VI. KẾT QUẢ ĐO MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG TRONG KỲ BÁO CÁO
Số cơ sở tiến hành đo môi trường lao động/tổng số cơ sở báo cáo: /
TT
|
Tên cơ sở
|
TS công nhân
|
Số người tiếp xúc
|
Nhiệt độ
|
Độ ẩm
|
Tốc độ
gió
|
Ánh s¸ng
|
Bôi
|
Ồn
|
Rung
|
HK ®éc
|
Phãng x¹
|
Tõ tr−êng
|
YÕu tè kh¸c
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1): Tổng số mẫu đo; (2): Tổng số mẫu không đạt TCCP
VII. TÌNH HÌNH SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT TRONG CÔNG NHÂN
7.1. Tình hình nghỉ ốm (Số liệu báo cáo trong kỳ đính kèm 01 bảng riêng).
Số cơ sở có báo cáo/tổng số cơ sở: /
TT
|
Tên cơ sở
|
Tổng số
công nhân
|
Số người nghỉ ốm trong năm
|
Số lượt người nghỉ ốm trong năm
|
Số ngày nghỉ ốm
|
Số người nghỉ ốm trên 3 ngày
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
57
7.2. Phân loại bệnh trong những bệnh nhân đến khám chữa bệnh (Số báo cáo trong kỳ tại các cơ sở gửi báo cáo).
Số cơ sở có báo cáo/tổng số cơ sở: /
Tổng số trường hợp/tổng số công nhân tại các cơ sở có báo cáo
/
TT
|
Nhóm bệnh
|
Số trường hợp
|
Số mắc
|
Số chết
|
1
|
Lao phổi
|
|
|
2
|
Ung thư phổi
|
|
|
3
|
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản cấp
|
|
|
4
|
Viêm xoang,mũi họng, thanh quản mãn
|
|
|
5
|
Viêm phế quản cấp
|
|
|
6
|
Viêm phế quản mãn
|
|
|
7
|
Viêm phổi
|
|
|
8
|
Hen phế quản, giãn phế quản, dị ứng
|
|
|
9
|
Ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột do NT
|
|
|
10
|
Nội tiết
|
|
|
11
|
Bệnh tâm thần
|
|
|
12
|
Bệnh thần kinh trung ương và ngoại biên
|
|
|
13
|
Bệnh mắt
|
|
|
14
|
Bệnh tai
|
|
|
15
|
Bệnh tim mạch
|
|
|
16
|
Bệnh dạ dày, tá tràng
|
|
|
17
|
Bệnh gan, mật
|
|
|
18
|
Bệnh thận, tiết niệu
|
|
|
19
|
Bệnh phụ khoa/số nữ
|
|
|
20
|
Sảy thai/số nữ có thai
|
|
|
21
|
Bệnh da
|
|
|
22
|
Bệnh cơ, xương khớp
|
|
|
23
|
Bệnh nghề nghiệp
|
|
|
24
|
Bệnh sốt rét
|
|
|
25
|
Các loại bệnh khác (Ghi rõ cụ thể)
|
|
|
|
-
|
|
|
|
....
|
|
|
26
|
Số lao động bị tai nạn
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
VIII. TÌNH HÌNH KHÁM ĐỊNH KỲ VÀ PHÁT HIỆN, GIÁM ĐỊNH BỆNH NGHỀ
NGHIỆP
8.1. Số cơ sở sản xuất có khám sức khoẻ định kỳ/tổng số cơ sở: /
8.2. Phân loại sức khoẻ:
Giới tính
|
Khám SKĐK
|
Số người
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
Loại IV
|
Loại V
|
Nam
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
8.3. Kết quả khám phát hiện bệnh nghề nghiệp trong kỳ báo cáo:
TT
|
Tên các bệnh nghề nghiệp
|
TS khám BNN
|
TS nghi mắc BNN
|
TS giám
định
|
TS hưởng trợ cấp 1 lần
|
TS hưởng trợ cấp
thường xuyên
|
Cộng dồn
đến thời điểm báo cáo
|
1
|
Bệnh bụi phổi silic NN (BP-silic)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh bụi phổi Atbet (BP-amiăng)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh bụi phổi bông (BP-bông)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viêm phế quản mạn tính (VPQNN)
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh hen phế quản mạn tính
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh nhiễm độc chì và các hợp chất
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh nhiêm độc benzen và các hợp chất
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh nhiễm độc thủy ngân và các h/chất
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bệnh nhiễm độc mangan và các hợp chất
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bệnh nhiễm độc TNT
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bệnh nhiễm độc asen và các hợp chất
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bệnh nhiễm độc Nicotine NN
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bệnh nhiễm độc hoá chất trừ sâu NN
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bệnh nhiễm độc CO
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Bệnh do quang tuyến X và các chất PX
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Bệnh điếc do tiếng ồn (điếc NN)
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bệnh rung chuyển nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Bệnh giảm áp mãn tính nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bệnh sạm da nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm
da, chàm tiếp xúc
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bệnh nốt dầu nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Bệnh viêm loét da, móng và quanh móng
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Bệnh lao nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bệnh viêm gan virut nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Bệnh leptospira nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
8.4. Bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm trong kỳ báo cáo
Yếu tố
tiếp xúc
|
Tên bệnh
|
Họ và tên
|
Tuổi, giới
|
Tuổi
đời
|
Tuổi nghề
|
Tỷ lệ giám
định BNN %
|
Đã hưởng hoặc
không hưởng bảo hiểm
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. CÁC KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
9.1. Các hoạt động nổi bật khác trong (Tuần lễ Quốc gia ATVSLĐ, nghiên cứu khoa học, truyền thống, thông tin truyền thông và các hoạt động khác)
9.2. Nhận xét của địa phương/ngành (về tình hình thực hiện kế hoạch)
9.3. Những kiến nghị chính và kế hoạch hoàn thành kế hoạch công tác y tế lao động
9.4. Thống kê danh sách các cơ sở công bố thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động trên địa bàn
TT
|
Tên cơ sở công bố thực hiện
|
Địa chỉ liên hệ, ĐT, Phone, Fax
|
Số lượng cán bộ
|
Số cơ sở lao động thực hiện đo kiểm tra MTLĐ trong kỳ báo cáo
|
Nhận xét
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
Ngày tháng năm .....
NGƯỜI BÁO CÁO
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |