BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 09/2013/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2013
| THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo
môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Xét đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thủy sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam bao gồm:
1. Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 1);
2. Danh mục sửa đổi tên, địa chỉ nhà sản xuất, nhà nhập khẩu tại các Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 2);
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 03 năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
|
KT. BỘ TRƯỞNG
|
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan;
- Bộ Khoa học công nghệ;
- Bộ Công Thương;
- Các Vụ, Cục có liên quan thuộc Bộ NNPTNT;
- Công báo Chính phủ,Website Chính phủ;
- Lưu: VT, TCTS.
|
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Vũ Văn Tám
|
Phụ lục 1
Danh mỤc BỔ SUNG sẢn phẨM xỬ lý, cẢi tẠo mÔi trưỜng NUÔi trỒng thỦy sẢn ĐưỢc phÉp lưu hÀnh tẠi ViỆt Nam
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 09 /2013/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Hàm lượng
|
Công dụng
|
Công ty TNHH TM – DV – SX – ViGô
Địa chỉ: 68 đường số 47, Khu phố 8, Phường Tân Tạo, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
Điện Thoại: 08 62601822
|
1
|
PREMIX-80
|
Dicalcium phosphate (CaHPO4)
|
11,22g
|
Bổ sung khoáng chất cần thiết cho ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao nuôi.
|
Sodium chloride (NaCl)
|
118,2g
|
Magnesium Sulphate (MgSO4)
|
3,5g
|
Potassium Sulphate (K2SO4)
|
7,87g
|
Magiesium (Mg)
|
3.000mg
|
Canxi (Ca)
|
5.000mg
|
Chất đệm (CaCO3) vừa đủ
|
1kg
|
2
|
PRE-MIX
|
Dicalcium phosphate (CaHPO4)
|
11,22g
|
Bổ sung khoáng chất cần thiết cho ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao nuôi.
|
Sodium chloride (NaCl)
|
118,2g
|
Magnesium Sulphate (MgSO4)
|
3,5g
|
Potassium Sulphate (K2SO4)
|
7,87g
|
Magiesium (Mg)
|
3.000mg
|
Canxi (Ca)
|
5.000mg
|
Chất đệm (CaCO3) vừa đủ
|
1 kg
|
3
|
MACRO-MIX
|
SiO2
|
71,9%
|
Bổ sung khoáng chất cho ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng, ổn định pH và hấp thụ khí độc trong môi trường nước.
|
CaO
|
0,17%
|
Al2O3
|
11,5%
|
MgO
|
0,70
|
Fe2O3
|
1,8%
|
K2O
|
1,95%
|
Na2O
|
2,7%
|
4
|
PREMIX-1000
|
Dicalcium phosphate (CaHPO4)
|
11,22g
|
Bổ sung khoáng chất cần thiết cho ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao nuôi.
|
Sodium chloride (NaCl)
|
118,2g
|
Magnesium Sulphate (MgSO4)
|
3,5g
|
Potassium Sulphate (K2SO4)
|
7,87g
|
Magiesium (Mg)
|
3.000mg
|
Canxi (Ca)
|
5.000mg
|
Chất đệm (CaCO3) vừa đủ
|
1kg
|
5
|
PREMIX-MT
|
Dicalcium phosphate (CaHPO4)
|
11,22g
|
Bổ sung khoáng chất cần thiết cho ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao nuôi.
|
Sodium chloride (NaCl)
|
118,2g
|
Magnesium Sulphate (MgSO4)
|
3,5g
|
Potassium Sulphate (K2SO4)
|
7,87g
|
Magiesium (Mg)
|
3.000mg
|
Canxi (Ca)
|
5.000mg
|
Chất đệm (CaCO3) vừa đủ
|
1kg
|
6
|
POND CLEAR 3600
|
Bacillus subtilis
|
3x1011cfu/kg
|
Phân huỷ chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước,
Phân huỷ mùn bã hữu cơ do phân tôm thải ra, thức ăn dư thừa dưới đáy ao, cung cấp các loại vi sinh vật, men có lợi cho môi trường.
Giúp ngăn chặn sự phát triển các vi sinh vật độc hại
|
Lactobacillus plantarium
|
3x1011cfu/kg
|
Nitromosonas
|
2,5x1011cfu/kg
|
Nitrobacter
|
2,5x1011cfu/kg
|
Protease
|
50.000 UI/kg
|
Cellulase
|
20.000 UI/kg
|
Pectinlase
|
10.000 UI/kg
|
Phytase
|
10.000 UI/kg
|
Saccharomyces cerevise
|
3x1011cfu/kg
|
Chất mang Lactose vừa đủ
|
1kg
|
7
|
YUCCA TECH
|
Yucca schidigera extract
|
70%
|
Hấp thu khí độc NH3, H2S…Cấp cứu khi tôm bị nổi đầu do khí độc, giảm stress. Ổn định pH, Cải thiện môi trường nước, đáy ao
|
Phụ gia (chất xơ) vừa đủ
|
100%
|
8
|
POLY THIO
|
EDTA
|
28%
|
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng.
Loại bỏ các hoá chất độc hại trong quá trình xử lý như thuốc trừ sâu, chlorine,Trifluranin các loại thuốc cắt tảo
|
Al2O3
|
35%
|
Sodium thiosulphat
|
10%
|
Phụ gia vừa đủ
|
100%
|
9
|
THIO EDTA
|
EDTA
|
28%
|
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng.
Loại bỏ các hoá chất độc hại trong quá trình xử lý như thuốc trừ sâu, chlorine, Trifluranin, Các loại thuốc cắt tảo
|
Al2O3
|
35%
|
Sodium thiosulphat
|
10%
|
Phụ gia vừa đủ
|
100%
|
10
|
YUCCA MT
|
Yucca schidigera extract
|
100%
|
Hấp thu khí độc NH3, cải thiện môi trường nước.
Cấp cứu tôm nổi đầu do bị khí độc.
|
11
|
YUCCA VSV
|
Yucca schidigera extract
|
70%
|
Hấp thu khí độc NH3, H2S.
Cấp cứu khi tôm bị nổi đầu do khí độc, giảm stress,
Ổn định pH, cải thiện môi trường nước, đáy ao
|
Phụ gia chất xơ vừa đủ
|
100%
|
12
|
AGA DOWN
|
CuSO4.5H2O
|
10%
|
Diệt tảo trong nước ao nuôi
|
Nước cất vừa đủ
|
100%
|
13
|
KEY BLOOM
|
CaCO3
|
60%
|
Ổn định pH của nước để tăng hệ đệm, tăng độ kiềm, tăng hàm lượng canxi giúp tôm dễ lột xác.
|
MgCO3
|
39%
|
Al2O3
|
0,65%
|
K2O
|
0,1%
|
Na2O
|
0,1%
|
Fe2O3
|
0,15%
|
14
|
ANTI AGA
|
Copper as elemenl
|
18%
|
Diệt tảo trong nước ao nuôi cá
|
Nước cất vừa đủ
|
100%
|
15
|
NIO 7500
|
PVP Iodine (iodine 10%)
|
90%
|
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá
|
Dung môi (cồn) vừa đủ
|
1 lít
|
16
|
DRT NEW
|
CuSO4.5H2O
|
10%
|
Diệt tảo trong nước ao nuôi
|
Nước cất vừa đủ
|
100%
|
17
|
SODA N80
|
CaCO3
|
60%
|
Ổn định pH của nước để tăng hệ đệm, tăng độ kiềm, tăng hàm lượng canxi giúp tôm dễ lột xác.
|
MgCO3
|
39%
|
Al2O3
|
0,65%
|
K2O
|
0,1%
|
Na2O
|
0,1%
|
Fe2O3
|
0,15%
|
18
|
VIO - NATO
|
PVP Iodine (iodine 10%)
|
90%
|
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá
|
Dung môi (cồn) vừa đủ
|
1 lít
|
19
|
AQUA - 80
|
Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride
|
80%
|
Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản
|
20
|
WELL - MEN
|
Bacillus subtilis
|
3 x109 cfu/kg
|
Phân hủy nhanh chóng xác bã động vật, thực vật. Phân hủy thức ăn thừa trong ao. Làm sạch môi trường nước.
|
Bacillus lichenifomis
|
3 x109cfu/kg
|
Bacillus polymyxa
|
2,5 x109cfu/kg
|
Bacillus megaterium
|
3 x109cfu/kg
|
Saccharomyces cerevisiae
|
3 x109cfu/kg
|
Chất mang (lactose) vừa đủ
|
1 kg
|
21
|
BACILLUS
|
Bacillus subtilis
|
3 x109 cfu/kg
|
Làm sạch nước trong ao nuôi trồng thủy sản. Cung cấp vi sinh có lợi cho ao nuôi. Phân hủy xác tảo lơ lửng trong nước.
|
Bacillus lichenifomis
|
3 x109cfu/kg
|
Bacillus polymyxa
|
2,5 x109cfu/kg
|
Bacillus megaterium
|
3 x109cfu/kg
|
Saccharomyces cerevisiae
|
3 x109cfu/kg
|
Chất mang (lactose) vừa đủ
|
1 kg
|
Công ty TNHH Thủy sản Hoàng Long
Địa chỉ: 85/25 Đường Liên khu 5-6, Phường Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, Tp.HCM
Số điện thoại: 085. 4286620 Fax: 085. 4286620
|
22
|
IODINE 9500
|
PVP Iodine
|
90%
|
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá
|
Iodine
|
10%
|
23
|
MINERAL 100
|
Mono potassium phosphate
|
50.000 mg
|
Bổ sung khoáng chất cần thiết cho ao nuôi. Lắng đọng phù sa và các chất hữu cơ lơ lửng trong nước ao nuôi.
|
Mono amonium phosphate
|
20.000 mg
|
Potassium nitrate
|
10.000 mg
|
Sodium silicate
|
5.000 mg
|
MgSO4
|
5.000 mg
|
ZnSO4
|
11.000 mg
|
FeSO4
|
15.000 mg
|
MnSO4
|
10.000 mg
|
CuSO4
|
2.000 mg
|
Vitamin B1
|
500 mg
|
Vitamin B2
|
400 mg
|
Folic acid
|
300 mg
|
Tá dược vừa đủ
|
1kg
|
24
|
BKC NEW
|
Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride
|
80%
|
Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản.
|
Chất đệm và chất ổn định vừa đủ
|
100%
|
25
|
YUCCA HL99
|
Yucca Schidigera
|
70%
|
Hấp thu khí độc NH3, H2S…
Cải thiện môi trường nước, đáy ao
|
Saponin
|
12%
|
Nước cất vừa đủ
|
100%
|
26
|
TCCA 90P
|
Trichloroisocyanuric acid
|
90%
|
Diệt nhanh vi khuẩn trong nguồn nước và ao lắng trước khi thả tôm
|
27
|
SUPPER MEN
|
Bacillus subtilis
|
2 x 109cfu/g
|
Phân huỷ triệt để thức ăn dư thừa, cặn bã, chất hữu cơ, xác phiêu sinh vật.
Phân huỷ liên tục khí độc trong ao nuôi như: NH3+, H2S, NO2-.
Ổn định môi trường nước, cân bằng pH.
|
Lactobacillus prorogenes
|
2 x 109cfu/g
|
Lactobacillus acidophilus
|
1,5 x 109cfu/g
|
Saccharomyces cervisiae
|
1,2 x 109cfu/g
|
Nitrosomonas sp
|
1,2 x 109cfu/g
|
Nitrobacter sp
|
1,2 x 109cfu/g
|
Protease
|
1.000IU
|
Amylase
|
600IU
|
Lipase
|
500IU
|
Cellulase
|
300IU
|
Chất mang (Lactose) vừa đủ
|
1g
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |