Phần II
CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG
TRONG THỰC PHẨM
Phần II. Mục 1
|
|
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO NHÓM CHỨC NĂNG
|
INS
|
TÊN PHỤ GIA
|
|
CHỨC NĂNG KHÁC
|
Trang
|
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Các chất điều chỉnh độ axit
|
|
261
|
Kali axetat (các muối)
|
Potassium Acetates
|
|
117
|
262i
|
Natri axetat
|
Sodium Acetate
|
Bảo quản, tạo phức kim loại
|
141
|
262ii
|
Natri diaxetat
|
Sodium Diacetate
|
Bảo quản, tạo phức kim loại
|
143
|
263
|
Canxi axetat
|
Calcium Acetate
|
Bảo quản, ổn định, làm dày
|
68
|
270
|
Axit lactic (L-, D- và DL-)
|
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
|
|
59
|
296
|
Axit malic
|
Malic Acid (DL-)
|
Tạo phức kim loại
|
59
|
297
|
Axit fumaric
|
Fumaric Acid
|
ổn định
|
58
|
325
|
Natri lactat
|
Sodium Lactate
|
Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
146
|
326
|
Kali lactat
|
Potassium Lactate
|
Chống oxy hoá
|
121
|
330
|
Axit xitric
|
Citric Acid
|
Chống oxy hóa, tạo phức kim loại
|
63
|
331i
|
Natri dihydro xitrat
|
Sodium Dihydrogen Citrate
|
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại
|
143
|
331iii
|
Trinatri xitrat
|
Trisodium Citrate
|
Tạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá
|
186
|
332ii
|
Trikali xitrat
|
Tripotassium Citrate
|
ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại
|
183
|
334
|
Axit tartric
|
Tartaric Acid (L (+)-)
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại
|
62
|
335ii
|
Dinatri tactrat
|
Disodium Tartrate
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại
|
98
|
336ii
|
Dikali tactrat
|
Dipotassium Tartrate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
94
|
337
|
Kali natri tartrat
|
Potassium Sodium Tartrate
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
122
|
338
|
Axit orthophosphoric
|
Orthophosphoric Acid
|
Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
59
|
339i
|
Mononatri orthophosphat
|
Monosodium Orthophosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
137
|
339iii
|
Trinatri orthophosphat
|
Trisodium Orthophosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
185
|
341ii
|
Dicanxi orthophosphat
|
Dicalcium Orthophosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
91
|
343i
|
Monomagie orthophosphat
|
Monomagnesium orthophosphate
|
|
136
|
352ii
|
Canxi malat
|
Calcium Malate
|
|
73
|
356
|
Natri adipat (các muối)
|
Sodium Adipates
|
Tạo xốp, làm rắn chắc
|
140
|
357
|
Kali adipat (các muối)
|
Potassium Adipates
|
|
116
|
365
|
Natri fumarat
|
Sodium Fumarates
|
|
144
|
450ii
|
Trinatri diphosphat
|
Trisodium Diphosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
184
|
450vi
|
Dicanxi diphosphat
|
Dicalcium Diphosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
90
|
504i
|
Magie cacbonat
|
Magnesium Carbonate
|
Chống đông vón, ổn định màu
|
128
|
522
|
Nhôm kali sulphat
|
Aluminium Potassium Sulphate
|
ổn định
|
154
|
524
|
Natri hydroxit
|
Sodium Hydroxide
|
|
146
|
525
|
Kali hydroxit
|
Potassium Hydroxide
|
ổn định, làm dày
|
121
|
526
|
Canxi hydroxit
|
Calcium Hydroxide
|
Làm rắn chắc
|
73
|
529
|
Canxi oxit
|
Calcium Oxide
|
Xử lý bột
|
74
|
541i
|
Natri nhôm phosphat-axit
|
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
|
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
|
147
|
541ii
|
Natri nhôm phosphat-bazơ
|
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
|
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
|
148
|
575
|
Glucono Delta-Lacton
|
Glucono Delta-Lactone
|
Tạo xốp
|
109
|
260
|
Axit axetic băng
|
Acetic Acid, Glacial
|
Bảo quản
|
56
|
335i
|
Mononatri tartrat
|
Monosodium Tartrate
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
138
|
336i
|
Monokali tartrat
|
Monopotassium Tartrate
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
135
|
355
|
Axit adipic
|
Adipic Acid
|
Tạo xốp, làm rắn chắc
|
55
|
Các chất điều vị
|
|
|
|
620
|
Axit glutamic (L(+)-)
|
Glutamic Acid (L(+)-)
|
|
58
|
621
|
Mononatri glutamat
|
Monosodium Glutamate
|
|
136
|
622
|
Monokali glutamat
|
Monopotassium Glutamate
|
|
134
|
623
|
Canxi glutamat
|
Calcium Glutamate
|
|
71
|
626
|
Axit guanylic
|
Guanylic Acid
|
|
58
|
630
|
Axit inosinic
|
Inosinic Acid
|
|
58
|
636
|
Maltol
|
Maltol
|
ổn định
|
130
|
637
|
Etyl maltol
|
Ethyl Maltol
|
ổn định
|
108
|
Các chất æn ®Þnh
|
|
|
|
1201
|
Polyvinylpyrolidon
|
Polyvinylpyrrolidone
|
Làm bóng, nhũ hoá, làm dày
|
161
|
170i
|
Canxi cacbonat
|
Calcium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón
|
69
|
327
|
Canxi lactat
|
Calcium Lactate
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày
|
73
|
332i
|
Kali dihydro xitrat
|
Potassium Dihydrogen Citrate
|
Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa
|
120
|
339ii
|
Dinatri orthophosphat
|
Disodium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
97
|
340ii
|
Dikali orthophosphat
|
Dipotassium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
|
93
|
341iii
|
Tricanxi orthophosphat
|
Tricalcium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
|
180
|
452v
|
Amoni polyphosphat
|
Ammonium Polyphosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
|
53
|
500ii
|
Natri hydro cacbonat
|
Sodium Hydrogen Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp
|
144
|
501i
|
Kali cacbonat
|
Potassium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định
|
119
|
503ii
|
Amoni hydro cacbonat
|
Ammonium Hydrogen Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp
|
52
|
508
|
Kali clorua
|
Potassium Chloride
|
Làm dày
|
119
|
340i
|
Monokali orthophosphat
|
Monopotassium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
|
134
|
Các chất bảo quản
|
|
|
|
1105
|
Lysozym
|
Lysozyme
|
|
128
|
200
|
Axit sorbic
|
Sorbic Acid
|
Chống oxy hoá, ổn định
|
61
|
201
|
Natri sorbat
|
Sodium Sorbate
|
Chống oxy hoá, ổn định
|
150
|
202
|
Kali sorbat
|
Potassium Sorbate
|
Chống oxy hoá, ổn định
|
125
|
203
|
Canxi sorbat
|
Calcium Sorbate
|
|
76
|
210
|
Axit benzoic
|
Benzoic Acid
|
|
56
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |