ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 891/QĐ-UBND Đồng Xoài, ngày 09 tháng 4 năm 2009
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục các loài cây trồng chính cho trồng
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;
Căn cứ Quyết định số 120/1999/QĐ-TTg ngày 07/5/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án phát triển cây Điều đến năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng;
Căn cứ Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998;
Căn cứ Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 28/1999/TT-LT ngày 03/02/2009 của liên Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch & Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực hiện Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;
Căn cứ Quyết định số 2855/QĐ-BNN-KH ngày 17/9/2008 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn công bố việc xác định cây Cao su là cây đa mục đích;
Căn cứ hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tại Công văn số 1992/BNN-LN ngày 11/7/2008 và của Cục Lâm nghiệp tại Công văn số 32/CV-PC ngày 14/01/2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghịêp & PTNT tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 26/3/2009 về việc đề nghị UBND tỉnh ban hành Danh mục các loài cây trồng chính cho trồng rừng phòng hộ, đặc dụng trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các loài cây trồng chính cho trồng rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Những quy định trước đây trái với nội dung trong Quyết định này đều bãi bỏ. Tuỳ vào phân cấp phòng hộ, điều kiện đất đai, địa hình khu vực trồng rừng do chủ rừng (chủ dự án cơ sở) bố trí phương thức trồng và mật độ trồng trình Sở Nông nghiệp & PTNT phê duyệt theo quy định hiện hành mới làm cơ sở thực hiện dự án.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc các Công ty Cao su, Ban QLR trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Danh
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH MỤC CÁC LOÀI CÂY TRỒNG CHÍNH CHO TRỒNG
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 4 năm 2009 của UBND tỉnh)
STT
|
LOÀI CÂY
|
PHƯƠNG
THỨC TRỒNG
|
MẬT ĐỘ
TỐI THIỂU
(cây/ha)
|
TÊN ĐỊA PHƯƠNG
| TÊN KHOA HỌC |
1
|
Dầu rái
|
Dipterocapus alatus Roxb.Ex.G.Don
|
Thuần loài, hỗn giao, theo băng.
|
416
|
2
|
Sao đen
|
Hopera odorata Roxb
|
Thuần loài, hỗn giao, theo băng
|
416
|
3
|
Xà cừ
|
Khaya senegalensis Desr A.Fuss
|
Thuần loài, hỗn giao, theo băng
|
416
|
4
|
Giá tỵ (tếch)
|
Tectona grandis L
|
Thuần loài, theo băng
|
416
|
5
|
Xoan ta
(Sầu đâu)
|
Malia azedarach L
|
Thuần loài, hỗn giao, theo băng
|
833
|
6
|
Gáo
|
Neolamarkia cadmba Roxb Bosser
|
Thuần loài, hỗn giao, theo băng
|
833
|
7
|
Dó bầu
(Dó trầm)
|
Aquqlarria crassna Pierre ex Lecomte
|
Thuần loài, hỗn giao, theo băng
|
416
|
8
|
Lát Mêxicô
|
Cedrela odorata
|
Thuần loài, hỗn giao, theo băng
|
416
|
9
|
Cao su
|
Hevea Brasislensis L
|
Thuần loài, theo băng
|
555
|
10
|
Điều
|
Anacardium occidentale Linnes
|
Thuần loài, theo băng
|
400
|
11
|
Keo lá tràm
|
Acacia auriculiformis
|
Thuần loài, theo băng
|
1.666
|
12
|
Keo lai
|
Acacia mangium x Acacia auriculiformis
|
Thuần loài, theo băng
|
1.666
|
13
|
Keo tai tượng
|
Acacia mangium Wild
|
Thuần loài, theo băng
|
1.666
|
14
|
Tràm nước (Tràm Lơca)
|
Melaleuca leucaden
|
Thuần loài
|
3.333
|
15
|
Xoan chịu hạn (Neem)
|
Azadirachta L
|
Thuần loài, theo băng
|
416
|
16
|
Tre điềm trúc
|
Dendrocalamus ohlami Kengf
|
Thuần loài, theo băng
|
416
|
Ghi chú: Phương thức trồng, mật độ trồng tối thiểu như trên, nhưng mỗi thiết kế cụ thể do chủ rừng, chủ dự án bố trí trình Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn phê duyệt mới thực hiện; riêng các loài Keo chỉ thiết kế trồng 1-2 chu kỳ./.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |