(Ban hành kèm theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 và Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:………………………..
Bộ phận: ....................................
Mã đơn vị có QHNS: 1055714
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số: .......................
Cấp cho:
Chức vụ:
Được cử đi công tác tại:
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số ......... ngày ....... tháng ......... năm
Từ ngày ........... tháng ......... năm ........... đến ngày ....... tháng ......... năm
Ngày ...... tháng ...... năm .........
Thủ trưởng đơn vị
Tiền ứng trước
Lương đ
Công tác phí đ
Cộng đ
Nơi đi
Nơi đến
|
Ngày
|
Phương tiện sử dụng
|
Số ngày công tác
|
Lý do lưu trú
|
Chứng nhận của cơ quan nơi công tác (ký tên, đóng dấu)
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
B
|
Nơi đi....
Nơi đến....
|
|
|
|
|
|
Nơi đi....
Nơi đến....
|
|
|
|
|
|
Nơi đi....
Nơi đến....
|
|
|
|
|
|
Nơi đi....
Nơi đến....
|
|
|
|
|
|
Nơi đi....
Nơi đến....
|
|
|
|
|
|
Nơi đi....
Nơi đến....
|
|
|
|
|
|
- Vé người vé x đ = đ
- Vé cước vé x đ = đ
- Phụ phí lấy vé bằng điện thoại vé x đ = đ
- Phòng nghỉ vé x đ = đ
1- Phụ cấp đi đường đ
2- Phụ cấp lưu trú đ
Tổng cộng ngày công tác: đ
Duyệt
Thời gian lưu trú được
hưởng phụ cấp .................... ngày
|
Ngày ....... tháng ...... năm .......
Duyệt
Số tiền được thanh toán là: ....................
|
Người đi công tác Phụ trách bộ phận Kế toán trưởng
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |