LỜI GIỚI THIỆU 10
BẢNG CÁC CHỮ VIỆT TẮT 12
Tenofovir Disoproxil Fumarate 14
CHƯƠNG I 15
DỊCH HIV/AIDS VÀ ĐÁP ỨNG CỦA NGÀNH Y TẾ 15
1. Tình hình dịch 15
2. Đáp ứng của ngành y tế 15
3. Sử dụng thuốc kháng vi rút (ARV) để loại trừ AIDS 15
CHƯƠNG II 19
TỔ CHỨC CHĂM SÓC, ĐIỀU TRỊ 19
1. Tuyến Trung ương: 21
2. Tuyến tỉnh, thành phố: 22
2.1. Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS 22
2.2. Cơ sở điều trị HIV/AIDS tại tuyến tỉnh, thành phố: 23
3. Tuyến quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh. 23
3.1. Trung tâm Y tế huyện: 24
3.2. Cơ sở điều trị HIV/AIDS tuyến huyện (phòng khám ngoại trú) 25
3.3. Cơ sở y tế liên quan đến chăm sóc và điều trị HIV/AIDS 26
4. Tuyến xã, phường 27
CHƯƠNG III 30
TƯ VẤN VÀ XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN NHIỄM HIV 30
1. Nguyên tắc tư vấn và xét nghiệm HIV 30
2. Các hình thức tư vấn và xét nghiệm HIV 31
2.1. Tư vấn và xét nghiệm HIV tại cơ sở y tế 31
2.2. Tư vấn và xét nghiệm dựa vào cộng đồng 31
3. Chẩn đoán nhiễm HIV ở ngưởi lớn và trẻ em trên 18 tháng tuổi 32
3.1. Xét nghiệm sàng lọc HIV 32
3.2. Xét nghiệm khẳng định chẩn đoán nhiễm HIV 32
3.3. Phương cách xét nghiệm 32
4. Chẩn đoán nhiễm ở trẻ em dưới 18 tháng tuổi 32
4.1. Đối tượng xét nghiệm chẩn đoán sớm nhiễm HIV 32
4.2. Xét nghiệm 33
4.3. Quy trình thực hiện 33
4.4. Giải thích và tư vấn về kết quả xét nghiệm PCR 33
CHƯƠNG IV 35
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG VI RÚT 35
1. Giới thiệu chung về điều trị bằng thuốc kháng vi rút (ARV) 35
1.1. Mục đích 35
1.2. Lợi ích của điều trị thuốc ARV sớm 35
1.3. Nguyên tắc điều trị 36
2. Điều trị ARV 37
2.1. Chuẩn bị điều trị ARV 37
2.2. Tiêu chuẩn bắt đầu điều trị ARV 37
2.3. Các phác đồ điều trị ARV bậc 1 38
2.4. Theo dõi đáp ứng điều trị ARV và chẩn đoán thất bại điều trị 41
3. Theo dõi điều trị ARV 47
3.1. Theo dõi độc tính của ARV 47
3.2. Thay thuốc trong các trường hợp có tác dụng phụ 48
- Lựa chọn thuốc để thay thế khi có tác dụng phụ: Xem mục 2.3. Các phác đồ điều trị ARV bậc 1. 48
3.3 Các tương tác của thuốc ARV và cách xử trí 48
3.4. Theo dõi xét nghiệm trước và sau khi bắt đầu điều trị ARV 49
3.5. Hội chứng viêm phục hồi miễn dịch (PHMD) 51
4. Sử dụng ARV để dự phòng lây nhiễm HIV 53
4.1. Điều trị dự phòng lây truyền mẹ con cho trẻ phơi nhiễm HIV từ mẹ 53
4.2. Dự phòng sau phơi nhiễm nghề nghiệp 55
4.3. Dự phòng phơi nhiễm ngoài môi trường nghề nghiệp: 58
4.4. Điều trị dự phòng bằng ARV cho người bị phơi nhiễm 59
CHƯƠNG V 61
DỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH PHỐI HỢP THƯỜNG GẶP 61
1. Điều trị dự phòng Co-trimoxazole (CTX) 61
2. Lao 62
2.1. Phát hiện tích cực bệnh lao 63
2.2. Điều trị dự phòng lao bằng isoniazid (IPT) 64
2.3. Kiểm soát lây nhiễm lao 65
3. Viêm phổi do Pneumocystis (PCP) 65
3.1. Chẩn đoán 65
3.2. Điều trị 66
4. Bệnh do nấm Cryptococcus 66
4.1. Sàng lọc và dự phòng bệnh do nấm Cryptococcus 66
4.2. Chẩn đoán và điều trị bệnh do nấm Cryptococcus 67
4.3. Thời điểm điều trị ARV 68
5.1. Chẩn đoán: 68
5.2. Điều trị: 68
6. Bệnh do nấm Penicillium marneffei 69
6.1. Biểu hiện lâm sàng: 69
6.2. Xét nghiệm 69
6.3. Điều trị 69
7. Viêm não do Toxoplasma gondii 70
7.1. Chẩn đoán 70
7.2. Điều trị 70
8. Bệnh do Mycobacterium Avium Complex (MAC) 71
8.1. Chẩn đoán: 71
8.2. Điều trị 71
9. Cytomegalovirus(CMV) 71
9.1. Biểu hiện lâm sàng 71
9.2. Chẩn đoán 72
9.3. Điều trị 72
10. Viêm gan B và C 73
CHƯƠNG VI 75
CÁC BIỆN PHÁP CAN THIỆP DỰ PHÒNG CHO NGƯỜI NHIỄM HIV 75
1. Truyền thông thay đổi hành vi 75
2. Bao cao su 76
3. Bơm kim tiêm sạch 76
4. Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện 77
5. Dự phòng lây nhiễm HIV trong các cơ sở y tế 77
6. Tiêm chủng cho trẻ phơi nhiễm và nhiễm HIV 77
1. Mục tiêu 79
2. Nội dung chăm sóc hỗ trợ 79
2.1. Hỗ trợ tiếp cận dịch vụ chẩn đoán và điều trị HIV 79
2.2. Tư vấn và dự phòng lây truyền HIV 80
2.3. Hỗ trợ chăm sóc thể chất và tâm lý xã hội 80
2.4. Hỗ trợ tuân thủ điều trị 80
1.3. Bảo quản và phân phối thuốc ARV 93
2. Ghi chép, báo cáo, theo dõi chất lượng thuốc 95
2.1. Tần suất báo cáo 95
2.2. Yêu cầu báo cáo 95
2.3. Các lưu ý trong quá trình báo cáo 95
CHƯƠNG X 96
BIỂU MẪU VÀ SỔ SÁCH BÁO CÁO 96
1. Các công cụ ghi chép và báo cáo tại cơ sở 96
1.1. Các công cụ ghi chép: 96
1.2. Các báo cáo của chương trình chăm sóc và điều trị, phối hợp lao/HIV, dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: 98
2. Mối liên hệ của các công cụ ghi chép và báo cáo 98
3. Sử dụng và phân tích số liệu báo cáo trong chăm sóc điều trị HIV/AIDS 99
3.1. Sử dụng và phân tích số liệu báo cáo 99
3.2. Quản lý hệ thống theo dõi và báo cáo 100
Phụ lục 1: Phân loại giai đoạn lâm sàng bệnh HIV ở người lớn, trẻ vị thành niên và trẻ em 101
Phụ lục 2: Các phương cách xét nghiệm chẩn đoán HIV theo chiến lược III 105
Phụ lục 3: Sơ đồ chẩn đoán sớm nhiễm HIV ở trẻ <18 tháng 106
Phụ lục 4: Liều lượng của các thuốc ARV cho người lớn và trẻ > 35 kg 108
Phụ lục 5: Liều thuốc viên cố định dùng 2 lần mỗi ngày cho trẻ em 109
Phụ lục 6: Liều đơn giản hóa của thuốc viên uống một lần mỗi ngày cho trẻ em 110
Phụ lục 7: Liều đơn giản hóa của thuốc viên, thuốc dung dịch uống dùng 2 lần mỗi ngày cho trẻ 111
Phụ lục 8: Liều đơn giản và hài hòa hóa của các chế phẩm TDF hiện có cho trẻ em 113
Phụ lục 9: Liều dự phòng đơn giản hóa isoniazid (INH) và co-trimoxazole (CTX) 114
Phụ lục 10: Bảng liều CTX dự phòng cho trẻ phơi nhiễm/trẻ nhiễm HIV 115
Phụ lục 11. Độc tính và xử trí độc tính của các thuốc ARV 116
Phụ lục 12: Hướng dẫn cung cấp các can thiệp tuân thủ điều trị 119
Mục tiêu của việc duy trì tuân thủ điều trị: 119
TS. Nguyễn Hoàng Long
|
Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
PGS.TS. Bùi Đức Dương
|
Phó Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
TS. Đỗ Thị Nhàn
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
ThS. Nguyễn Hữu Hải
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
TS. Lê Thị Hường
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
ThS. Nguyễn Thị Lan Hương
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
ThS. Đoàn Thị Thùy Linh
|
Cục PHòng, chống HIV/AIDS
|
DS. Phạm Lan Hương
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
TS. Nguyễn Thị Thúy Vân
|
Văn phòng Tổ chức Y tế thế giới tại Việt Nam
|
TS. Masaya Kato
|
Văn phòng Tổ chức Y tế thế giới tại Việt Nam
|
BS. Vũ Quốc Đạt
|
Bộ môn Truyền nhiễm, Đại học Y Hà Nội
|
TS. Phạm Thanh Thủy
|
Bệnh viện Bạch Mai
|
ThS. Nguyễn Hoài Dung
|
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương
|
TS. Cao Thị Thanh Thủy
|
Tổ chức Sáng kiến tiếp cận y tế Clinton (CHAI)
|
ThS. Nguyễn Minh Thu
|
Tổ chức Sáng kiến tiếp cận y tế Clinton (CHAI)
|
TS. Lê Ngọc Yến
|
Trung tâm Dự phòng và Kiểm soát bệnh tật Hoa Kỳ (CDC)
|
BS. Nguyễn Thị Minh Ngọc
|
Cơ quan hỗ trợ phát triển quốc tế Hoa Kỳ (USAID)
|
BS. Phạm Huy Minh
|
Cơ quan hỗ trợ phát triển quốc tế Hoa Kỳ (USAID)
|
BS. Todd Pollack
|
HAIVN Việt Nam
|
BS. Phạm Anh Đức
|
HAIVN Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng
|
Quản lý chương trình, AHF Việt Nam
|
BS. Phạm Kim Dung
|
Dự án Quỹ toàn cầu PC HIV/AIDS
|
BSCK II. Bùi Thị Bích Thủy
|
Cán bộ dự án, FHI360 Việt Nam
|
ThS. Phan Thu Phương
|
Cán bộ dự án, FHI360 Việt Nam
|
18>