6.2.Tứ phân vị
Các giá trị trong tứ phân vị (từ thấp tới cao) của các chỉ số cấp Công ty được tổng hợp trong Bảng 4. Tổng hợp các giá trị trong tứ phân vị của các chỉ số cấp Công ty. Mỗi loại chỉ số có giá trị sau:
-
Giá trị tối thiểu (Min),
-
Tứ phân vị thứ nhất (phân vị thứ 25), Q1
-
Giá trị trung vị (phân vị thứ 50), Q2
-
Tứ phân vị thứ ba (phân vị thứ 75), Q3 và
-
Giá trị tối đa: Max
|
|
|
|
|
|
|
|
C 2.2
|
|
|
|
|
C1.1-1.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức nước sh
|
|
|
|
|
TL dịch vụ
|
|
|
|
A26-27
|
|
|
|
|
|
|
|
A33*36
|
|
|
|
|
|
|
Nước khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dân được cấp nc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A65-67
|
|
A62-64
|
>
|
A 68-70
|
>
|
A 61= (49-51) +
|
58-60
|
|
A 33-35
|
|
A 36
|
|
A28- 30
|
Cs th kế
|
|
Nc thô đã xử lý
|
lớn hơn
|
Nc vào mạng
|
lớn hơn
|
Nc sinh hoạt
|
Nc phi sinh hoạt
|
|
Số đấu nối
|
|
Số ng/ đấu nối
|
|
Số dân vùng phục vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C 2.1
|
|
C 2.4
|
|
|
C 2.3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TL huy động
|
|
TL Nc tự dùng
|
|
|
TL thất thoát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |