáo Trung Quốc b/ sử dụng phương pháp dùng bản chì chữ nhỏ

c/ nghiêm mật bác thiệp hiệu đính d/ biên soạn thanh tân châu mật

19/ Luận tạng gồm có:

a/ Trung quán bộ, Du già bộ, Luận tập bộ b/ Trung quán bộ, Bảo tích bộ, Luận tập bộ

c/ Trung quán bộ, Bát nhã bộ, Luận tập bộ d/ Trung quán bộ, Du già bộ, Bổn duyên bộ

20/ Tục tạng, đa số là:

a/ trước tác của Trung Quốc b/ trước tác của Đôn Hoàng

c/ trước tác của Cao Ly d/ trước tác của Nhật Bổn

21/ Kinh tạng gồm có:

a/ Bát nhã bộ, Pháp hoa bộ, Du già bộ b/ Bát nhã bộ, Hoa nghiêm bộ, Du già bộ

c/ Hoa nghiêm bộ, Pháp hoa bộ, Tỳ đàm bộ d/ Bát nhã bộ, Pháp hoa bộ, Hoa nghiêm bộ

22/ Tác phẩm mà Đại Chánh Tạng bỏ sót là:

a/ A Di Đà Kinh Sớ b/ Ngũ Đăng Hội Nguyên

c/ Pháp Hoa Huyền luận d/ Thập Nhị Môn luận sớ

23/ Kinh tạng gồm có:

a/ Bổn duyên bộ, Niết bàn bộ, Du già bộ b/ Bổn duyên bộ, Niết bàn bộ, Tỳ đàm bộ

c/ Bổn duyên bộ, Niết bàn bộ, Đại tập bộ d/ Bổn duyên bộ, Trung quán bộ, Đại tập bộ

24/ Kinh tạng gồm có:

a/ Bát nhã bộ, Pháp hoa bộ, Tỳ đàm bộ b/ Bát nhã bộ, Pháp hoa bộ, Thích kinh luận bộ

c/ Bát nhã bộ, Du già bộ, Hoa nghiêm bộ d/ Bát nhã bộ, Pháp hoa bộ, Hoa nghiêm bộ

25/ Kinh tạng gồm có:

a/ A hàm bộ, Bổn duyên bộ, Tỳ đàm bộ b/ A hàm bộ, Bát nhã bộ, Thích kinh luận bộ

c/ Bổn duyên bộ, Bát nhã bộ, Du già bộ d/ A hàm bộ, Bổn duyên bộ, Bát nhã bộ

26/ Luận tạng gồm có:

a/ Thích kinh luận bộ, Tỳ đàm bộ, A hàm bộ b/ Thích kinh luận bộ, Tỳ đàm bộ, Trung quán bộ

c/ Thích kinh luận bộ, Tỳ đàm bộ, Bát nhã bộ d/ Thích kinh luận bộ, Tỳ đàm bộ, Bổn duyên bộ

27/ Tạp tạng gồm có:

a/ Chư tông bộ, Sử truyện bộ, Nghi tợ bộ b/ Chư tông bộ, Cổ dật bộ, Sự hối bộ

c/ Sử truyện bộ, Sự hối bộ, Cổ dật bộ d/ Chư tông bộ, Sử truyện bộ, Sự hối bộ

28/ Kinh tạng gồm có:

a/ A hàm bộ, Đại tập bộ, Tập kinh bộ b/ A hàm bộ, Đại tập bộ, Du già bộ

c/ A hàm bộ, Đại tập bộ, Tỳ đàm bộ d/ A hàm bộ, Trung quán bộ, Tập kinh bộ

29/ Luận tạng gồm có:

a/ Thích kinh luận bộ, Du già bộ, Đại tập bộ b/ Thích kinh luận bộ, Du già bộ, Luận tập bộ

c/ Thích kinh luận bộ, Mật giáo bộ, Luận tập bộ d/ Thích kinh luận bộ, Luật bộ, Luận tập bộ

30/ Luận tạng gồm có:

a/ Tỳ đàm bộ, Du già bộ, Tập kinh bộ b/ Tỳ đàm bộ, Du già bộ, Luận tập bộ

c/ Tỳ đàm bộ, Mật giáo bộ, Luận tập bộ d/ Tỳ đàm bộ, Du già bộ, Luật tập bộ

31/ Phần Tục tạng gồm có:

a/ 8 bộ b/ 7 bộ c/ 30 bộ d/ 16 bộ

32/ Tạp tạng gồm có:

a/ Luật sớ bộ, Luận bộ, Chư tông bộ b/ Luật sớ bộ, Luận sớ bộ, Chư tông bộ

c/ Luật sớ bộ, Luận sớ bộ, Du già bộ d/ Luật bộ, Luận sớ bộ, Chư tông bộ

33/ Tạp tạng gồm có:

a/ Luật sớ bộ, Luận sớ bộ, Nghi tợ bộ b/ Luật bộ, Luận sớ bộ, Ngoại giáo bộ

c/ Luật sớ bộ, Luận bộ, Ngoại giáo bộ d/ Luật sớ bộ, Luận sớ bộ, Ngoại giáo bộ

34/ Luận tạng gồm có:

a/ Tỳ đàm bộ, Trung quán bộ, Du già bộ, b/ Tỳ đàm bộ, Trung quán bộ, Bổn duyên bộ

c/ Tỳ đàm bộ, Trung quán bộ, Bát nhã bộ d/ Tỳ đàm bộ, Trung quán bộ, A hàm bộ

35/ Chánh tạng gồm có:

a/ 55 tập b/ 32 tập c/ 30 tập d/ 23 tập

36/ Đại Chánh Tân Tu Đại tạng Kinh còn có tên là:

a/ Đại Nhật Bổn Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh b/ Đại Nhật Tân Tu Đại Tạng Kinh

c/ Đại Nhật Bổn Đại Tạng Kinh d/ Đại Nhật Bổn Chánh Tân Tu

37/ Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, gọi tắt là:

a/ Đại Tân Tu Đại Tạng Kinh b/ Đại Chánh Tân Tu Tạng Kinh

c/ Đại Chánh Tạng d/ Đại Chánh Đại Tạng Kinh

38/ Phần trước tác của các bậc Cao Tăng cổ đức Trung Quốc còn gọi là:

a/ Biệt quyển b/ Tục tạng c/ Tục tạp tạng d/ Tạp tạng

39/ Chặt tay hoá duyên in Đại tạng là:

a/ Thôi Pháp Trân b/ Thôi Tiến c/ Con Thôi Pháp Trân d/ Cha Thôi Pháp Trân

40/ Kinh tạng gồm có:

a/ Bát nhã bộ, Bảo tích bộ, Niết bàn bộ b/ Bát nhã bộ, Niết bàn bộ, Trung quán bộ



c/ Bát nhã bộ, Bảo tích bộ, Tỳ đàm bộ d/ Bát nhã bộ, Luật bộ, Mật giáo bộ

- - BÀI KIỂM TRA LẦN 4 HỌC KỲ 3 NĂM 2 KHOA ĐTTX KHÓA 2MÃ SỐ ĐỀ THI: 442


tải về 57.49 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương