Số thứ tự phụ gia
|
7
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amoni alginat
|
INS:
|
403
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ammonium Alginate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
300
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
8
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amoni cacbonat
|
INS:
|
503i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ammonium Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
9
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amoni hydro cacbonat
|
INS:
|
503ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ammonium Hydrogen Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
10
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amoni polyphosphat
|
INS:
|
452v
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ammonium Polyphosphates
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
11
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amylaza (các loại)
|
INS:
|
1100
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Amylases
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Enzym, xử lý bột
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
Bột và tinh bột
|
GMP
|
|
|
Các loại bánh mì
|
GMP
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
200
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
12
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Ascorbyl palmitat
|
INS:
|
304
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ascorbyl Palmitate
|
ADI:
|
0-1,25
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
500
|
|
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
80
|
10
|
|
Phomát chín hoàn toàn ( kể cả bề mặt)
|
500
|
10
|
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
500
|
2,10
|
|
Dầu bơ, váng sữa
|
500
|
10
|
|
Mỡ và dầu thực vật
|
400
|
10
|
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
400
|
10
|
|
Các loại kẹo
|
500
|
10,15
|
|
Các loại bánh nướng
|
1000
|
10
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
10
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
10
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
10
|
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
200
|
10
|
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
500
|
10,15
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
10
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
1000
|
10
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
10
|
|
Snack được chế biến từ hạt có dầu
|
200
|
20
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |