BCH ĐOÀN TP. HỒ CHÍ MINH
***
Số: 1042- TB/TĐTN-VP
|
ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 6 năm 2014
|
THÔNG BÁO
kết quả thi đua công tác Đoàn và phong trào thanh niên
các trường Đại học - Cao đẳng - Trung cấp chuyên nghiệp
trực thuộc Thành Đoàn năm học 2013 - 2014
-----------
Căn cứ Hướng dẫn số 40-HD/TĐTN-TNTH ngày 29/4/2014 của Ban Thường vụ Thành Đoàn về việc đánh giá, phân loại công tác Đoàn và phong trào thanh niên khu vực Trường học năm học 2013 – 2014, trên cơ sở theo dõi, nắm bắt tình hình hoạt động của các cơ sở Đoàn trong năm học 2013 – 2014 và kết quả phân tích, đánh giá của các đoàn kiểm tra, Ban Thường vụ Thành Đoàn thông báo kết quả đánh giá, phân loại các cơ sở Đoàn năm học 2013 – 2014 như sau:
1. CỤM THI ĐUA SỐ 1: gồm 13 đơn vị Đoàn tương đương
TT
|
Đơn vị
|
Đánh giá thi đua
|
Tổng cộng
|
Điểm tối đa
|
Tỉ lệ
(%)
|
Xếp loại
|
Giáo
dục
|
Phong trào
|
XD
Đoàn
|
Chỉ
Đạo
|
Điểm thưởng
|
Điểm trừ
| -
|
ĐH Tự nhiên
|
273
|
265
|
261
|
96
|
14
|
0
|
909
|
1000
|
90.9
|
XS
| -
|
ĐH Kinh tế
|
285
|
270
|
244
|
98
|
5
|
4
|
898
|
1000
|
89.8
|
XS
| -
|
ĐH KHXH&NV
|
264
|
270
|
252
|
94
|
14
|
0
|
894
|
1000
|
89.4
|
XS
| -
|
ĐH Bách Khoa
|
254
|
279
|
241
|
95
|
14
|
2
|
881
|
1000
|
88.1
|
XS
| -
|
ĐH Sài Gòn
|
269
|
252
|
243
|
97
|
15
|
0
|
876
|
1000
|
87.6
|
XS
| -
|
ĐH Sư Phạm
|
258
|
253
|
259
|
91
|
12
|
0
|
873
|
1000
|
87.3
|
XS
| -
|
ĐH Sư Phạm Kỹ thuật
|
252
|
285
|
240
|
92
|
6
|
2
|
873
|
1000
|
87.3
|
XS
| -
|
ĐH Công nghệ
|
258
|
262
|
256
|
93
|
8
|
4
|
873
|
1000
|
87.3
|
XS
| -
|
ĐH Mở
|
245
|
274
|
250
|
95
|
8
|
0
|
872
|
1000
|
87.2
|
XS
| -
|
ĐH Nông Lâm
|
247
|
273
|
244
|
96
|
3
|
2
|
861
|
1000
|
86.1
|
XS
| -
|
ĐH Ngân hàng
|
247
|
280
|
241
|
90
|
4
|
4
|
858
|
1000
|
85.8
|
XS
| -
|
ĐH Tôn Đức Thắng
|
243
|
280
|
239
|
88
|
5
|
4
|
851
|
1000
|
85.1
|
XS
| -
|
ĐH Hồng Bàng
|
247
|
272
|
235
|
91
|
5
|
0
|
850
|
1000
|
85.0
|
XS
|
2. CỤM THI ĐUA SỐ 2: gồm 14 đơn vị Đoàn tương đương
TT
|
Đơn vị
|
Đánh giá thi đua
|
Tổng cộng
|
Điểm tối đa
|
Tỉ lệ
(%)
|
Xếp loại
|
Giáo
dục
|
Phong trào
|
XD
Đoàn
|
Chỉ
Đạo
|
Điểm thưởng
|
Điểm trừ
|
1
|
ĐH Kinh tế - Luật
|
276
|
273
|
249
|
98
|
10
|
0
|
906
|
1000
|
90.6
|
XS
|
2
|
ĐH Luật
|
282
|
264
|
239
|
98
|
15
|
2
|
896
|
1000
|
89.6
|
XS
|
3
|
ĐH Ngoại thương CS2
|
274
|
266
|
239
|
91
|
9
|
0
|
879
|
1000
|
87.9
|
XS
|
4
|
ĐH Y Dược
|
261
|
282
|
241
|
88
|
3
|
0
|
875
|
1000
|
87.5
|
XS
|
5
|
ĐH Giao thông vận tải TP
|
272
|
254
|
245
|
93
|
3
|
0
|
867
|
1000
|
86.7
|
XS
|
6
|
CĐ Sư phạm TW
|
259
|
268
|
240
|
94
|
3
|
0
|
864
|
1000
|
86.4
|
XS
|
7
|
Khối Bộ VH TT DL
|
266
|
266
|
233
|
94
|
4
|
0
|
863
|
1000
|
86.3
|
XS
|
8
|
ĐH Công nghệ Sài Gòn
|
274
|
266
|
228
|
90
|
4
|
0
|
862
|
1000
|
86.2
|
XS
|
9
|
ĐH Kiến trúc
|
271
|
257
|
241
|
90
|
0
|
0
|
859
|
1000
|
85.9
|
XS
|
10
|
ĐH Tài chính - Marketing
|
270
|
255
|
238
|
87
|
3
|
0
|
853
|
1000
|
85.3
|
XS
|
11
|
ĐH Ngoại ngữ tin học
|
258
|
267
|
233
|
88
|
6
|
0
|
852
|
1000
|
85.2
|
XS
|
12
|
ĐH Giao thông vận tải CS2
|
252
|
261
|
198
|
84
|
3
|
0
|
798
|
1000
|
79.8
|
TT
|
13
|
ĐH Văn Lang
|
227
|
248
|
209
|
85
|
0
|
0
|
769
|
1000
|
76.9
|
TT
|
14
|
ĐH Hùng Vương
|
242
|
202
|
235
|
84
|
0
|
0
|
763
|
1000
|
76.3
|
TT
|
3. CỤM THI ĐUA SỐ 3: gồm 14 đơn vị Đoàn cơ sở
TT
|
Đơn vị
|
Đánh giá thi đua
|
Tổng cộng
|
Điểm tối đa
|
Tỉ lệ
(%)
|
Xếp loại
|
Giáo
dục
|
Phong trào
|
XD
Đoàn
|
Chỉ
Đạo
|
Điểm thưởng
|
Điểm trừ
|
1
|
ĐH Công nghệ Thông tin
|
267
|
272
|
246
|
94
|
9
|
4
|
884
|
1000
|
88.4
|
XS
|
2
|
ĐH Quốc tế
|
270
|
280
|
240
|
90
|
6
|
6
|
880
|
1000
|
88.0
|
XS
|
3
|
ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
|
261
|
270
|
243
|
81
|
11
|
2
|
864
|
1000
|
86.4
|
XS
|
4
|
ĐH Sư phạm TDTT
|
259
|
271
|
239
|
85
|
6
|
8
|
852
|
1000
|
85.2
|
XS
|
5
|
ĐH Hoa Sen
|
261
|
271
|
233
|
81
|
|
10
|
836
|
1000
|
83.6
|
TT
|
6
|
ĐH Công nghiệp
|
225
|
256
|
209
|
75
|
6
|
8
|
763
|
1000
|
76.3
|
TT
|
7
|
ĐH Lao động Xã hội CS2
|
222
|
247
|
209
|
83
|
|
4
|
757
|
1000
|
75.7
|
TT
|
8
|
ĐH Thể dục Thể thao
|
217
|
241
|
197
|
77
|
3
|
8
|
727
|
970
|
74.95
|
TT
|
9
|
ĐH Tài nguyên Môi trường
|
210
|
208
|
159
|
70
|
|
10
|
637
|
970
|
65.67
|
K
|
10
|
ĐCQ Đại học Quốc gia
|
203
|
211
|
154
|
72
|
3
|
10
|
633
|
970
|
65.26
|
K
|
11
|
ĐH Thủy Lợi CS2
|
163
|
200
|
159
|
74
|
|
6
|
590
|
1000
|
59.0
|
TB
|
12
|
ĐH Văn Hiến
|
151
|
207
|
145
|
65
|
|
8
|
560
|
1000
|
56.0
|
TB
|
13
|
ĐH CNTT Gia Định
|
95
|
118
|
109
|
58
|
|
10
|
370
|
970
|
38.14
|
Y
|
14
|
ĐH Kinh tế - Tài Chính
|
111
|
133
|
75
|
59
|
|
8
|
370
|
970
|
38.14
|
Y
|
4. CỤM THI ĐUA SỐ 4: gồm 17 đơn vị Đoàn cơ sở
TT
|
Đơn vị
|
Đánh giá thi đua
|
Tổng cộng
|
Điểm tối đa
|
Tỉ lệ
(%)
|
Xếp loại
|
Giáo
dục
|
Phong trào
|
XD
Đoàn
|
Chỉ
Đạo
|
Điểm thưởng
|
Điểm trừ
|
1
|
CĐ Công nghệ Thủ Đức
|
270
|
276
|
244
|
89
|
13
|
2
|
890
|
1000
|
89.0
|
XS
|
2
|
TC KT-KT Nguyễn Hữu Cảnh
|
264
|
265
|
233
|
84
|
10
|
2
|
854
|
970
|
88.04
|
XS
|
3
|
CĐ KTKT Phú Lâm
|
269
|
274
|
228
|
87
|
15
|
2
|
871
|
1000
|
87.1
|
XS
|
4
|
Dự bị Đại học
|
276
|
275
|
211
|
82
|
0
|
2
|
842
|
970
|
86.80
|
XS
|
5
|
CĐ KT Lý Tự Trọng
|
259
|
257
|
263
|
78
|
10
|
0
|
867
|
1000
|
86.7
|
XS
|
6
|
CĐ KT Cao Thắng
|
257
|
266
|
245
|
78
|
15
|
10
|
851
|
1000
|
85.1
|
XS
|
7
|
CĐ Kinh tế TP.HCM
|
235
|
268
|
261
|
89
|
5
|
8
|
850
|
1000
|
85.0
|
XS
|
8
|
TC Văn thư lưu trữ TW2
|
257
|
240
|
203
|
81
|
0
|
12
|
769
|
970
|
79.28
|
TT
|
9
|
CĐ Công nghệ thông tin
|
251
|
249
|
210
|
75
|
0
|
0
|
785
|
1000
|
78.5
|
TT
|
10
|
CĐ Tài chính - Hải quan
|
222
|
251
|
221
|
68
|
0
|
8
|
754
|
1000
|
75.4
|
TT
|
11
|
CĐ KTCN TP.HCM
|
200
|
217
|
199
|
75
|
0
|
8
|
683
|
1000
|
68.3
|
K
|
12
|
CĐ Viễn Đông
|
199
|
231
|
155
|
57
|
0
|
0
|
642
|
970
|
66.19
|
K
|
13
|
CĐ VHNT&DL SG
|
211
|
220
|
143
|
67
|
0
|
10
|
631
|
970
|
65.05
|
K
|
14
|
CĐ KTCN Vạn Xuân
|
171
|
203
|
114
|
47
|
0
|
10
|
525
|
970
|
54.12
|
TB
|
15
|
CĐ KTKT Miền Nam
|
158
|
178
|
116
|
50
|
0
|
0
|
502
|
970
|
51.75
|
TB
|
16
|
CĐ Bách Việt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
970
|
0.00
|
Y
|
17
|
CĐ Nghề iSPACE
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
970
|
0.00
|
Y
|
5. DANH HIỆU ĐƠN VỊ XUẤT SẮC DẪN ĐẦU:
Trên cơ sở kết quả thi đua, Ban Thường vụ Thành Đoàn quyết định trao danh hiệu đơn vị xuất sắc dẫn đầu trong công tác Đoàn và phong trào thanh niên khu vực các trường Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệp năm học 2013 – 2014 cho các đơn vị sau:
- Đoàn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP. Hồ Chí Minh: đơn vị xuất sắc dẫn đầu trong công tác Đoàn và phong trào thanh niên các trường Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệp cụm thi đua số 1.
- Đoàn Trường Đại học Kinh tế - Luật – ĐHQG TP. Hồ Chí Minh: đơn vị xuất sắc dẫn đầu trong công tác Đoàn và phong trào thanh niên các trường Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệp cụm thi đua số 2.
- Đoàn Trường Đại học Công nghệ Thông tin: đơn vị xuất sắc dẫn đầu trong công tác Đoàn và phong trào thanh niên các trường Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệp cụm thi đua số 3.
- Đoàn Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức: đơn vị xuất sắc dẫn đầu trong công tác Đoàn và phong trào thanh niên các trường Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệp cụm thi đua số 4.
6. BAN THƯỜNG VỤ THÀNH ĐOÀN NGHIÊM KHẮC PHÊ BÌNH CÁC ĐƠN VỊ SAU KHÔNG GỬI HỒ SƠ KIỂM TRA:
- Đoàn Trường Cao đẳng Bách Việt
- Đoàn Trường Cao đẳng Nghề ISPACE
Trên đây là kết quả đánh giá, phân loại công tác Đoàn và phong trào thanh niên khối các trường đại học - cao đẳng - trung cấp chuyên nghiệp năm học 2013 – 2014.
TL. BAN THƯỜNG VỤ THÀNH ĐOÀN
Nơi nhận:
-
TW Đoàn: VP, Ban TNTH, Ban TNCNĐT;
-
Ban Dân vận Thành ủy, Ban TĐKT TP;
-
Ban Thường vụ Thành Đoàn;
-
Đảng ủy Khối ĐH-CĐ-TCCN;
-
Đảng ủy ĐHQG TP.HCM;
-
Đảng ủy – BGH các trường ĐH – CĐ – TCCN;
-
Các cơ sở Đoàn khu vực Trường học;
-
Lưu (VTLT).
CHÁNH VĂN PHÒNG
(Đã ký)
Hồ Thị Đan Thanh
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |