BỘ y tế Số: /2014/tt-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 7.31 Mb.
trang54/54
Chuyển đổi dữ liệu28.05.2018
Kích7.31 Mb.
#39145
1   ...   46   47   48   49   50   51   52   53   54



Các loại sữa

Milks

0.01

(*)










Các loại bạc hà

Mints

20













Quả xuân đào

Nectarine

0.5













Đào lông

Peach

0.5













Quả hồ đào Pecan

Pecan

0.01

(*)










Các loại ớt

Peppers

1













Ớt cay khô

Peppers Chili, dried

10













Quả dạng táo

Pome fruits

1













Thịt gia cầm

Poultry meat

0.02

(*)










Hạt cải dầu

Rape seed

2













Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen

Raspberries, Red, Black

2













Gạo đã xát vỏ

Rice, Husked

0.1













Mía

Sugar cane

1













Cà chua

Tomato

1













Các loại quả óc chó

Walnuts

0.05




165

115

Tecnazene

Khoai tây

Potato

20

Po

166

190

Teflubenzuron

Cải Brussels

Brussels sprouts

0.5













Các loại bắp cải

Cabbages, Head

0.2













Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

Plums (including prunes)

0.1













Quả dạng táo

Pome fruits

1













Khoai tây

Potato

0.05

(*)

167

167

Terbufos

Chuối

Banana

0.05













Hạt cà phê

Coffee beans

0.05

(*)










Nội tạng ăn được của động vật có vú

Edible offal (mammalian)

0.05

(*)










Các loại trứng

Eggs

0.01

(*)










Ngô

Maize

0.01

(*)










Bắp khô

Maize fodder (dry)

0.2













Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)

Meat (from mammals other than marine mammals)

0.05

(*)










Các loại sữa

Milks

0.01

(*)










Thịt gia cầm

Poultry meat

0.05

(*)










Nội tạng ăn được của gia cầm

Poultry, Edible offal of

0.05

(*)










Lúa miến

Sorghum

0.01

(*)










Rơm và lúa miến phơi khô

Sorghum straw and fodder, Dry

0.3

dry wt










Củ cải đường

Sugar beet

0.02













Ngô ngọt (nguyên bắp)

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.01




168

65

Thiabendazole

Quả bơ

Avocado

15

Po










Chuối

Banana

5

Po










Thận gia súc

Cattle kidney

1













Gan gia súc

Cattle liver

0.3













Thịt gia súc

Cattle meat

0.1













Sữa gia súc

Cattle milk

0.2













Các loại cam quýt

Citrus fruits

7

Po










Các loại trứng

Eggs

0.1













Xoài

Mango

5

Po










Nấm

Mushrooms

60













Đu đủ

Papaya

10

Po










Quả dạng táo

Pome fruits

3

Po










Khoai tây

Potato

15

Po










Thịt gia cầm

Poultry meat

0.05













Rau diếp xoăn

Witloof chicory (sprouts)

0.05

(*)

169

223

Thiacloprid

Vỏ hạnh nhân

Almond hulls

10













Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

Berries and other small fruits

1













Hạt cây bông

Cotton seed

0.02

(*)










Dưa chuột

Cucumber

0.3













Nội tạng ăn được của động vật có vú

Edible offal (mammalian)

0.5













Cà tím

Egg plant

0.7













Các loại trứng

Eggs

0.02

(*)










Quả kiwi

Kiwifruit

0.2













Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)

Meat (from mammals other than marine mammals)

0.1













Các loại dưa, trừ dưa hấu

Melons, except watermelon

0.2













Các loại sữa

Milks

0.05













Hạt mù tạc

Mustard seed

0.5













Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

Peppers, Sweet (including pimento or pimiento)

1













Quả dạng táo

Pome fruits

0.7













Khoai tây

Potato

0.02

(*)










Thịt gia cầm

Poultry meat

0.02

(*)










Nội tạng ăn được của gia cầm

Poultry, Edible offal of

0.02

(*)










Hạt cải dầu

Rape seed

0.5













Gạo

Rice

0.02

(*)










Bí mùa hè

Squash, summer

0.3













Các loại quả hạch

Stone fruits

0.5













Cà chua

Tomato

0.5













Quả hạnh

Tree nuts

0.02













Dưa hấu

Watermelon

0.2













Lúa mì

Wheat

0.1













Rơm và lúa mì phơi khô

Wheat straw and fodder, Dry

5













Bí mùa đông

Winter squash

0.2




170

245

Thiamethoxam

Artiso (cả cây)

Artichoke, Globe

0.5













Chuối

Banana

0.02

(*)










Lúa mạch

Barley

0.4













Rơm và lúa đại mạch (khô)

Barley straw and fodder, Dry

2













Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

Berries and other small fruits

0.5













Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

Brassica (Cole or Cabbage) Vegetables, Head Cabbage, Flowerhead Brassicas

5













Hạt cacao

Cacao beans

0.02

(*)










Cần tây

Celery

1













Các loại cam quýt

Citrus fruits

0.5













Hạt cà phê

Coffee beans

0.2













Nội tạng ăn được của động vật có vú

Edible offal (mammalian)

0.01

(*)










Các loại trứng

Eggs

0.01

(*)










Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

Fruiting vegetables other than cucurbits

0.7













Các loại rau bầu bí

Fruiting vegetables, Cucurbits

0.5













Rau ăn lá

Leafy vegetables

3













Rau họ đậu

Legume vegetables

0.01

(*)










Ngô

Maize

0.05













Bắp khô

Maize fodder (dry)

0.05













Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)

Meat (from mammals other than marine mammals)

0.02













Các loại sữa

Milks

0.05













Hạt có dầu

Oilseed

0.02

(*)










Đu đủ

Papaya

0.01

(*)










Đậu Hà Lan làm thức ăn chăn nuôi (khô)

Pea hay or pea fodder (dry)

0.3













Quả hồ đào Pecan

Pecan

0.01

(*)










Ớt cay khô

Peppers Chili, dried

7













Dứa

Pineapple

0.01

(*)










Quả dạng táo

Pome fruits

0.3













Bỏng ngô

Popcorn

0.01

(*)










Thịt gia cầm

Poultry meat

0.01

(*)










Nội tạng ăn được của gia cầm

Poultry, Edible offal of

0.01

(*)










Các loại đậu lăng

Pulses

0.04













Các loại rau từ rễ và củ

Root and tuber vegetables

0.3













Các loại quả hạch

Stone fruits

1













Ngô ngọt (nguyên bắp)

Sweet corn (corn-on-the-cob)

0.01

(*)










Trà, xanh

Tea, Green, Black (black, fermented and dried)

20













Lúa mì

Wheat

0.05













Rơm và lúa mì phơi khô

Wheat straw and fodder, Dry

2




171

191

Tolclofos-Methyl

Rau xà lách

Lettuce, Head

2













Lá rau diếp

Lettuce, Leaf

2













Khoai tây

Potato

0.2













Củ cải ri

Radish

0.1




172

162

Tolylfluanid

Quả mâm xôi

Blackberries

5













Dưa chuột

Cucumber

1













Quả lý chua đen, Quả lý chua đỏ, Quả lý chua trắng

Currants, Black, Red, White

0.5













Nho

Grapes

3













Hublong khô

Hops, Dry

50













Tỏi tây

Leek

2













Rau xà lách

Lettuce, Head

15













Ớt cay khô

Peppers Chili, dried

20













Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

Peppers, Sweet (including pimento or pimiento)

2













Quả dạng táo

Pome fruits

5













Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen

Raspberries, Red, Black

5













Dâu tây

Strawberry

5













Cà chua

Tomato

3




173

133

Triadimefon

Táo

Apple

0.3













Artiso (cả cây)

Artichoke, Globe

0.7













Chuối

Banana

1













Các loại hạt ngũ cốc

(trừ ngô và gạo)



Cereal grains

(Except maize and rice. Based on triadimefon and triadimenol uses)



0.2













Hạt cà phê

Coffee beans

0.5













Quả lý chua đen, Quả lý chua đỏ, Quả lý chua trắng

Currants, Black, Red, White

0.7













Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)

10













Nội tạng ăn được của động vật có vú

Edible offal (mammalian)

0.01

(*)










Các loại trứng

Eggs

0.01

(*)










Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

(trừ nấm và ngô ngọt)



Fruiting vegetables other than cucurbits

(Except fungi and sweet corn)



1













Các loại rau bầu bí

Fruiting vegetables, Cucurbits

0.2













Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)

Meat (from mammals other than marine mammals)

0.02













Các loại sữa

Milks

0.01

(*)










Ớt cay khô

Peppers Chili, dried

5













Dứa

Pineapple

5

Po










Thịt gia cầm

Poultry meat

0.01

(*)










Nội tạng ăn được của gia cầm

Poultry, Edible offal of

0.01

(*)










Rơm và hạt ngũ cốc khô

(trừ ngô)



Straw and fodder (dry) of cereal grains

(Except maize)



5













Dâu tây

Strawberry

0.7













Củ cải đường

Sugar beet

0.05

(*)










Cà chua

Tomato

0.2




174

168

Triadimenol

Táo

Apple

0.3













Artiso (cả cây)

Artichoke, Globe

0.7













Chuối

Banana

1













Các loại hạt ngũ cốc

(trừ ngô và gạo)



Cereal grains

(Except maize and rice)



0.2













Hạt cà phê

Coffee beans

0.5













Quả lý chua đen, Quả lý chua đỏ, Quả lý chua trắng

Currants, Black, Red, White

0.7













Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)

10













Nội tạng ăn được của động vật có vú

Edible offal (mammalian)

0.01

(*)










Các loại trứng

Eggs

0.01

(*)










Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

(trừ nấm và ngô ngọt)



Fruiting vegetables other than cucurbits

(Except fungi and sweet corn)



1













Các loại rau bầu bí

Fruiting vegetables, Cucurbits

0.2













Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)

Meat (from mammals other than marine mammals)

0.02













Các loại sữa

Milks

0.01

(*) F










Ớt cay khô

Peppers Chili, dried

5













Dứa

Pineapple

5

Po










Thịt gia cầm

Poultry meat

0.01

(*)










Nội tạng ăn được của gia cầm

Poultry, Edible offal of

0.01

(*)










Rơm và hạt ngũ cốc khô

(trừ ngô)



Straw and fodder (dry) of cereal grains

(Except maize)



5













Dâu tây

Strawberry

0.7













Củ cải đường

Sugar beet

0.05

(*)

175

143

Triazophos

Các loại hạt ngũ cốc

Cereal grains

0.05

(*)










Hạt cây bông

Cotton seed

0.2













Dầu hạt bông thô

Cotton seed oil, Crude

1













Đậu tương (hạt non)

Soya bean (immature seeds)

0.5













Đậu tương (quả non)

Soya bean (young pod)

1













Các loại gia vị từ quả và quả mọng

Spices, Fruits and Berries

0.07













Các loại gia vị từ củ và thân rễ

Spices, Roots and Rhizomes

0.1




176

213

Trifloxystrobin

Vỏ hạnh nhân

Almond hulls

3













Chuối

Banana

0.05













Lúa mạch

Barley

0.5













Rơm và lúa đại mạch (khô)

Barley straw and fodder, Dry

7













Cải Brussels

Brussels sprouts

0.1













Các loại bắp cải

Cabbages, Head

0.5













Cà-rốt

Carrot

0.1













Cần tây

Celery

1













Các loại cam quýt

Citrus fruits

0.5













Cùi quả họ cam quýt (khô)

Citrus pulp, Dry

1













Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)

5













Các loại trứng

Eggs

0.04

(*)










Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

Flowerhead brassicas (includes Broccoli: Broccoli, Chinese and Cauliflower)

0.5













Các loại rau bầu bí

Fruiting vegetables, Cucurbits

0.3













Nho

Grapes

3













Hublong khô

Hops, Dry

40













Thận của gia súc, dê, lợn & cừu

Kidney of cattle, goats, pigs and sheep

0.04

(*)










Tỏi tây

Leek

0.7













Gan của gia súc, dê, lợn & cừu

Liver of cattle, goats, pigs & sheep

0.05













Ngô

Maize

0.02













Bắp khô

Maize fodder (dry)

10













Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)

Meat (from mammals other than marine mammals)

0.05

(fat)










Các loại sữa

Milks

0.02

(*)










Hạt lạc

Peanut

0.02

(*)










Đậu phụng làm thức ăn chăn nuôi (khô)

Peanut fodder

5













Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

Peppers, Sweet (including pimento or pimiento)

0.3













Quả dạng táo

Pome fruits

0.7













Khoai tây

Potato

0.02

(*)










Thịt gia cầm

Poultry meat

0.04

(*) (fat)










Nội tạng ăn được của gia cầm

Poultry, Edible offal of

0.04

(*)










Gạo

Rice

5













Cám gạo chưa chế biến

Rice bran, Unprocessed

7













Rơm và lúa gạo phơi khô

Rice straw and fodder, Dry

10













Các loại quả hạch

Stone fruits

3













Dâu tây

Strawberry

0.2













Củ cải đường

Sugar beet

0.05

I










Củ cải đường

Sugar beet

0.05













Mật củ cải đường

Sugar beet molasses

0.1













Bột củ cải đường khô

Sugar beet pulp, Dry

0.2













Cà chua

Tomato

0.7













Quả hạnh

Tree nuts

0.02

(*)










Lúa mì

Wheat

0.2













Cám lúa mì chưa chế biến

Wheat bran, Unprocessed

0.5













Rơm và lúa mì phơi khô

Wheat straw and fodder, Dry

5




177

116

Triforine

Táo

Apple

2













Quả việt quất Bắc Mỹ

Blueberries

1













Cải Brussels

Brussels sprouts

0.2













Các loại hạt ngũ cốc

Cereal grains

0.1













Các loại anh đào

Cherries

2













Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

Common bean (pods and/or immature seeds)

1













Quả lý chua đen, Quả lý chua đỏ, Quả lý chua trắng

Currants, Black, Red, White

1













Các loại rau bầu bí

Fruiting vegetables, Cucurbits

0.5













Quả lý gai

Gooseberry

1













Đào lông

Peach

5

Po










Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

Plums (including prunes)

2













Dâu tây

Strawberry

1













Cà chua

Tomato

0.5




178

159

Vinclozolin

Các loại gia vị

Spices

0.05

(*)

179

227

Zoxamide

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)

15













Các loại rau bầu bí

Fruiting vegetables, Cucurbits

2













Nho

Grapes

5













Khoai tây

Potato

0.02













Cà chua

Tomato

2





Ghi chú:

Ký hiệu

Ghi chú (Tiếng Việt)

Ghi chú (Tiếng Anh)

(*)

Tại hoặc gần giới hạn định lượng

At or about the limit of determination.


Po

MRL áp dụng cho thực phẩm sau thu hoạch

The MRL accommodates post-harvest treatment of the commodity.

PoP

Đối với thực phẩm đã qua chế biến, MRL áp dụng cho thực phẩm chính sau thu hoạch

(for processed foods) The MRL accommodates post-harvest treatment of the primary food commodity.


(fat)

Đối với thịt, MRL áp dụng cho chất béo của thịt

(for meat) The MRL/EMRL applies to the fat of meat.




F

Đối với sữa, dư lượng BVTV được tính theo dư lượng BVTV có thể hòa tan trong chất béo và MRLs cho các sản phẩm sữa được giả thích trong Tiêu chuẩn Codex "Codex Maximum Residue Limits/Extraneous Maximum Residue Limits for Milk and Milk Products"

(for milks) The residue is fat soluble and MRLs for milk products are derived as explained in "Codex Maximum Residue Limits/Extraneous Maximum Residue Limits for Milk and Milk Products".

E

MRLs trên cơ sở mức dư lượng hóa chất BVTV ngoại lai

(only for MRLs) The MRL is based on extraneous residues.

dry wt

Khối lượng khô

Dry Weight.

T

Các MRL / EMRL là tạm thời, không phụ thuộc vào tình hình xác định ADI, cho đến khi thông tin cần thiết đã được cung cấp và đánh giá.

The MRL/EMRL is temporary, irrespective of the status of the ADI, until required information has been provided and evaluated.




MRL điều chỉnh phù hợp việc xử lý động vật

The MRL accommodates external animal treatment.





tải về 7.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   46   47   48   49   50   51   52   53   54




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương