Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT
Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN
CÂY ĐẦU DÒNG/VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP………………
1.Tên tổ chức, cá nhân:……………………………………..............................
2. Địa chỉ:…………………………Điện thoại/Fax/E-mail……………………
3. Tên giống:............................................
4. Vị trí hành chính và địa lý của cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng
Thôn………………xã……………huyện……………tỉnh/TP:……………..
5. Các thông tin chi tiết về cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng đăng ký công nhận:
- Năm trồng:
- Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ghép, cây giâm hom, cây chiết cành và vật liệu nhân giống khác):...............
- Tình hình sinh trưởng (chiều cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan đến sinh trưởng):........
- Năng suất, chất lượng của giống (nêu những chỉ tiêu chủ yếu):
Đối với vườn cây đầu dòng, cần có thêm những thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu dòng):
- Diện tích vườn (m2):
- Khoảng cách trồng (m x m):
6. Các tài liệu liên quan khác kèm theo:
- Sơ đồ vườn cây;
- Tóm tắt quá trình phát hiện hoặc lịch sử trồng trọt;
- Kết quả nghiên cứu, đánh giá hoặc hội thi đã có;
- Tình hình sinh trưởng, phát triển của nguồn giống.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện nộp phí bình tuyển, thẩm định theo đúng quy định./.
Ngày … tháng … năm 20…..
Đại diện đơn vị*
(ký tên, đóng dấu)
(*Cá nhân phải có bản photocopy Giấy chứng minh nhân dân gửi kèm theo đơn)
Annex 01
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independent – Freedom – Happiness
APPLICATION FOR RECOGNITION SOURCES OF PLANTING MATERIALS OF PERENNIAL INDUSTRIAL AND FRUIT CROPS
To: Department of Agriculture and Rural Development Provincial/City ……
1.Name of organizations/individuals...................................................................
2. Address:………………Telephone/ Fax/ E-mail...........................................
Number of identify card (individuals):…………………………………………
3. Names of varieties:
Scientific name:………………………….; Vietnamese name:………………...
4. Administrative positions and geographic on varieties of Industrial and fruit crops:
Hamlet…………Commune………….District………Province/ City................
5. More details for Sources of planting materials:
- Planted years:...................
- Source of original material cultivars (grafted trees, tree cuttings, tree branches and extract other propagating materia): …………………..
- The situation of growth (height, canopy diameter, pest status and some indicators related to growt):
- Productivity, quality of varieties (the main criteri):
For the Budwood orchards, additional informations follow:
- Codes of varieties (Elite trees):
- Garden area (m2):
- Distance in (m x m):
6. Other related documents attached
- Map orchard;
- Summary of findings or history of cultivation;
- Research results, evaluation or had contests;
- The situation of growth and development of varieties sources;
We would commit to pay fees for selection and evaluation as prescribed./.
(days ... months ... years…...)
Representative units *
(Signature and stamp)
(* Individuals must have a photocopy of identify card attached with)
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT
Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND TỈNH/TP......
SỞ NÔNG NGHIỆP &PTNT
Số:........../………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP……công nhận:
Mã hiệu nguồn giống
|
Cây thứ 1:………………
Cây thứ 2:………………
Cây thứ 3:………………
|
Loài cây
|
1. Tên khoa học:……………..
2. Tên Việt Nam:…………….
3. Tên xuất xứ (nếu có):…………
|
Địa chỉ nguồn giống
|
Thôn (Ấp/Bản)………
Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:……
|
Tên và địa chỉ của chủ nguồn giống
kèm số ĐT/Fax/E-mail (nếu có)
|
Thôn (Ấp/Bản)………
Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:……
|
Tuổi cây (năm)
|
Cây thứ 1:………………
Cây thứ 2:………………
Cây thứ 3:………………
|
Tổng mức vật liệu nhân giống tối đa cho phép khai thác/năm (loại vật liệu/ĐVT/số lượng)
|
Năm.......:
Năm.......:
Năm.......:
|
Giấy công nhận này có giá trị đến ngày……..tháng……năm 20....
Ngày … tháng … năm 20.…
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT
Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND TỈNH/TP...... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ NÔNG NGHIỆP &PTNT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:........../………..
GIẤY CÔNG NHẬN VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP……công nhận:
Mã hiệu nguồn giống
|
|
Loài cây
|
1. Tên khoa học:……………..
2. Tên Việt Nam:…………….
3. Tên xuất xứ (nếu có):………
|
Địa chỉ nguồn giống
|
Thôn (Ấp/Bản)………
Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:…
|
Tên và địa chỉ của chủ nguồn giống
kèm số ĐT/Fax/E-mail (nếu có)
|
Thôn (Ấp/Bản)………
Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:…
|
Thời gian trồng
|
tháng……..năm……….
|
Diện tích vườn (m2)
|
|
Số lượng cây đầu dòng (cây)
|
|
Tổng mức vật liệu nhân giống tối đa cho phép khai thác/năm (loại vật liệu/ĐVT/số lượng)
|
Năm.......:
Năm.......:
Năm.......:
|
Giấy công nhận này có giá trị đến ngày……..tháng……năm 20....
Ngày … tháng … năm 20.…
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT
Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
GHI MÃ HIỆU NGUỒN GIỐNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
1. Quy định cách lập mã hiệu nguồn giống
Mã hiệu gồm 4 thành phần, cách nhau bởi dấu chấm (.):
- Đầu tiên là các chữ cái viết tắt của loại hình nguồn giống: C (cây đầu dòng), V (vườn cây đầu dòng).
- Tiếp theo là tên đầy đủ của loài, dòng, giống bằng tiếng Việt (viết chữ in hoa, không dấu).
- Tiếp theo là mã số tỉnh, huyện, xã nơi nguồn giống được công nhận (theo Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam, ban hành kèm Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ), trong đó mã tỉnh: 02 số, mã huyện: 03 số, mã xã: 05 số); các mã số này được cách nhau bởi dấu chấm (.);
- 02 số tiếp theo là 2 số cuối thời gian (năm) nguồn giống được công nhận.
- 02 số cuối cùng biểu thị số thứ tự của nguồn giống được công nhận.
2. Ví dụ
Cây vải đầu dòng Hùng Long tại xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ là nguồn giống thứ 8 trên địa bàn, được Sở Nông nghiệp và PTNT công nhận năm 2006, sẽ được cấp mã hiệu như sau:
C.VAI HUNG LONG.25.7893.08029.06.08
Phụ lục 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT
Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LÔ GIỐNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
1. Thông tin về người kiểm định:
- Họ tên:……………………………………Mã số:……………………...........
- Địa chỉ:……………………………….......Điện thoại………………….........
2. Thông tin chung về lô giống sản xuất:
- Tên cơ sở sản xuất:
- Họ tên chủ cơ sở:
- Địa chỉ nơi sản xuất:
- Tên giống cây trồng:
- Thời gian nhân giống:
- Thời gian xuất vườn:
3. Phương pháp đánh giá:
4. Kết quả kiểm định:
a) Nguồn gốc, số lượng lô cây giống sản xuất:
- Giống gốc ghép:
- Tuổi gốc ghép (tháng):
- Tổng số cây gốc ghép (cây):
- Số lượng vật liệu giống sử dụng cho lô giống (cành, mắt ghép, hom giống):
- Mã hiệu nguồn giống:
- Tổng số cây đã ghép/giâm (cây):
- Tổng số cây sống sau ghép/giâm trong lô giống sản xuất (cây):
b) Chất lượng lô cây giống xuất vườn:
Chỉ tiêu
|
Theo tiêu chuẩn công bố áp dụng
|
Kết quả kiểm định
|
- Tỷ lệ cây đúng giống (%)
|
|
|
- Tỷ lệ cây bị sâu bệnh hại (%)
|
|
|
- Chiều cao cây (cm)
|
|
|
- Đường kính thân (cm)
|
|
|
- Số cành cấp 1
|
|
|
- Chỉ tiêu khác
|
|
|
5. Kết luận:
Lô cây giống (số lượng:……cây) có chất lượng phù hợp (hoặc không phù hợp) tiêu chuẩn công bố…..……
................, Ngày........tháng..........năm 20.....
Đại diện chủ cơ sở Người kiểm định
(Ký tên, đóng dấu-nếu có)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |