2. Tên giống
5.1. Vật liệu
5.2. Phương pháp chọn tạo
5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo:
5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống
6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
|
Tính trạng
|
Mức độ biểu hiện
|
Giống điển hình
|
Điểm
|
(*)
|
7.1.
|
Cây: chiều cao
Plant: height
(Tính trạng 1)
|
Thấp - short
Trung bình - medium
Cao - height
|
|
3
5
7
|
|
7.2.
|
Cây: dạng cây
Plant: type
(Tính trạng 2)
|
Không bụi - non bushy
Bụi - bushy
|
|
1
2
|
|
7.3.
|
Bông hoa: kiểu bông
Flower head: type
(Tính trạng 30)
|
Không có hoa con -without ray florets
Đơn - single
Bán kép - semi double
Bán kép đến kép -daisy-eyed double
Kép - double
|
Cao bồi đỏ
Tím lồi
CN01
Pha lê
|
1
2
3
4
5
|
|
7.4.
|
Đĩa hoa: kiểu
Trừ những giống hoa kép và bán kép đến kép
Disc: type
Excluding double and daisy-eyed double varieties
(Tính trạng 31)
|
Kiểu daisy - daisy
Kiểu anemone - anemone
|
Cao bồi đỏ
Tím lồi
|
1
2
|
|
7.5.
|
Bông hoa: đường kính
(giống không tỉa cành)
Flower head: diameter
(non-disbudded varieties)
(Tính trạng 32)
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
|
|
3
5
7
|
|
7.6.
|
Bông hoa: đường kính
(giống tỉa cành)
Flower head: diameter
(disbudded plants)
(Tính trạng 33)
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
|
|
3
5
7
|
|
7.7.
|
Bông hoa: kiểu chính của hoa con
Flower head: predominant type of ray floret
(Tính trạng 41)
|
Hình lưỡi - ligulate
Uốn cong lên - incurved
Hình thìa - spatulate
Hình ống - quilled
Hình phễu - funnel shaped
|
|
1
2
3
4
5
|
|
7.8.
|
Hoa con: số màu của mặt trong
Ray floret: number of colors of inner side (Tính trạng 62)
|
Một - one
Hai - two
Nhiều hơn hai - more than two
|
|
1
2
3
|
|
7.9.
|
Hoa con: màu chính của mặt trong
Ray floret: main color of inner side
(Tính trạng 63 (i))
|
Xác định mã số trong bảng so màu RHS -
RHS Color Chart
(indicate reference number)
|
|
|
|
7.10
|
Hoa con: màu chính của mặt trong
Ray floret: main color of inner side
(Tính trạng 63 (ii))
|
Trắng - white
Vàng nhạt - light yellow
Vàng - yellow
Màu đồng - bronze
Da cam - orange
Da cam hồng - orange pink
Hồng - pink
Đỏ - red
Đỏ tía - red purple
Tím - purple
Xanh - green
Màu khác - other color
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
|
|
7.11.
|
Hoa con: màu thứ hai của mặt trong
Ray floret: second color of inner side
(Tính trạng 64 (i))
|
Xác định mã số trong bảng so màu RHS -
RHS Color Chart
(indicate reference number)
|
|
|
|
7.12.
|
Hoa con: màu thứ hai của mặt trong
Ray floret: second color of inner side
(Tính trạng 64 (ii))
|
Trắng - white
Vàng nhạt - light yellow
Vàng - yellow
Màu đồng - bronze
Da cam - orange
Da cam hồng - orange pink
Hồng - pink
Đỏ - red
Đỏ tía - red purple
Tím - purple
Xanh - green
Màu khác - other color
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
|
|
CHÚ THÍCH:
(*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống
|
8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm
9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh
9.2. Điều kiện canh tác
9.3. Mục đính sử dụng
9.4. Thông tin khác: