Số thứ tự phụ gia
|
19
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit benzoic
|
INS:
|
210
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Benzoic Acid
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
12,13
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1000
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
|
|
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
|
1000
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1000
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
1000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
|
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
600
|
|
|
Rượu vang
|
100
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
20
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
|
INS:
|
315
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
100
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
100
|
52
|
|
Quả tươi
|
GMP
|
|
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
500
|
|
|
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1500
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
15
|
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
21
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit fumaric
|
INS:
|
297
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Fumaric Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
1000
|
2
|
|
Rượu vang
|
3000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
22
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit glutamic (L(+)-)
|
INS:
|
620
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glutamic Acid (L(+)-)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
Số thứ tự phụ gia
|
23
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit guanylic
|
INS:
|
626
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Guanylic Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
Số thứ tự phụ gia
|
24
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit inosinic
|
INS:
|
630
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Inosinic Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
Số thứ tự phụ gia
|
25
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit lactic (L-, D- và DL-)
|
INS:
|
270
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
15000
|
|
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |