Bài 48: (Tr. 159) 小閣 小閣一間,四面皆窗。可以透光,可以通風。我來閣上,獨坐窗前。籠中鸚鵡,對我學語。 Phiên âm: Tiểu các



tải về 22.46 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích22.46 Kb.
#19969
Bài 48: (Tr.159) 小閣

小閣一間,四面皆窗。可以透光,可以通風。我來閣上,獨坐窗前。籠中鸚鵡,對我學語。



1. Phiên âm: Tiểu các

Tiểu các nhất gian, tứ diện giai song, khả dĩ thấu quang, khả dĩ thông phong. Ngã lai các thượng, độc tọa song tiền. Lung trung anh vũ, đối ngã học ngữ.

2. Dịch nghĩa: Gác nhỏ

Một gian gác nhỏ, bốn bên đều có cửa sổ, có thể thấu ánh sáng, có thể thông gió. Tôi lên trên gác, một mình ngồi trước cửa sổ. Con vẹt trong lồng, hướng về tôi học nói.

3. Từ mới

  • các: gác, lầu (DT, 14 nét, bộ môn );

  • song: cửa sổ (DT, 12 nét, bộ huyệt )

  • thấu: thấu qua, suốt qua (Đgt, 11 nét, bộ sước , );

  • tú lệ 秀麗 tốt đẹp lạ. Cũng như tú mĩ 秀美.Tú tài 秀才 bên Tàu thì người đi học đều gọi là tú tài. 俊秀 tuấn túl; 優秀 ưu tú

  • : thông: thông qua, suốt qua (Đgt, 11 nét, sước , );

  • độc: một mình (PT, 16 nét, bộ khuyển ,);

  • (Danh) Đất Thục 蜀, nước Thục 蜀 (221-264), thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川 bây giờ.

  • lung: cái lồng (DT, 22 nét, bộ trúc );

  • 龍 long: (Danh) Con rồng. Tượng trưng cho vua.

  • 鸚鵡 anh vũ: con vẹt (DT, 28 nét, bộ điểu _18 nét, bộ điểu );

  • 嬰:Bộ 38 女 nữ: Con trẻ mới đẻ gọi là anh. Có người nói con gái gọi là anh 嬰, con trai gọi là hài 孩. 武: Bộ 77 止 chỉ: vũ, võ: (Danh) Sức mạnh, chiến tranh, quân sự. Đối lại với văn 文. Như: văn vũ song toàn 文武雙全 văn võ gồm tài.

  • đối: xoay/hướng về (Đgt/GT, 14 nét, bộ thốn ) #nghiệp

  • 一個對一個nhất cá đối nhất cá: Một chọi một; 對事不對人đối sự bất đối nhân: Đối việc chứ không đối người. (Đgt)

4. Ngữ pháp

  • 可以khả dĩ: là trợ động từ biểu thị khả năng, dịch là "có thể":

  • 可以透光,可以通風Khả dĩ thâu quang, khả dĩ thông phong: Có thể thông ánh sáng, có thể thông gió.

  • 不可以不救Bất khả dĩ bất cứu: Không thể không cứu.

  • đối: là giới từ, được dùng như chữ hướng(xem bài 37向南開門hướng nam khai môn), có thể dịch là "hướng về, xoay về, trước":

  • 籠中鸚鵡,對我學語Lung trung anh vũ, đối ngã học ngữ: Con vẹt trong lồng hướng về tôi học nói.

  • 對眾宣言Đối chúng tuyên ngôn: Nói rõ trước mọi người.

  • độc: là phó từ làm trạng ngữ, đặt trước động từ, với nghĩa là "riêng, một mình":

  • 獨坐窗前Độc toạ song tiền: Ngồi một mình trước cửa sổ.

  • 有老人,扶杖獨行Hữu lão nhân, phù trượng độc hành: Có cụ già, chống gậy đi một mình (Bài 77).

  • Các từ loại ngữ pháp trong bài:

  • Phó từ: 、獨

  • Phương vị từ: 、前、中

  • Đại từ:

  • Lượng từ:

  • Số từ: 、四

  • Trợ động từ: 可以

  • Giới từ:

Bài tập

I. Phiên âm dịch nghĩa II. Ngữ pháp



- - Bài 48


tải về 22.46 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương