Ban hành kèm theo Thông tư số 12



tải về 87.79 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích87.79 Kb.
#10484


PHỤ LỤC 1

THÔNG TIN VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ NĂNG LỰC CỦA CƠ QUAN THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC XUẤT KHẨU VỀ KIỂM SOÁT ATTP ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT


(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT–BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu”)

1. Hệ thống tổ chức và bộ máy quản lý: (Mô tả hệ thống tổ chức theo các cấp (các cơ quan liên bang/bang, trung ương/địa phương) kèm theo nhiệm vụ, thẩm quyền của từng cấp/cơ quan trong kiểm soát ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật).

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

2. Hệ thống các văn bản, tiêu chuẩn, quy trình kiểm soát và chứng nhận ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật:

(Nêu tên các văn bản, tiêu chuẩn, quy trình kiểm soát và chứng nhận ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật )

.................................................................................................................................

..................................................................................................................................

.................................................................................................................................

........................... .....................................................................................................

3. Hệ thống đăng ký, cấp phép, kiểm tra, giám sát việc sử dụng phụ gia, chất điều hòa sinh trưởng, bảo quản, thuốc bảo vệ thực vật; kiểm soát vi sinh vật gây bệnh; kim loại nặng; Nitơrat; độc tố; chiếu xạ; biến đổi gen đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật trong quá trình sản xuất, lưu thông trong nước và xuất khẩu: (Mô tả cách thức cơ quan thẩm quyền tổ chức kiểm tra, giám sát trong quá trình sản xuất, kinh doanh trong nước và xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc thực vật tuân thủ các quy định của Nhà nước về bảo đảm ATTP).

.................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................




.......Ngày ....tháng...năm ....

Cơ quan thẩm quyền về ATTP của nước xuất khẩu

(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHẤT ĐIỀU HÒA SINH TRƯỞNG, CHẤT BẢO QUẢN SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU


(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT–BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu”)

TT

Tên thương mại

Tên hoạt chất

Mục đích sử dụng

Mức dư lượng tối đa cho phép (MRLs)

















































































































































Ghi chú: Khi có sự thay đổi về danh mục, cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu có trách nhiệm thông báo kịp thời cho Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản.




.......ngày ....tháng...năm ....

Cơ quan thẩm quyền về ATTP của nước xuất khẩu

(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT–BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu”)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------


....................ngày......tháng.....năm....

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM
HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU (*)


Số: ..........

Kính gửi: (**)..............

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:

Số CMTND (đối với cá nhân)…………….… nơi cấp:……………….. ngày cấp:……….

Điện thoại:.................................................Fax/E-mail:

Đề nghị quý cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm (ATTP) lô hàng nhập khẩu sau: (***)



  1. Tên hàng: Tên khoa học: ………………………………

Đặc tính hàng hóa:

 Biến đổi gen (tên thực vật biến đổi gen được xác nhận)

 Xử lý chiếu xạ (Mục đích chiếu xạ, liều lượng chiếu xạ)

 Biện pháp khác ….

Cơ sở sản xuất:

Mã số (nếu có)

Địa chỉ:


  1. Số lượng và loại bao bì:

  2. Trọng lượng tịnh: Trọng lượng cả bì …………....

  3. Số Bill:

  4. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:

Địa chỉ:

  1. Nước xuất khẩu:

7. Cửa khẩu xuất:

8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu:

Địa chỉ:

9. Cửa khẩu nhập:

10. Phương tiện vận chuyển:

11. Mục đích sử dụng:

12. Địa điểm kiểm tra ATTP:

13. Thời gian kiểm tra ATTP:

14. Số bản giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm cần cấp:

Chúng tôi xin cam kết: Bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông/sử dụng sau khi được quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm tra ATTP theo quy định(****).





Tổ chức, cá nhân đăng ký


(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


Xác nhận của Cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm


Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm: .......................................................................

để làm thủ tục kiểm tra ATTP vào hồi...giờ, ngày...tháng...năm....




Hồ sơ:

 Đạt  Không đạt  Bổ sung thêm

Lý do không đạt:…………………………

Các hồ sơ cần bổ sung: ………………….

…………………………………………...

Kết quả xem xét sau khi bổ sung:……….

Phương thức kiểm tra áp dụng cho lô hàng:

 Kiểm tra thông thường

 Kiểm tra chặt

 Kiểm tra giảm



Vào sổ số.................., ngày....tháng...năm.... ........

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN



(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Xác nhận của Cơ quan Hải quan

( Trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)

Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:....................................






..........., ngày …...tháng….. năm …….

Hải quan cửa khẩu.............................



(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

--------------------------------

(*) Đăng ký theo mẫu này được thể hiện trên 2 mặt giấy khổ A4;

(**) Tên cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm;

(***) Phải có đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng;

(****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu;

PHỤ LỤC 4



(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT–BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu”)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUAN:
CƠ QUAN KIỂM TRA:
.......................................
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


BIÊN BẢN

KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ LẤY MẪU

Nơi kiểm tra :

Tôi :


Là cán bộ cơ quan kiểm tra:

Với sự có mặt của Ông, Bà : ...............

.....................................................................................................................

Theo quy định của pháp luật về kiểm tra an toàn thực phẩm của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, đã tiến hành kiểm tra và lấy mẫu những hàng thực vật sau đây:



STT

Tên hàng thực vật

Khối lượng lô hàng

Số lượng

Nơi sản xuất, mã số (nếu có)

Mẫu trung bình đã lấy

Số lượng

Khối lượng






















Kết quả kiểm tra và kết luận của cán bộ kiểm tra:

 Kiểm tra hồ sơ, ngoại quan lô hàng đáp ứng yêu cầu về ATTP

 Kiểm tra hồ sơ, ngoại quan lô hàng chưa đáp ứng yêu cầu về ATTP

 Đã lấy mẫu kiểm nghiệm chỉ tiêu ATTP theo qui định.

Ông, Bà ..đã nhận số lượng mẫu ghi trong biên bản này.

Biên bản này được lập thành hai bản: - Một do người có hàng giữ.

- Một do cán bộ kiểm tra giữ.

..............., ngày.......tháng.......năm..........

Đại diện hải quan, ga xe, hải cảng, sân bay (nếu có)

(ký tên)

Người có hàng

(ký tên)

Cán bộ kiểm tra

(ký tên)

PHỤ LỤC 5

(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT–BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu”)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA)
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------





..............., ngày…tháng…năm..........

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU

Số: ........

Cấp cho:

Địa chỉ:

Là chủ sở hữu (hoặc người đại diện) lô hàng sau:

STT

Tên thương mại

Tên khoa học

Số lượng/trọng lượng

Phương tiện vận chuyển

Nơi đi

Nơi đến






















Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân nhập khẩu:……………………………………………….

…………………………………………………………………………………………...

Nước xuất khẩu

Cơ sở sản xuất (Nếu có):..........................Mã số (nếu có)............:……………………

Địa chỉ:........................................................................................................................

Cửa khẩu nhập


CHỨNG NHẬN


  • Lô hàng trên có kết quả kiểm tra hồ sơ, ngoại quan đáp ứng yêu cầu về ATTP.

 Lô hàng có kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm đáp ứng yêu cầu về ATTP.

Giấy này được cấp căn cứ vào:

 Giấy đăng ký kiểm tra ATTP hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu;

 Biên bản kiểm tra an toàn thực phẩm và lấy mẫu;

 Kết quả phân tích của phòng kiểm nghiệm được chỉ định;

 Căn cứ khác: ...........................................................................................






THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: nghiêm cấm chở hàng đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan kiểm tra ATTP

PHỤ LỤC 6



(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT–BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu”)

Cơ quan kiểm tra:
Địa chỉ:
Điện thoại:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


THÔNG BÁO LÔ HÀNG KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU

AN TOÀN THỰC PHẨM

Số:……………

Tổ chức, cá nhân nhập khẩu:

Địa chỉ:


Điện thoại:

Fax:


Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:

Địa chỉ:


Điện thoại:

Fax:


Tên hàng:

Ký mã hiệu:



Số lượng:

Khối lượng:



Cơ sở sản xuất (nếu có):

Mã số (nếu có):

Địa chỉ :


Mục đích sử dụng:

Số hợp đồng:

Số vận đơn:

Cửa khẩu xuất:

Cửa khẩu nhập:

Căn cứ kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm số: ……………… ngày …………

(Tên Cơ quan kiểm tra, chứng nhận)

Thông báo lô hàng nêu trên, có giấy đăng ký kiểm tra số: ……, ngày ………:



KHÔNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU AN TOÀN THỰC PHẨM

Lý do: …………………..



Các biện pháp yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện:………

Thời hạn hoàn thành:

Ngày tháng năm

Đại diện của cơ quan kiểm tra

(ký tên, đóng dấu)


PHỤ LỤC 7

(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT–BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu”)

CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT QUỐC GIA


VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT


(Năm....)

1. Hiện trạng sản xuất hàng hóa có nguồn gốc thực vật và công tác quản lý về an toàn thực phẩm trong nước và xuất khẩu.

Thông tin tổng quan hiện trạng sản xuất, chế biến, bảo quản hàng hóa (Sản phẩm, diện tích, sản lượng, thị trường xuất khẩu; phương thức quản lý, chứng nhận …);



2. Nội dung và kế hoạch triển khai

- Mục đích (nêu rõ mục đích thực hiện giám sát)

- Đối tượng giám sát (liệt kê nhóm sản phẩm hàng hóa nằm trong chương trình giám sát)

- Phạm vi giám sát (địa điểm, thời điểm lấy mẫu giám sát)

- Thời gian giám sát: (từ năm ....đến năm)

- Chỉ tiêu giám sát (nêu cụ thể chỉ tiêu giám sát: loại thuốc bảo vệ thực vật, kim loại nặng, độc tố, vi sinh...)

- Số lượng mẫu lấy giám sát: (Nêu rõ số lượng, chủng loại mẫu).

- Tổ chức thực hiện: (mô tả hoạt động của các đơn vị tham gia hoạt động lấy mẫu giám sát, các đơn vị kiểm nghiệm, hệ thống phòng kiểm nghiệm…)



3. Kết quả giám sát:

- Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình giám sát quốc gia về ATTP của 3 năm gần đây (Nêu kết quả kiểm nghiệm mẫu giám sát về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, kim loại nặng, độc tố, vi sinh...trên từng sản phẩm/đối tượng giám của các năm cụ thể)

- Kế hoạch giám sát trong các năm tiếp theo.




.......Ngày ....tháng...năm ....

Cơ quan thẩm quyền về ATTP của nước xuất khẩu

(Ký tên, đóng dấu)








Каталог: Data -> BO NN PTNN
Data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
Data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
Data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
BO NN PTNN -> BỘ NÔng nghiệp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
BO NN PTNN -> Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
BO NN PTNN -> Danh mục giống vật nuôI ĐƯỢc sản xuấT, kinh doanh tại việt nam
BO NN PTNN -> TÊn hoạt chấT – nguyên liệU (common name)

tải về 87.79 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương