Bhgct tkkt



tải về 0.56 Mb.
Chuyển đổi dữ liệu23.02.2018
Kích0.56 Mb.
#36335

BHGCT - TKKT
TỜ KHAI KỸ THUẬT


Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm DUS giống hoa cúc
1. Loài

Chrysanthemum × morifolium Ramat.

(Chrysanthemum × grandiflorum Ramat.)






Chrysanthemum pacificum Nakai

(Ajania pacifica Bremer and Humphries)




Con lai giữa hai loài

Chrysanthemum × morifolium Ramat. Chrysanthemum pacificum Nakai

(Chrysanthemum × grandiflorum Ramat. and Ajania pacifica Bremer and Humphries)




(xác định loài và √ vào ô có liên quan)

2. Tên giống


3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm

Tên:

Địa chỉ:

Điện thoại / FAX / E.mail:
4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống

1.

2.
5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo, phương pháp duy trì và nhân giống

5.1. Vật liệu



Tên giống bố mẹ:

Nguồn gốc vật liệu:

5.2. Phương pháp chọn tạo



Lai hữu tính (bố, mẹ):

Xử lí đột biến:

Phương pháp khác:

5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo:

5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống


Giâm cành




Tách chồi




Invitro




Hạt





Phương pháp khác (mô tả chi tiết):

6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài



Nước ngày tháng năm

Nước ngày tháng năm
7. Các tính trạng đặc trưng của giống

Bảng 2- Một số tính trạng đặc trưng của giống




Tính trạng

Mức độ biểu hiện

Giống điển hình

Điểm

(*)


7.1.

Cây: chiều cao

Plant: height

(Tính trạng 1)

Thấp - short

Trung bình - medium

Cao - height




3

5

7




7.2.

Cây: dạng cây

Plant: type

(Tính trạng 2)

Không bụi - non bushy

Bụi - bushy




1

2




7.3.

Bông hoa: kiểu bông

Flower head: type

(Tính trạng 30)

Không có hoa con -without ray florets

Đơn - single

Bán kép - semi double

Bán kép đến kép -daisy-eyed double

Kép - double



Cao bồi đỏ

Tím lồi
CN01
Pha lê

1
2

3
4
5




7.4.

Đĩa hoa: kiểu

Trừ những giống hoa kép và bán kép đến kép

Disc: type

Excluding double and daisy-eyed double varieties

(Tính trạng 31)

Kiểu daisy - daisy

Kiểu anemone - anemone


Cao bồi đỏ

Tím lồi

1

2




7.5.

Bông hoa: đường kính

(giống không tỉa cành)

Flower head: diameter

(non-disbudded varieties)

(Tính trạng 32)

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large




3

5

7




7.6.

Bông hoa: đường kính

(giống tỉa cành)

Flower head: diameter

(disbudded plants)

(Tính trạng 33)

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large




3

5

7




7.7.

Bông hoa: kiểu chính của hoa con

Flower head: predominant type of ray floret

(Tính trạng 41)

Hình lưỡi - ligulate

Uốn cong lên - incurved

Hình thìa - spatulate

Hình ống - quilled

Hình phễu - funnel shaped




1

2
3

4

5




7.8.

Hoa con: số màu của mặt trong

Ray floret: number of colors of inner side (Tính trạng 62)

Một - one

Hai - two

Nhiều hơn hai - more than two




1

2

3




7.9.


Hoa con: màu chính của mặt trong

Ray floret: main color of inner side

(Tính trạng 63 (i))

Xác định mã số trong bảng so màu RHS -

RHS Color Chart

(indicate reference number)











7.10

Hoa con: màu chính của mặt trong

Ray floret: main color of inner side

(Tính trạng 63 (ii))

Trắng - white

Vàng nhạt - light yellow

Vàng - yellow

Màu đồng - bronze

Da cam - orange

Da cam hồng - orange pink

Hồng - pink

Đỏ - red

Đỏ tía - red purple

Tím - purple

Xanh - green

Màu khác - other color




1

2

3

4

5

6

7
8

9

10

11

12




7.11.


Hoa con: màu thứ hai của mặt trong

Ray floret: second color of inner side

(Tính trạng 64 (i))

Xác định mã số trong bảng so màu RHS -

RHS Color Chart

(indicate reference number)











7.12.


Hoa con: màu thứ hai của mặt trong

Ray floret: second color of inner side

(Tính trạng 64 (ii))

Trắng - white

Vàng nhạt - light yellow

Vàng - yellow

Màu đồng - bronze

Da cam - orange

Da cam hồng - orange pink

Hồng - pink

Đỏ - red

Đỏ tía - red purple

Tím - purple

Xanh - green

Màu khác - other color




1

2

3

4

5

6
7

8

9

10

11

12



CHÚ THÍCH:

(*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống

8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm



Bảng 3- Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự


Tên giống tương tự

Những tính trạng khác biệt

Trạng thái biểu hiện

Giống tương tự

Giống khảo nghiệm

























9. Các thông tin bổ sung giúp phân biệt giống

9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh

9.2. Điều kiện canh tác

Trong nhà kính, nhà lưới




Ngoài đồng ruộng




Trồng chậu





Điều kiện đặc biệt khác:

9.3. Mục đính sử dụng



Hoa cắt cành:




Để 1 bông (tỉa cành)




Hoa chùm (không tỉa cành)




Trồng chậu cảnh:



Cây bonsai:





9.4. Thông tin khác:




Ngày tháng năm

(Ký tên, đóng đấu)





tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương